effusive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ effusive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ effusive trong Tiếng Anh.

Từ effusive trong Tiếng Anh có các nghĩa là dạt dào, cởi mở, phun trào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ effusive

dạt dào

adjective

cởi mở

adjective

phun trào

adjective

Xem thêm ví dụ

Menzies oversaw an effusive welcome to Queen Elizabeth II on the first visit to Australia by a reigning monarch, in 1954.
Menzies quan sát một sự hoan nghênh nhiệt liệt Nữ vương Elizabeth II trong chuyến công du đầu tiên đến Úc của một quân chủ đương nhiệm, vào năm 1954.
Hence, Paola Del Carlo, a researcher at the Italian National Geophysical and Volcanology Institute of Catania, states that “during the past 30 years, both the effusive and the explosive activity [of the volcano] have become decidedly more intense, and it is difficult to predict with precision what will happen in the future.”
Vì vậy, nhà nghiên cứu Paola Del Carlo thuộc Italian National Geophysical and Volcanology Institute of Catania (Viện Địa-Vật Lý và Núi Lửa Quốc Gia của Catania, Ý) cho biết: “Trong 30 năm qua, hoạt động phun lửa và bùng nổ [của núi lửa] đã gia tăng nhiều, và thật khó để báo trước chính xác điều gì sẽ xảy ra trong tương lai”.
In 1846, an effusive eruption formed the vent at the site of present-day Quizapu crater on the northern flank of Cerro Azul and sent lava flowing down the sides of the volcano, creating a lava field 8–9 square kilometres (3–3.5 square miles) in area.
Năm 1846, một vụ phun trào dữ dội hình thành miệng phun tại trang địa điểm của miệng núi lửa Quizapu ngày nay trên sườn phía bắc của Cerro Azul và gửi dung nham chảy xuống hai bên của núi lửa, tạo ra một lĩnh vực dung nham 8-9 cây số vuông (3-3,5 vuông dặm) trong khu vực.
Faithe Herman as Darla Dudley: Billy's youngest foster sibling at his new home, an energetic and effusive little girl.
Faithe Herman Trong vai Darla Dudley: Người em nhỏ tuổi nhất trong gia đình mới của Billy, một cô bé năng động.
Peter Debruge of Variety was effusive, calling it the studio's "greatest idea" and "a stunningly original concept that promises to forever change the way people think about the way people think".
Peter Debruge của tạp trí Variety gọi đây là "ý tưởng tuyệt vời nhất" của Pixar và "một concept nguyên bản rất đáng kinh ngạc... hứa hẹn sẽ mãi mãi thay đổi cách mà chúng ta nghĩ về cách mà con người suy nghĩ.
Cocteau effusively praised Breker's sculptures in an article entitled 'Salut à Breker' published in 1942.
Cocteau nồng nhiệt ca ngợi các tác phẩm điêu khắc của Breker trong một bài báo có tựa đề "Salut à Breker" xuất bản năm 1942.
Or vasculitis would also explain the effusion.
cũng giải thích được sự tràn dịch.
That's what made him screamand caused the effusion.
Làm thằng bé gào thét và tràn dịch màng phổi.
Amano has also been criticized for confusingly giving every character a name that begins with A, for letting some slice-of-life stories "drift too far out," and for making Akari's character too sweet and effusive.
Amano cũng bị nói là thường gây nhầm lẫn tên nhân vật khi mà tên của tất cả các nhân vật đều bắt đầu bằng chữ A, việc mô tả cuộc sống trong xã hội quá xa vời cũng như nhân vật Akari quá ngọt ngào và thường hay giãi bày tâm sự.
Your hematoma is the result of pericardial effusion.
Vết tụ máu của cô là do tràn dịch màng ngoài tim gây ra.
The effusive dedication, to powerful patrons as well as to the men who controlled his position in Graz, also provided a crucial doorway into the patronage system.
Những lời đề tặng hoa mỹ, dành cho những nhà bảo trợ quyền lực cũng như những người kiểm soát vị trí của ông ở Graz, cũng đem lại một lối đi thiết yếu tới hệ thống bảo trợ.
Patients may also have a pleural effusion high in amylase (from saliva), low pH, and may contain particles of food.
Bệnh nhân cũng có thể có dịch màng phổi với nồng độ amylase cao (từ nước bọt), pH thấp và có thể xuất hiện các mảnh vụn thức ăn.
If there's a pleural effusion, we have to rule out heart failure.
ta sẽ loại trừ được vấn đề ở tim.
His liver's damaged; pleural effusion compromised his lung function.
chức năng phổi suy giảm do tràn dịch.
According to a warning given by French and Italian researchers, Etna “is slowly transforming itself from an effusive volcano, which means one with a slow lava flow and low gas emission, into an explosive volcano.”
Theo lời cảnh báo của các nhà nghiên cứu người Pháp và Ý thì Etna “đang dần dà thay đổi, từ một núi lửa phun trào có dung nham chảy chậm và bốc khí ít, sang một núi lửa dễ bùng nổ”.
So you stuck your finger in the kid and gave hima pleural effusion.
Cậu chọc ngón tay vào thằng bé và làm nó tràn dịch màng phổi.
May have no signs and symptoms or they may include: cough, but not prominent; chest pain (not common); breathing difficulty (fast and shallow); low oxygen saturation; pleural effusion (transudate type); cyanosis (late sign); increased heart rate.
Có thể không có dấu hiệu và triệu chứng hoặc có thể bao gồm: ho, nhưng không phải nổi bật; đau ngực (không phổ biến); khó thở (nhanh và nông); oxy bão hòa thấp; tràn dịch màng phổi (dịch thấm); tím tái (dấu hiệu muộn); tăng nhịp tim. huyết áp bất thường.
We have a ten-year-oldwith pleural effusion and conduction abnormalitybut no heart failure.
lưu thông máu bất thường nhưng tim lại bình thường.
That can cause autoimmune diseases like polyarteritis and SLE, which can cause pericardial effusion and pelvic pain.
Có thể gây ra bệnh tự miễn như là viêm đa khớp và SLE, gây ra tràn dịch ngoài màng tim và đau chậu.
The Fourteenth Congress also saw the first developments of the Stalin personality cult with Stalin being referred to as "leader" for the first time and becoming the subject of effusive praise from delegates.
Đại hội lần thứ 14 cũng chứng kiến những sự phát triển đầu tiên của tệ sùng bái cá nhân với Stalin, với việc Stalin được gọi là "lãnh tụ" lần đầu và trở thành mục tiêu ca ngợi của các đại biểu.
These three eruptions seem to have been mainly effusive, generating extensive lava flows.
Ba vụ phun trào dường như đã chủ yếu phun trào, tạo ra những dòng dung nham rộng lớn.
The medical term for glue ear is otitis media with effusion or OME , and it often follows an acute ear infection .
Thuật ngữ y học của bệnh viêm tai giữa là hiện tượng viêm tai tiết dịch hoặc OME , và thường phát sinh sau một bệnh viêm tai cấp tính .
Mr. Alley has effused about your act to me on any number of occasions.
Anh Alley đã nói về những màn diễn của anh cho tôi nghe.
Great effusions of blood.
Máu tuôn trào rất nhiều.
Bright flows have been identified on Io, at Tsũi Goab Fluctus, Emakong Patera, and Balder Patera for example, that are suggestive of effusive sulfur or sulfur dioxide volcanism.
Các dòng dung nham sáng màu đã được xác định trên Io, ví dụ tại Tsũi Goab Fluctus, Emakong Patera, và Balder Patera, đã gợi ý về sự tồn tại của hoạt động núi lửa tràn ngập lưu huỳnh, hay lưu huỳnh dioxit.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ effusive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.