outstrip trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ outstrip trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outstrip trong Tiếng Anh.

Từ outstrip trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỏ xa, chạy nhanh hơn, chạy vượt xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ outstrip

bỏ xa

verb

People were really excited. They thought they would soon outstrip
Người ta thật sự thích thú, họ nghĩ chúng sẽ bỏ xa

chạy nhanh hơn

verb

chạy vượt xa

verb

Xem thêm ví dụ

Vinylon is the national fiber of North Korea and is used for the majority of textiles, outstripping fiber such as cotton or nylon, which is produced only in small amounts in North Korea.
Vinylon đã trở thành sợi quốc gia của CHDCND Triều Tiên và được sử dụng cho phần lớn hàng dệt, vượt xa chất xơ như bông hoặc nylon, chỉ được sản xuất với số lượng nhỏ ở Bắc Triều Tiên.
Demand for Internet addresses has far outstripped supply thanks to the explosion of mobile devices , smart devices and appliances that can access the Internet .
Yêu cầu về các địa chỉ Internet đã vượt quá khả năng cung cấp do sự bùng nổ của các thiết bị di động , thiết bị thông minh và các thiết bị có thể truy cập Internet .
The Pentagon's Gorgon Stare and Argus programs will put up to 65 independently operated camera eyes on each drone platform, and this would vastly outstrip human ability to review it.
Chương trình Gorgon Stare và Argus của Pentagon lắp đặt 65 mắt camera hoạt động độc lập trên hệ điều khiển của từng chiếc máy bay và điều này cũng vượt quá khả năng theo dõi của con người
“They are the extreme end of a rising tide of psychiatric problems in the young that threaten to outstrip the services being put in place to help them,” comments the newspaper.
Tờ nhật báo bình luận: “Đó là hậu quả tệ hại liên hệ đến vần đề tâm thần ngày một gia tăng trong giới trẻ mà sự trợ giúp không kịp cung ứng”.
In June through October 1943, and again in June and July 1944, numbers outstripped the available accommodation and personnel were temporarily lodged in Frijoles Canyon.
Trong tháng 6 đến tháng 10 năm 1943, và một lần nữa trong tháng 6 và tháng 7 năm 1944, số lượng người vượt quá số chỗ ở hiện có và nhân viên tạm thời phải tạm trú tại Frijoles Canyon.
Caroline's intellect far outstripped her husband's, and she read avidly.
Trí tuệ của Caroline vượt xa chồng bà, và bà say mê nghiên cứu.
Then Jordanes claims the Visigoths outstripped the speed of the Alans beside them and fell upon Attila's own Hunnic household unit.
Người Visigoth đã đuổi lên nhanh hơn những người Alan bên cạnh họ và giáp mặt với lực lượng thân cận của chính Attila.
By 2011, this had gone up to 300, 000 hours, outstripping human ability to review it all, but even that number is about to go up drastically.
Năm 2011, con số này lên tới 300. 000 giờ vượt quá mức khả năng theo dõi của con người tuy nhiên, con số đó vẫn có xu hướng tăng lên đáng kể
They achieved high levels of industrial productivity, outstripping that of Germany.
Họ đã đạt được năng suất công nghiệp rất cao, vượt xa Đức.
Financial economists such as World Pensions Council (WPC) researchers have argued that durably low interest rates in most G20 countries will have an adverse impact on the funding positions of pension funds as “without returns that outstrip inflation, pension investors face the real value of their savings declining rather than ratcheting up over the next few years” From 1982 until 2012, most Western economies experienced a period of low inflation combined with relatively high returns on investments across all asset classes including government bonds.
Những nhà kinh tế tài chính như các nhà nghiên cứu của Hội đồng Lương hưu Thế giới (WPC) đã cho rằng lãi suất thấp lâu bền trong hầu hết các nước G20 sẽ có tác động xấu đến các vị trí tài trợ của các quỹ hưu trí như "không có hoàn vốn mà vượt lạm phát, các nhà đầu tư lương hưu phải đối mặt với giá trị thực của các khoản tiết kiệm của họ giảm đi hơn là tăng lên trong vài năm tới" Từ năm 1982 đến năm 2012, các nền kinh tế phương Tây đã trải qua một thời kỳ lạm phát thấp kết hợp với hoàn vốn tương đối cao trên các đầu tư khắp tất cả các lớp tài sản bao gồm cả trái phiếu chính phủ.
The Register reported in June 2008 that traffic from AVG Linkscanner, using an IE6 user agent string, outstripped human link clicks by nearly 10 to 1.
Trang thông tin The Register đã từng thông báo vào tháng 6 năm 2008 rằng băng thông từ AVG Linkscanner, sử dụng một IE6 user-agent, bỏ xa các cú click liên kết của con người với tỉ lệ gần bằng 10 trên 1.
Launched three days before the Apollo 11 mission, it was the second Soviet attempt to return lunar soil back to Earth with a goal to outstrip the US in achieving a sample return in the Moon race.
Ra mắt ba ngày trước nhiệm vụ Apollo 11, đây là nỗ lực thứ hai của Liên Xô để trả lại đất đá Mặt Trăng trở lại Trái Đất với mục tiêu vượt qua Hoa Kỳ trong việc mang được một mẫu đất đá của Mặt Trăng trở lại Trái Đất trong cuộc đua Mặt Trăng.
But the many Protestant churches combined outstrip the one Catholic Church in power and influence.
Đành rằng một giáo phái riêng rẽ của đạo Tin lành thể có ít ảnh hưởng hơn cả đạo Công giáo La-mã đầy quyền lực, nhưng nhiều nhà thờ Tin lành hợp lại thì có quyền lực và uy thế vượt khỏi nguyên đạo Công giáo.
Limited availability flash sales ensure that supply never outstrips demand and helps promote its products.
Hạn chế bán hàng sẵn đèn flash đảm bảo cung cấp mà không bao giờ vượt xa nhu cầu và giúp tạo các quảng bá sản phẩm của mình.
As the Frankish army moved downhill, the mounted troops soon outstripped the foot soldiers.
Khi quân đội của người Frank di chuyển xuống phía dưới, quân kỵ binh đã sớm bỏ lại những người lính bộ.
I think that one of the first things that happened when you were very little, Derek, was that by the time you were two, your musical ear had already outstripped that of most adults.
Tôi nghĩ là một trong những điều đầu tiên đã xảy đến khi cậu còn rất nhỏ, Derek, chính là khoảng thời gian khi cậu được hai tuổi, đôi tai cảm nhạc của cậu đã có thể bỏ xa hầu hết những người lớn.
A popular science writer notes: “Our knowledge is vastly outstripped by our ignorance.
Một tác giả nổi tiếng viết về khoa học cho biết: “So với những điều chưa biết thì sự hiểu biết của chúng ta vô cùng hạn hẹp.
A Gallup poll in 1994 found that violence and gangs constitute the number one problem in public schools in the United States, outstripping finances, which topped the list the previous year.
Vào năm 1994, một cuộc thăm dò dư luận quần chúng cho thấy rằng sự hung bạo và các băng đảng là vấn đề nghiêm trọng nhất trong các trường công tại Hoa Kỳ, vượt qua vấn đề tài chánh, là vấn đề đã đứng hàng đầu trong năm ngoái.
Historically, the growth rate for electricity demand has outstripped that for other forms of energy.
Về mặt lịch sử, tốc độ tăng trưởng trong nhu cầu tiêu thụ điện năng đã vượt qua mọi nhu cầu tiêu thụ các dạng năng lượng khác.
That's a process that seems to be continuing, but if it outstrips behavior by the standards of the day, things always look more barbaric than they would have been by historic standards.
nhưng nếu quá trình đó bỏ xa các hành vi theo chuẩn mực đương thời, mọi thứ sẽ trông man rợ hơn so với cách nhìn nhận theo các chuẩn mực cũ.
In the city center, there are several elevated expressways to lessen traffic pressure on surface streets, but the growth of car use has made demand far outstrip capacity, with heavy congestion being commonplace.
Ở trung tâm thành phố, có một số đường cao tốc cao để giảm bớt áp lực giao thông trên đường phố, nhưng việc sử dụng xe tăng đã khiến nhu cầu vượt xa khả năng, với tình trạng tắc nghẽn nặng là phổ biến.
But the Grand Instructor has provided the textbook that outstrips all others —his inspired Word, the Bible.
Nhưng Đấng Dạy Dỗ Vĩ Đại đã cung cấp một cuốn sách vượt hẳn tất cả các sách khác—Lời được soi dẫn của Ngài, tức cuốn Kinh-thánh (II Ti-mô-thê 3:16, 17).
During the early 2000's, the continued growth of our big data outstripped our capability to analyze it at CERN, despite having buildings full of computers.
Đầu những năm 2000, sự tăng trưởng liên tục của dữ liệu lớn vượt xa khả năng của chúng t để phân tích chúng tại CERN, mặc dù đã có các toà nhà đầy những máy tính.
They will continue to outstrip growth in high-income countries, which is projected at 2.8% in 2010, 2.4% in 2011 and 2.7% in 2012.
Các nước này sẽ tiếp tục vượt các nước thu nhập cao về tăng trưởng vì các nước có thu nhập cao có mức độ tăng trưởng dự kiến chỉ đạt 2,8% năm 2010, 2,4% vào năm 2011 và 2,7% vào năm 2012.
Later on Delfzijl outstripped Appingedam with its newer and bigger seaport.
Sau này Delfzijl lại vượt qua Appingedam với hải cảng lớn hơn và mới hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outstrip trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.