ovary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ovary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ovary trong Tiếng Anh.

Từ ovary trong Tiếng Anh có các nghĩa là buồng trứng, bầu, Buồng trứng, buoàng tröùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ovary

buồng trứng

noun (female organ)

The egg travels from the ovary through a Fallopian tube to the uterus .
Và đi từ buồng trứng qua ống dẫn trứng đến tử cung .

bầu

noun

Buồng trứng

noun (ovum-producing reproductive organ, often found in pairs as part of the vertebrate female reproductive system)

During each monthly menstrual cycle , an egg is released from one ovary .
Trứng rụng khỏi một buồng trứng trong suốt mỗi chu kỳ kinh hằng tháng ; .

buoàng tröùng

noun

Xem thêm ví dụ

Adolf Windaus and Walter Schöller of Schering gave him the advice to work on hormones extracted from ovaries.
Adolf Windaus và Walter Schöller của công ty dược phẩm Schering khuyên ông nghiên cứu về các hormone tiết ra từ buồng trứng.
Once the egg leaves the ovary, it is directed into the Fallopian tube by the finger-like fimbriae.
Khi trứng đã rời tử cung, nó được đưa vào ống Phalop bằng tua buồng trứng có dạng như ngón tay.
Therefore , a woman can develop osteoporosis ( thinning of bone ) later in life when her ovaries do not produce adequate estrogen .
Vì vậy , phụ nữ có thể bị loãng xương ( xương mỏng ) khi về già bởi lúc này các buồng trứng không còn sản sinh đủ hoóc-môn estrogen nữa .
The ovary is superior and consists of 4 carpels that are large compared to the rest of the flower.
Bầu nhụy thượng và bao gồm 4 lá noãn tương đối lớn khi so với phần còn lại của hoa.
You got cancer in your ovaries, too?
Ông cũng bị ung thư buồng trứng hả?
Surgical removal of the ovaries
Phẫu thuật cắt bỏ buồng trứng
The inferior, tri- or quadrilocular ovary develops into a drupe or a samara (as in Combretocarpus) with usually one seed, but with three or four seeds in Poga.
Bầu nhụy hạ, 3 tới 4 ngăn, phát triển thành quả hạch hay quả cánh (ở Combretocarpus) thường với 1 hạt, nhưng ở chi Poga là 3-4 hạt.
Lordy lord, have mercy on my ovaries.
Chúa ơi, xin tha thứ cho buồng trứng của con.
The ovary has a central column in Medusandra and Soyauxia.
Bầu nhụy có một cột trung tâm ở Medusandra và Soyauxia.
"Angelina Jolie: I had my ovaries removed, preventively".
Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015. ^ “Angelina Jolie: I had my ovaries removed, preventively”.
Usually both ovaries are removed , unless the patient has only a slow growing cancer in one , and wants her fertility to be preserved .
Thường thì cả hai buồng trứng đều bị cắt bỏ , trừ khi bệnh nhân chỉ bị ung thư tiến triển chậm ở một bên và muốn được giữ khả năng sinh sản của mình .
Estradiol is produced especially within the follicles of the ovaries, but also in other tissues including the testicles, the adrenal glands, fat, liver, the breasts, and the brain.
Estradiol được sản xuất đặc biệt trong các nang của buồng trứng, nhưng cũng có trong các mô khác bao gồm tinh hoàn, tuyến thượng thận, mỡ, gan, vú và não.
We had to remove your ovaries and uterus.
Chúng tôi phải cắt bỏ tử cung và buồng trứng.
Ovary 4 or 5(-8 or more) carpellate ; styles free or rarely connate at base .
Ovary 4 hoặc 5(-8 hoặc more) carpellate; styles free hoặc rarely connate at base.
Ovaries
Buồng trứng
Some flowers such as Tulipa do not have a distinct style, and the stigma sits directly on the ovary.
Một số loài hoa ví dụ như Tulipa không có vòi nhụy riêng biệt, và đầu nhụy nằm trực tiếp trên bầu nhụy.
Upon menopause in women, production of estrogens by the ovaries stops and estradiol levels decrease to very low levels.
Khi mãn kinh ở phụ nữ, sản xuất estrogen bởi buồng trứng dừng lại và nồng độ estradiol giảm xuống mức rất thấp.
The egg travels from the ovary through a Fallopian tube to the uterus .
Và đi từ buồng trứng qua ống dẫn trứng đến tử cung .
While details may vary from country to country, generally IVF involves the following: The wife is given potent fertility drugs for weeks to stimulate her ovaries to produce numerous eggs.
Dù cách tiến hành kỹ thuật này ở mọi nước không hoàn toàn giống nhau, nhưng nhìn chung IVF bao gồm các bước sau: Người vợ được tiêm thuốc kích thích buồng trứng trong vài tuần để thúc đẩy trứng rụng nhiều.
Locules are chambers within the ovary of the flower and fruits.
Các ô là các khoang bên trong bầu nhụy của hoa và quả.
Thousands of Eggs Unused by Ovaries
Hàng ngàn trứng không được buồng trứng dùng đến
If the cancer involves a whole ovary , both ovaries , or has spread to involve other tissues , the chances of cure fall .
Nếu ung thư di căn trong toàn bộ buồng trứng , hai vòi trứng hoặc đến cả các mô khác , thì không còn cơ hội điều trị nữa .
In girls , the infection can move into the uterus , fallopian tubes , and ovaries ( causing PID ) and can lead to scarring and infertility ( the inability to have a baby ) .
Ở nữ giới , bệnh có thể lây nhiễm sang tử cung , ống dẫn trứng và buồng trứng ( gây viêm khung chậu ) và có thể gây ra sẹo và vô sinh ( không có khả năng sanh con ) .
In addition , the ovary is responsible for the production of key sex hormones , and the effect of surgery can be to prematurely bring on the menopause .
Ngoài ra , buồng trứng còn có chức năng sản xuất các hoóc-môn sinh dục chính , và các ảnh hưởng của phẫu thuật có thể gây mãn kinh sớm
A single four-foot female had 300 million eggs, can carry 300 million eggs in her ovaries -- imagine -- and they get to be over 10 feet long.
Một con cái 4 feet sinh khoảng 300 triệu trứng, có thể mang 300 triệu trứng trong buồng trứng - hãy tưởng tượng và chúng sẽ dài hơn 10 feet.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ovary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.