outweigh trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ outweigh trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outweigh trong Tiếng Anh.
Từ outweigh trong Tiếng Anh có các nghĩa là nặng hơn, nặng quá đối với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ outweigh
nặng hơnverb But then Linda laid out all the pros, and they clearly outweigh the cons. Nhưng sau đó, Linda đã nêu ra những điểm có lợi, và rõ ràng là chúng có sức nặng hơn những điểm bất lợi. |
nặng quá đối vớiverb |
Xem thêm ví dụ
And in districts around the country, big and small, who have made this change, they found that these fears are often unfounded and far outweighed by the tremendous benefits for student health and performance, and our collective public safety. Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
But they also have rising costs to our security, economy, health and environment that are starting to erode, if not outweigh their benefits. Nhưng loại nhiên liệu này cũng bắt ta trả giá bằng sự an toàn, kinh tế, sức khỏe và môi trường của ta tất cả sắp bị hư hại, nếu không tạo cho chúng nhiều ưu tiên hơn. |
They way outweigh Democrats. Họ có đối trọng lớn hơn Đảng Dân Chủ. |
How do the benefits greatly outweigh the costs? Tại sao những lợi ích nhận được vượt xa những gì phải hy sinh? |
Note that "heavy" versus "medium" is more a question of tactical roles than weight; the Panther, for example, was a "medium" tank that outweighed most Allied "heavy" tanks. Đáng chú ý rằng "hạng nặng" đánh với "hạng trung" là một câu hỏi chiến thuật hơn trong lượng của chúng; ví dụ như tăng hạng trung Panther của Đức lại nặng hơn hầu hết xe tăng hạng nặng của đồng minh. |
Immoderate drinking causes these and other health risks to outweigh any positive effects of alcohol on the cardiovascular system. Uống rượu quá độ gây ra những vấn đề kể trên và những nguy cơ khác có hại cho sức khỏe, vô hiệu hóa ảnh hưởng tốt của rượu trên hệ tim mạch. |
The Conservation Authority considered the proposed road would not add to the use and enjoyment of Mount Aspiring National Park and that the adverse effects of construction and use of the road in the National Park would outweigh any benefits. Đơn vị này cho rằng, con đường được đề xuất sẽ không giúp nhiều vào việc sử dụng và lợi ích cho vườn quốc gia Núi Aspiring, nơi mà con đường đó đi qua và tác dụng phụ của việc xây dựng và sử dụng nó đi qua vườn quốc gia sẽ lớn hơn bất kỳ lợi ích. |
Said he: “The grateful man sees so much in the world to be thankful for, and with him the good outweighs the evil. Ông nói: “Người có lòng biết ơn thấy rất nhiều điều trên thế gian để cảm tạ và đối với người ấy, thì có nhiều điều tốt lành hơn là điều xấu xa. |
Yet, the blessings that Israel received obviously far outweighed the cost. Tuy nhiên, các ân phước mà Y-sơ-ra-ên nhận được chắc chắn rất nhiều, hơn hẳn những phí tổn. |
However, he acknowledged that his creative instincts usually outweighed intellectual ones: "The artistic passion was too strong for him, and while he would ponder a French composition or Latin verse, his pen mechanically sketched portraits or caricatures of his professors or classmates, if not some fantasy palace or an original landscape that already had the look of a theatre set." Tuy nhiên, ông thừa nhận rằng bản năng sáng tạo của ông thường vượt xa trí tuệ: "Niềm đam mê nghệ thuật quá mạnh mẽ đối với ông, và trong khi ông sẽ suy ngẫm về một sáng tác tiếng Pháp hoặc câu thơ Latinh, cây bút của ông phác họa chân dung hoặc biếm họa của giáo sư hoặc bạn cùng lớp, hoặc một số cung điện giả tưởng hoặc một cảnh quan nguyên bản đã mang dáng dấp của một nhà hát. " |
You simply fail to understand that the needs of the many outweigh the needs of the few. Các ngươi đơn giản là không chịu hiểu nhu cầu đa số luôn thắng thiểu số. |
When does my vote outweigh yours? Khi nào ý kiến của tôi mới có ảnh hưởng chứ? |
Can you see that the good outweighs the flaws, or do you focus on the bad and harp on that? Bạn thường chú ý đến những điểm tốt hơn là những điểm xấu, hay chỉ chú tâm đến những điểm xấu và cứ nói hoài về những điểm xấu đó? |
But for people who have experienced the hormonal effects of menopause, the higher pitch is countered and outweighed by swollen vocal folds. Với những ai gặp thay đổi hoóc-môn thời tiền mãn kinh, sẽ có sự tăng âm độ cao hơn và dây thanh âm phình ra to hơn. |
But while there might be some short-term individual winners, our collective losses will far outweigh them. Tuy nhiên, trong khi những cá nhân có thể có những chiến tích ngắn hạn, thì những tổn thất chung của chúng ta sẽ quan trọng hơn chúng nhiều. |
Still, the benefits usually outweigh the risks. Đương nhiên là, lợi ích thường nhiều hơn rủi ro. |
During April 2011, internal deliberations of the president's innermost circle of advisors over whether to order U.S. special forces to conduct a raid into Pakistan against Osama bin Laden, Clinton was among those who argued in favor, saying the importance of getting bin Laden outweighed the risks to the U.S. relationship with Pakistan. Tháng 4 năm 2011, khi diễn ra những cuộc tranh luận trong vòng những cố vấn thân cận nhất của tổng thống liệu có nên gởi lực lượng đặc biệt Hoa Kỳ vào Pakistan để truy kích Osama bin Laden hay không, Clinton là người ủng hộ biện pháp này với lập luận rằng cơ may triệt hạ bin Laden đáng để chấp nhận những nguy cơ trong mối quan hệ với Pakistan. |
"Justice Leila Seth Chose To Put Herself Out There, In A World Where Social Stigma Often Outweighs The Law". Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2017. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) ^ “Justice Leila Seth Chose To Put Herself Out There, In A World Where Social Stigma Often Outweighs The Law”. |
It would have to be very considerable, to outweigh risk of association dragging me to depths. Nó phải rất đáng kể, và lớn hơn nguy cơ tôi bị kéo xuống hố sâu. |
On July 2, 2012, however, he gave Andrew Sullivan permission to publish an email that stated, in part: I've begun to consider whether the unintended outcomes of maintaining my privacy outweigh personal and professional principle. Dù vậy, ngày 2 tháng 7 năm 2012, ông cho phép Andrew Sullivan công bố một bức thư điện tử, trong đó viết rằng: Tôi đã bắt đầu cân nhắc về việc liệu những hậu quả không lường trước được của việc giữ kín đời sống riêng của mình có lấn át những nguyên tắc cá nhân và công việc không. |
I say the need for peace outweighs the needs of the Blacks. Tôi nói sự cần thiết của hòa bình còn cao hơn sự cần thiết của người Da Đen. |
I will remember that there is art to medicine as well as science, and that warmth, sympathy, and understanding may outweigh the surgeon's knife or the chemist's drug. Tôi sẽ luôn nhớ rằng nghệ thuật của việc chữa bệnh hay của khoa học, cần sự ấm áp, cảm thông, và sự hiểu biết, điều đó có thể lớn hơn con dao của bác sĩ phẫu thuật hoặc thuốc của người dược sĩ. |
Mounting Portuguese casualties began to outweigh FRELIMO casualties, leading to further political intervention from Lisbon. Thương vong gia tăng của binh sĩ Bồ Đào Nha bắt đầu nặng hơn thương vong của FRELIMO, kéo theo can thiệp chính trị hơn nữa từ Lisboa. |
Glaber outweighs with that of Legatus. Glaber so với Legatus thì hơn đó. |
You never learnt that the bonds of family far outweigh anything else. Anh không bao giờ hiểu được tại sao một giọt máu đào hơn ao nước lã đâu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outweigh trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới outweigh
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.