outwit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ outwit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outwit trong Tiếng Anh.
Từ outwit trong Tiếng Anh có các nghĩa là đánh lừa, khôn hơn, láu hơn, mưu mẹo hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ outwit
đánh lừaverb Often we had to act fast to outwit the local clergy, who tried to prevent these showings. Thường thường chúng tôi phải làm thật nhanh, đánh lừa hàng giáo phẩm địa phương cố ngăn cản những buổi chiếu này. |
khôn hơnverb |
láu hơnverb |
mưu mẹo hơnverb |
Xem thêm ví dụ
Outwit the platinum bastard. Vượt mặt gã khốn bạch kim đi. |
Often we had to act fast to outwit the local clergy, who tried to prevent these showings. Thường thường chúng tôi phải làm thật nhanh, đánh lừa hàng giáo phẩm địa phương cố ngăn cản những buổi chiếu này. |
I did not look to see you so easily outwitted. Ta không ngờ ngươi dễ lừa như vậy. |
27 Why did you run away secretly and outwit me and not tell me? 27 Sao con âm thầm bỏ trốn, lừa cha và không cho cha biết gì hết? |
+ 20 Moreover, Jacob outwitted Laʹban the A·ra·maeʹan, for he had not told him that he was running away. + 20 Gia-cốp lừa được La-ban người A-ram, không cho ông ta biết mình sắp trốn đi. |
Why have you resorted to outwitting me and carrying my daughters off like captives taken by the sword? Sao lại lừa cha mà đem hết con gái của cha đi như bắt tù nhân chiến tranh vậy? |
Someone, or something, has outwitted the intelligence of the gorillas. Có một loài hoặc một cái gì đó còn thông minh hơn cả trí thông minh của loài gorilla. |
So, we French fellows outwit you a second time. Vậy là người Pháp chúng ta đã gạt được mi lần thứ hai. |
So you have been outwitted by a rat? Vậy cậu bị con chuột đó qua mặt sao? |
Outwit them. Hãy đánh lừa chúng. |
An old man outwits the newcomer. Một ông già ra đi 1 người mới lại tới. |
Villehardouin claims that it is in fact the Venetians who were outwitted, but Villehardouin has overcalculated (only 11,000 showed up instead of over 33,000 as planned). Villehardouin tuyên bố rằng trên thực tế người Venezia mới là những kẻ bị lừa gạt, nhưng Villehardouin đã tính toán quá lố (chỉ có 11.000 người xuất hiện thay vì hơn 33.000 người theo kế hoạch). |
The book alleged that many of the composer's works contained coded anti-government messages, placing Shostakovich in a tradition of Russian artists outwitting censorship that goes back at least to Alexander Pushkin. Cuốn sách này cho rằng nhiều tác phẩm của nhà soạn nhạc có chứa những thông điệp chống chính phủ đã được mã hóa, đưa Shostakovich vào truyền thống của các nghệ sỹ Nga lách qua kiểm duyệt, truyền thống này có ít nhất là thời nhà thơ Alexander Pushkin vào đầu thế kỷ 19. |
He then attempts to trick the pig out of the house by asking to meet him at various places, but he is outwitted each time. Nó bèn nghĩ kế lừa chú heo ra khỏi nhà bằng cách hẹn gặp chú ở nhiều nơi khác nhau, nhưng lần nào cũng thất bại. |
We shall outwit them before they even get sight of our fair city, Rome. Chúng ta đánh bại chúng trước khi chúng thấy thành Rome. |
No less useful were certain dexterous thrusts learned at the wrestling-schools, and quickness in outwitting an antagonist.” Kỹ thuật tấn công học được nơi lò tập và sự mau lẹ đánh lừa đối thủ chắc chắn cũng không kém phần lợi ích”. |
They also tackle problems cooperatively, sometimes even outwitting the researchers and manipulating their partners. Chúng còn hợp tác giải quyết vấn đề, thậm chí còn thông minh hơn các nhà nghiên cứu và điều khiển đồng loại. |
After outwitting Marshal Villars to take the town of Tournai on 3 September (a major and bloody operation), the Allies turned their attention upon Mons, determined to maintain the ceaseless pressure on the French. Sau khi dùng mưu mẹo với Nguyên soái Villars để chiếm thị trấn Tournai ngày 3 tháng 9 (một chiến dịch quan trọng và đẫm máu), Liên minh chuyển sự chú ý sang Mons, quyết định duy trì áp lực không ngừng lên người Pháp. |
You're so experienced but we've outwitted you Các ngươi rất quỷ quyệt nhưng bọn ta cũng không kém gì các người đâu. |
James Davenport from PC Gamer echoed this thought, and he described Siege as a "psychological race" in which players are constantly trying to outwit their opponents. James Davenport từ PC Gamer mô tả Siege là một "cuộc chiến tâm lý", trong đó người chơi không ngừng cố gắng đánh lừa đối thủ. |
16 Then Herod, seeing that he had been outwitted by the astrologers, flew into a great rage, and he sent out and had all the boys in Bethʹle·hem and in all its districts killed, from two years of age and under, according to the time that he had carefully ascertained from the astrologers. 16 Còn Hê-rốt, khi thấy mình bị các nhà chiêm tinh gạt thì vô cùng tức giận. Dựa vào lời các nhà chiêm tinh đã cho biết về thời điểm ngôi sao xuất hiện,+ vua sai người đi khắp Bết-lê-hem và những vùng lân cận để giết tất cả các bé trai từ hai tuổi trở xuống. |
It enables us to do what neuro- scientists are always telling us what we are very good at... which as outwitting the other party, " being machiavellian ". Nó cho phép ta làm những thứ mà các nhà khoa học thần kinh luôn nói với ta rằng chúng ta rất là được ở... việc đánh lừa các phe khác, " xảo quyệt " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outwit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới outwit
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.