get ahead trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ get ahead trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get ahead trong Tiếng Anh.

Từ get ahead trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiến bộ, tiến lên phía trước, vượt những người khác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ get ahead

tiến bộ

verb

tiến lên phía trước

verb

vượt những người khác

verb

Xem thêm ví dụ

Get ahead.
Về tương lai
It means maybe we can get ahead of it.
Nghĩa là chúng ta thể đi trước nó.
The secret of getting ahead is getting started.
Bí mật của việc tiến về phía trước nằm ở việc bắt đầu.
Every time we have a chance to get ahead, they move the finish line.
Mỗi khi chúng ta có cơ hội vượt lên, họ lại dời đích đến ra xa.
Don't get ahead of yourself.
Đừng tự nói trước điều gì.
She focused on pursuing higher education and good employment in order to get ahead in life.
Chị từng theo đuổi việc học lên cao và tìm kiếm công việc tốt để tiến thân.
They step on people to get ahead.
Họ đạp đổ dư luận để tiến lên phía trước.
Let's not get ahead of ourselves.
Đừng nói trước điều gì cả.
�We have to get ahead of the politicians in the party,� he said to his aides.
"""Chúng ta phải vượt lên một bước trước các chính khách của đảng"", chàng nói với các cố vấn của mình."
And I was gonna try and get ahead on the syllabus.
Và con đang cố học trước chương trình.
We gotta get ahead of him by finding out what's driving him.
Chúng ta phải đi trước hắn một bước bằng cách tìm ra động cơ của hắn.
We need to get ahead of her.
Chúng ta phải đến trước cô ta một bước.
Often, though, people take on work merely to get ahead or to accumulate luxuries.
Tuy nhiên, thông thường thì người ta làm việc thêm chỉ để tiến thân hoặc để mua sắm xa xỉ phẩm.
When it comes to their getting ahead, anything goes.
Khi có liên quan đến sự thăng tiến của họ, mọi thủ đoạn đều tốt.
But I am getting ahead of myself.
Nhưng tôi đang kể chuyện chẳng đầu đuôi gì cả.
He knows Jay was using something to get ahead.
Anh ta biết Jay đã dùng thuốc để dẫn trước.
Well, maybe I should try to get ahead of it?
Có lẽ tôi nên cố đi trước lúc đó nhỉ?
We are getting ahead of ourselves here.
Ta đang cầm đèn chạy trước Ô tô đấy.
How did she get ahead of us?
Làm sao cô ấy đi nhanh thế nhỉ?
Totally, I get ahead of myself sometimes.
Dĩ nhiên rồi, cháu đôi lúc cũng hay cầm đèn chạy trước ô tô mà.
You fucked a Congressman to get ahead.
Em lên giường với một nghị sĩ để tiến thân.
Let's not get ahead of ourselves.
Được rồi, cứ từ từ đã nào...
Get ahead of it and apprehend it.
Đến đó trước và đón đầu nó.
Let's not get ahead of ourselves, okay?
Đừng nói trước thế được chứ?
It’s all about getting ahead at any cost.
Người ta muốn thăng tiến bằng mọi giá.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get ahead trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.