padres trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ padres trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ padres trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ padres trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bố mẹ, cha mẹ, ba má. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ padres

bố mẹ

noun

Jimmy trató de convencer a sus padres de que le dejen atravesar el país en coche con sus amigos.
Jimmy cố thuyết phục bố mẹ để anh có thể đi vòng quanh đất nước với bạn.

cha mẹ

noun

Un buen hijo está siempre ansioso de satisfacer a sus padres.
Một đưa con có hiếu luôn luôn lo làm cho cha mẹ vừa lòng.

ba má

noun

Discute constantemente con sus padres, y suele ganar.
Thật ra là Ánh đấu khẩu với ba má như cơm bữa, và thường thì nàng thắng.

Xem thêm ví dụ

(Efesios 6:1-3.) Él espera que los padres instruyan y corrijan a sus hijos.
Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3).
Sin embargo, gracias al estudio profundo de la Biblia, también desarrollé una estrecha amistad con el Padre de Jesús, Jehová Dios.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
“También corren el riesgo de que se fijen en ellas chicos mayores que probablemente ya tengan experiencia sexual”, advierte el libro A Parent’s Guide to the Teen Years (Guía para padres de adolescentes).
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
Soy el misionero que no había recibido carta de mi madre ni de mi padre durante los primeros nueve meses de la misión.
Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây.
Obligación de los padres
Trách nhiệm cha mẹ
En resumen, la hermana de Bill escribió: “Creo que mis padres son extraordinarios.
Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường.
Luego, el abuelo y el padre se bautizaron el uno al otro y a muchos de los nietos.
Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu.
¿Por qué le interesa mi padre?
Sao anh lại muốn biết về cha tôi?
Tu padre no me quería cuando nos casamos.
Cha của con không yêu ta Khi chúng ta lấy nhau
¿Qué relación entre el Padre y los nuevos discípulos comenzó en el Pentecostés del año 33?
Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời?
Dios también utilizó un sueño para indicarle a José, el padre adoptivo de Jesús, que huyera a Egipto junto con su esposa y su hijo.
Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập.
Aprenderemos mucho sobre el Diablo si prestamos atención a lo que dijo Jesús a los maestros religiosos de su día: “Ustedes proceden de su padre el Diablo, y quieren hacer los deseos de su padre.
Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình.
Mi amigo, al igual que quizás algunos de ustedes, hizo la elocuente pregunta de la canción de la Primaria: “Padre Celestial, dime, ¿estás ahí?”
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
3 “Yo amo al Padre.”
3 “Tôi yêu thương Cha”.
¡ No diga nada contra mi padre!
Đừng có nói xấu ba tôi!
“Felipe le dijo: Señor, muéstranos al Padre, y nos basta.
“Phi Líp thưa rằng: Lạy Chúa, xin chỉ Cha cho chúng tôi, thì đủ rồi.
Mi padre lo haría.
Bố tớ sẽ phát hoảng mất.
Debo continuar con la tradición de mi padre.
Tôi phải tiếp nối truyền thống của bố.
Jesús demostró que él nos amaba tanto como su Padre.
Chúa Giê-su đã chứng tỏ ngài cũng có lòng yêu thương lớn lao như vậy đối với chúng ta.
* Abraham llegaría a ser padre de muchas naciones.
* Áp Ra Ham sẽ trở thành tổ phụ của nhiều dân tộc.
Eres buen padre, pero a veces eres malo.
Bố là 1 người bố tốt, nhưng đôi lúc rất tệ.
Acuérdate de dejarme hablar con mi padre cuando aterricemos.
Carl, khi chúng ta hạ cánh, ông nhớ cho tôi gọi điện cho bố.
Algún día, todos los habitantes del planeta seremos hermanos y estaremos unidos en la adoración del Dios verdadero y Padre de cada uno de nosotros.
Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người.
Jesús dijo: “No todo el que me dice: ‘Señor, Señor’, entrará en el reino de los cielos, sino el que hace la voluntad de mi Padre que está en los cielos.
Giê-su phán: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi.
Éste se fortalece al comunicarnos en humilde oración con nuestro amado Padre Celestial26.
Linh hồn được củng cố khi chúng ta giao tiếp trong lời cầu nguyện khiêm nhường với Cha Thiên Thượng nhân từ.26

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ padres trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.