tenda trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tenda trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tenda trong Tiếng Ý.

Từ tenda trong Tiếng Ý có các nghĩa là lều, màn, Rèm, màn cửa, Lều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tenda

lều

noun

Noi tiriamo fuori le tende e voi dormite nel nostro camper.
Bọn tôi sẽ dựng lều và các bạn có thể ngủ trên Winni.

màn

noun

Tirò su la tenda.
Cô ấy kéo màn lên.

Rèm

noun

Le tende sono aperte.
Những cái rèm đã được mở.

màn cửa

noun

Alla fine si è fermato in cima alle tende della finestra, smarrito ed esausto.
Cuối cùng nó đậu lên trên màn cửa sổ và trông kiệt sức.

Lều

(piccola abitazione o ricovero temporanea e trasportabile dalle pareti in stoffa)

Noi tiriamo fuori le tende e voi dormite nel nostro camper.
Bọn tôi sẽ dựng lều và các bạn có thể ngủ trên Winni.

Xem thêm ví dụ

7, 8. (a) Che prova abbiamo che il popolo di Dio ha ‘allungato le corde della sua tenda’?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
Perciò montammo una tenda sul terreno nella fattoria di una persona interessata.
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
5 Questi uomini rendono un sacro servizio che è una raffigurazione e un’ombra+ delle cose celesti,+ come indicava il comando divino che Mosè ricevette quando stava per completare la tenda: “Accertati di fare ogni cosa secondo il modello che ti è stato mostrato sul monte”.
5 Việc phụng sự của những người ấy là hình ảnh mô phỏng và là bóng+ của những điều trên trời;+ như Môi-se lúc sắp dựng lều thánh đã được Đức Chúa Trời ban mệnh lệnh này: “Hãy làm mọi điều theo những kiểu mẫu mà con đã được chỉ dẫn trên núi”.
I D'Hariani porteranno le casse alla tenda di comando.
Bọn D'Hara sẽ chuyển các thùng hàng vào lều chỉ huy.
+ Sarò dunque felicissimo di vantarmi delle mie debolezze, affinché la potenza del Cristo rimanga su di me come una tenda.
+ Thế nên, tôi rất vui mừng khoe về những yếu đuối của mình, hầu cho quyền năng của Đấng Ki-tô vẫn ở trên tôi như một cái lều.
È un “pubblico servitore [leitourgòs] del luogo santo e della vera tenda, che Geova, e non un uomo, eresse”.
Ngài “làm chức-việc [“công dịch”, NW] [lei·tour·gosʹ] nơi thánh và đền-tạm thật, bởi Chúa dựng lên, không phải bởi một người nào”.
Non sorprende che avere uno scopo tenda a essere altamente motivante per i dipendenti LEGO.
Rõ ràng, mục tiêu sâu sắc đó sẽ tích cực thúc đẩy nhân viên LEGO.
+ 35 Starete all’ingresso della tenda dell’incontro giorno e notte per sette giorni+ e adempirete il vostro obbligo verso Geova,+ affinché non moriate; così infatti mi è stato comandato”.
+ 35 Anh em sẽ ở tại lối ra vào lều hội họp ngày lẫn đêm trong bảy ngày+ và thi hành bổn phận với Đức Giê-hô-va,+ để anh em không chết; vì đó là điều tôi đã được truyền dặn”.
Coloro che fanno lealmente la sua volontà ricevono da Geova un generoso invito: possono essere ospiti nella sua “tenda”, cioè sono invitati ad adorarlo e hanno libero accesso a lui in preghiera. — Salmo 15:1-5.
Những ai trung thành làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời được Ngài mời đến và trở thành khách trong “đền-tạm” của Ngài—tức là được chào đón đến thờ phượng Ngài và cầu nguyện với Ngài vào bất cứ lúc nào.—Thi-thiên 15:1-5.
Fui tra i ragazzi che lasciarono la loro comoda tenda e si cimentarono a costruire una tettoia e un letto rudimentale con il materiale reperito in natura.
Tôi là một trong vài đứa con trai đã rời bỏ cái lều đầy tiện nghi và tìm cách dựng lên một cái mái che và làm một cái giường thô sơ từ những vật liệu thiên nhiên mà chúng tôi có thể tìm ra được.
Cadono dall'albero sulla nostra tenda.
Rơi trúng lều của ta ấy mà.
Lui rispose: “Qui, nella tenda”.
+ Ông đáp: “Thưa, đang ở trong lều”.
Nella tenda, coglioni.
Trong lều này, tên thộn.
+ La gloria di Geova, però, apparve sulla tenda dell’incontro a tutti gli israeliti.
+ Nhưng sự vinh quang của Đức Giê-hô-va hiện ra trên lều hội họp, trước mặt toàn thể dân Y-sơ-ra-ên.
Il ragazzo si era sistemato lontano da lui, in una tenda con altri cinque giovani della sua stessa età.
Cậu ngủ trong một lều khác, với năm anh chàng trai trạc tuổi cậu.
Giro la testa e vedo un uomo grande e grosso con la maglia dei Giants a una trentina di metri dalla nostra tenda.
Tôi quay đầu lại và thấy một gã to uỳnh mặc áo Giants, có lẽ đứng cách lều chúng tôi chừng ba lăm mét.
+ 6 Il sacerdote spruzzerà il sangue sull’altare di Geova all’ingresso della tenda dell’incontro e farà fumare il grasso come odore gradito* a Geova.
+ 6 Thầy tế lễ sẽ rảy máu vật tế lễ trên bàn thờ của Đức Giê-hô-va tại lối ra vào lều hội họp và thiêu mỡ bốc khói để làm hương thơm dễ chịu dâng cho Đức Giê-hô-va.
All’epoca mamma e papà erano sposati da poco e vivevano in Arizona sotto una tenda.
Lúc đó cha mẹ mới lấy nhau và sống trong một túp lều ở Arizona.
Era tenuta in una tenda, un tabernacolo che venne trasportato da un luogo all’altro durante la peregrinazione di Israele nel deserto e poi nella Terra Promessa.
Hòm được đặt trong lều, tức đền tạm, chuyển đi từ nơi này đến nơi khác trong thời gian dân Y-sơ-ra-ên đi lang thang trong đồng vắng và rồi vào Đất Hứa.
5 Non avrai quindi nessuno che tenda la corda per misurare,
5 Thế nên sẽ chẳng còn ai giăng dây đo
4 Geova disse a Mosè: 5 “Accetta queste cose da loro, perché saranno usate per il servizio presso la tenda dell’incontro, e le devi dare ai leviti, a ciascuno in base ai compiti che deve svolgere”.
4 Đức Giê-hô-va phán cùng Môi-se: 5 “Hãy nhận những lễ vật ấy để dùng cho việc phục vụ tại lều hội họp. Con hãy giao chúng cho người Lê-vi, cho mỗi người tùy theo đòi hỏi của công việc”.
Dopo aver cercato diligentemente di comprendere la visione e gli insegnamenti di suo padre, e aver in seguito ricevuto una rivelazione personale, Nefi tornò alla tenda del padre.
Sau khi chuyên cần tìm kiếm để hiểu được khải tượng và những lời giảng dạy của cha mình và sau đó nhận được sự mặc khải riêng của mình, Nê Phi trở về lều của cha ông.
6 Ora tutte queste cose furono dette e fatte mentre mio padre dimorava in una tenda nella valle che egli chiamò Lemuele.
6 Này, tất cả những sự việc này đều đã được nói và làm khi cha tôi còn ở trong lều trong thung lũng mà ông đặt tên là Lê Mu Ên.
Quindi te ne sei stato rintanato qui... o in una tenda indiana, o... prima di quello, in una grotta... ad ascoltare storie e leggere libri?
Vậy là ông đã chôn chân ở đây, dựng lều ở đây hay là trước đó trốn trong hang động để nghe kể chuyện và đọc sách hả?
7 Il re si era ormai stabilito nella sua casa,*+ e Geova gli aveva dato quiete da tutti i nemici che aveva intorno. 2 Il re disse dunque al profeta Nàtan:+ “Ecco, io vivo in una casa di legno di cedro,+ mentre l’Arca del vero Dio è sotto i teli di una tenda”.
7 Khi vua Đa-vít đã ở yên ổn trong cung điện mình+ và Đức Giê-hô-va đã ban cho ông sự bình an, thoát khỏi mọi kẻ thù xung quanh, 2 ông nói với nhà tiên tri Na-than+ rằng: “Này, ta đang ở trong cung điện bằng gỗ tuyết tùng,+ còn Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời thì ở trong lều bằng vải”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tenda trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.