paesaggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paesaggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paesaggio trong Tiếng Ý.

Từ paesaggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là phong cảnh, cảnh sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paesaggio

phong cảnh

noun (particolare fisionomia di un territorio determinata dalle sue caratteristiche fisiche, antropiche, biologiche ed etniche)

Quindi abbiamo preso il paesaggio e abbiamo ricostruito la topografia.
Chúng tôi bỏ đi phong cảnh và dựng lại địa hình.

cảnh sắc

noun

Xem thêm ví dụ

Hanno scoperto non soltanto il paesaggio meraviglioso di questi posti, con le sue stupende montagne e valli, non soltanto la magnifica atmosfera dei giochi internazionali, ma hanno trovato bellezza in questa città.
Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này.
Il paesaggio ideale della savana è uno degli esempi più chiari in cui gli esseri umani dovunque trovano la bellezza in esperienze visive simili.
Khung cảnh đồng cả xa- van lý tưởng là một trong những ví dụ rõ ràng nhất là nơi mà con người khắp mọi nơi nhận thấy vẻ đẹp trong cùng trải nghiệm thị giác
O forse avete la tendenza a concentrarvi sulle caratteristiche negative della personalità altrui, come il viaggiatore che non riesce a godersi uno splendido paesaggio perché si sofferma su qualche rifiuto abbandonato da un turista sconsiderato. — Confronta Ecclesiaste 7:16.
Hay bạn có khuynh hướng chỉ tập trung vào những khuyết điểm của người khác, như một du khách đâm ra chán ghét một phong cảnh tuyệt đẹp chỉ vì một du khách nào đó thiếu lịch sự đã xả một chút rác?—So sánh Truyền-đạo 7:16.
Ciò che facciamo è prendere un idrante, e uno spazio in cui è " vietato parcheggiare " associato all'idrante, e compiliamo la ricetta in cui si richiede la rimozione dell'asfalto per creare un micro paesaggio progettato, per creare un'opportunità di infiltrazione.
Việc mà ta sẽ làm là lấy vòi nước cứu hỏa, một không gian " không đỗ xe " có gắn vòi nước chữa cháy, và chúng ta kê đơn yêu thuốc ghi là: loại bỏ nhựa đường để tạo ra một vùng đất có thiết kế vi mô, để tạo ra cơ hội cho sự ngấm nước.
E Judy ha visto il suo paesaggio che veniva distrutto e la sua acqua avvelenata.
Và Judy nhận thấy những vẻ đẹp của quê hương cô đang bị phá hủy nguồn nước bị nhiễm độc.
Il paesaggio non era abbastanza.
Phong cảnh không thì chưa đủ.
Mi piace il paesaggio.
Tôi thích ngắm cảnh.
Architettura del paesaggio.
Cảnh quan.
E vengono caricate su camion, e poi portate via, perché dopo la fioritura, i mandorleti sono un paesaggio vasto e sfiorito.
Và chúng được chuyên chở trong những chiếc xe bán tải và chúng phải được vận chuyển chở lại, bởi vì sau khi hoa nở, các vườn hạnh nhân trở thành vùng đất rộng lớn không còn hoa.
E l'idea è che se è così che appaiono le dimensioni aggiuntive, allora il paesaggio microscopico dell'Universo che ci circonda apparirebbe così.
Và ý tưởng cho rằng nếu các chiều không gian khác trông như thế này, thì khung cảnh siêu vi của thế giới vật chất sẽ trông như thế này trên thang đo nhỏ nhất.
Il paesaggio mostra la presenza di acqua immediatamente in vista, o tracce di acqua in una distanza bluastra, indicazioni di animali o di vita di uccelli così come vegetazione varia e alla fine - prendete questo - un sentiero o una strada, forse la sponda di un fiume o una costa, che si estende a distanza, quasi invitandoci a seguirla.
Khung cảnh có sự hiện diện của dòng nước ngay trước mắt, hoặc màu xanh của nước ở xa xa, những dấu hiệu về cuộc sống của thú và chim cũng như nhiều loại cây cỏ và cuối cùng -- là -- một lối đi hay một đường mòn, có thể là một bờ sông hay bờ biển, dẫn dài ra vô tận, như mời mọc bạn đi theo.
Abbiamo viaggiato in alto nel Potomo, e valicando i monti ci siamo resi conto che gli uomini interpretavano ogni alterazione del paesaggio sempre secondo la loro intensa religiosità.
Chúng tôi đi lên cao vào trong đồi trọc, và trong khi vượt qua những ngọn đồi, chúng tôi nhận ra những người đàn ông đang giải thích từng chỗ đất trồi lên theo cách hiểu sùng đạo thái quá của họ.
Con le enciclopedie, avrei potuto scegliere qualsiasi cosa, ma ho scelto appositamente le immagini dei paesaggi.
Với bách khoa toàn thư, tuy có thể chọn nhiều thứ, tôi lại đặc biệt chọn hình ảnh phong cảnh.
Poi c'è il terzo piatto, perché camminare in un paesaggio commestibile, acquisendo nuove competenze e cominciando ad interessarsi a quello che cresce in ogni stagione, si è più predisposti a spendere soldi per sostenere i produttori locali, non solo di vegetali, anche di carne, di formaggio, di birra e di qualunque altra cosa.
Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương.
Per esempio, potete fare uno primo piano, potete fare un campo lungo, potete interpretare diversi personaggi, potete fare un'azione al rallentatore, magari siete in macchina e il paesaggio scorre, oppure siete sul treno e il paesaggio passa velocemente.
Ví dụ như, bạn có thể phóng to, bạn có thể quay ra xa, bạn có thể đóng vai nhiều nhân vật khác nhau, và có thể quay chậm, có thể bạn đang ở trong xe, và khung cảnh đang lướt qua, hoặc bạn ở trên tàu và chúng vụt trôi qua.
Quando potrò ammirare il paesaggio.
Vậy thì tao sẽ được thấy một vài cảnh bầm dập khi xuống đấy.
Quelli che state vedendo sono i cambiamenti chimici effettivi del paesaggio causati dai materiali da costruzione e dalle attività degli antichi Egizi.
Những gì bạn đang thấy thật ra là những thay đổi về hóa học của cảnh quan này, gây nên bởi các vật liệu xây dựng và hoạt động của người Ai Cập cổ.
La mappa, in senso figurato, non corrisponde più al paesaggio in cui ci troviamo.
Dường như tấm bản đồ không còn phù hợp với lãnh thổ chúng ta đang ở nữa.
Il problema che dobbiamo affrontare è che, attraverso il paesaggio, tutti questi laghetti con le larve, sono sparsi un po' ovunque il che rende molto difficile per un ispettore come lui trovare questi posti dove si riproducono e trattarli con insetticidi.
Vấn đề chúng tôi có ở đây là, khắp môi trường, tất cả các hồ nước với lăng quăng đều nằm rải rác khắp nơi điều này gây khó dễ cho nhân viên thanh tra trong việc tìm chỗ sinh sản và diệt chúng với thuốc diệt côn trùng.
E quando divenne un paesaggio, divenne anche una destinazione e cambiò, davvero, il corso della mia vita
Và khi trở thành một vùng đất, nó cũng trở thành một đích đến, và thực sự thay đổi cuộc đời tôi.
E con il materiale stesso, uso carta vetrata e smeriglio i bordi così che non solo le immagini ma anche il materiale stesso diano l'idea di un paesaggio.
Và với vật liệu sẵn có, tôi sử dụng giấy nhám, làm mượt các cạnh để các hình ảnh bổ trợ và vật liệu sách cũng tôn lên phong cảnh.
Ma i paesaggi mozzafiato non colmarono il vuoto che provava.
Nhưng cảnh đẹp không khỏa lấp được nỗi trống rỗng.
La ragione per cui la quasi-vittoria dona spinta è perché cambia la nostra visione del paesaggio e mette i nostri obiettivi, che noi tendiamo a mettere a una certa distanza, più vicini a dove ci troviamo.
Lý do khiến chiến thắng "hụt" có lực đẩy là bởi vì nó thay đổi cách nhìn của chúng ta đặt ra mục tiêu cách nơi ta đứng một khoảng gần hơn.
Ciò che vediamo durante il giorno sono i nostri paesaggi.
Cái ta thấy ban ngày là những cảnh quan,
Immaginate se un team di chirurghi potesse volare nel cervello, come se fosse un mondo, e vedere tessuti come paesaggi, e sentire sangue a densità diverse come musica.
Tưởng tượng một nhóm bác sĩ phẫu thuật có thể bay bên trong não như thể nó là một thế giới, và quan sát các mô như xem phong cảnh, và nghe mật độ của máu giống như nghe nhạc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paesaggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.