palliative trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ palliative trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palliative trong Tiếng Anh.

Từ palliative trong Tiếng Anh có các nghĩa là bào chữa, giảm nhẹ, thuốc trị đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ palliative

bào chữa

adjective

giảm nhẹ

adjective

thuốc trị đỡ

adjective

Xem thêm ví dụ

Palliative treatment.
Điều trị tạm thời.
The goal of palliative care is to improve quality of life not just in the body , but in the mind and spirit .
Mục tiêu của việc điều trị bằng thuốc giảm đau tạm thời là để cải thiện chất lượng cuộc sống không chỉ đối với cơ thể mà còn đối với đầu óc và tinh thần người bệnh nữa .
If palliative care were a cancer drug, every cancer doctor on the planet would write a prescription for it.
Nếu chăm sóc sau điều trị là thuốc ung thư, thì mọi bác sỹ ung thư trên hành tinh này đều kê đơn với thuốc đó rồi.
An influential part of the Athenian press started attacking the Pallis translation, labeling its supporters “atheists,” “traitors,” and “agents of foreign powers” who were bent on destabilizing Greek society.
Một thành phần có thế lực trong ngành báo chí ở Athens bắt đầu công kích bản dịch Pallis, gọi những người ủng hộ bản dịch đó là “vô thần”, “phản bội”, và “tay sai của thế lực ngoại bang”, cố tình làm xáo trộn xã hội Hy Lạp.
Treatment : Palliative therapy
Điều trị ung thư tuyến tuỵ bằng liệu pháp giảm đau tạm thời
Introducing palliative care (4th ed.).
Introducing palliative care (ấn bản 4).
The apparent motive of Pallis and his colleagues was to ‘educate the Greeks’ and to “help the nation recover” from decline.
Dường như động cơ của Pallis và đồng sự là nhằm ‘giáo dục người Hy Lạp’ và “giúp xứ sở vươn lên” từ chỗ suy vong.
I would like to tell you about the most embarrassing thing that has ever happened to me in my years of working as a palliative care physician.
Tôi muốn kể các bạn nghe trải nghiệm khó xử nhất đã từng xảy ra với tôi trong suốt những năm làm bác sĩ chăm sóc giảm nhẹ.
All the evidence that is related to palliative care these days demonstrates with absolute certainty people live better and live longer.
Tất cả những bằng chứng liên quan đến chăm sóc sau điều trị ngày nay cho thấy đại đa số người được chăm sóc sống tốt hơn và lâu hơn.
If the cancer is widely metastatic or unresectable, treatment is then palliative.
Nếu ung thư di căn là rộng rãi hoặc unresectable, điều trị sau đó giảm nhẹ.
Palliative care specialists and those with strong religious beliefs were the most strongly opposed to such legislation .
Các bác sĩ chuyên về chăm sóc giảm nhẹ và những người có niềm tin tôn giáo mạnh mẽ là những đối tượng phản đối mạnh mẽ nhất đối với Quyền được chết .
... on that particular issue, pally.
Chấm dứt bài ca đó đii... nhờ vào lợi nhuận đó...
Palliative care is a paradigm from diagnosis through the end of life.
Chăm sóc sau trị liệu là một mô hình kéo dài từ lúc chuẩn đoán cho đến cuối đời.
True to the tenets of palliative care, I function as something of a reflective advocate, as much as prescribing physician.
Đúng với giáo lý của chăm sóc giảm nhẹ, tôi làm việc như là một người tận tâm suy nghĩ cũng như là một bác sĩ kê đơn.
I am a palliative care physician and I would like to talk to you today about health care.
Tôi là một bác sĩ chăm sóc sau trị liệu hôm nay tôi muốn trình bày với các bạn về chăm sóc sức khỏe.
So please know that you don't have to be dying anytime soon to benefit from palliative care.
Thế nên xin biết cho rằng bạn không phải chết sớm mới nhận được lợi ích từ biện pháp giảm nhẹ.
Our group, palliative care, in 2012, working with the sickest of the sick -- cancer, heart disease, lung disease, renal disease, dementia -- how did we improve patient experience?
Chúng tôi, nhóm chăm sóc sau điều trị, năm 2012, làm việc với bệnh trầm kha -- ung thư, bệnh tim mạch, bệnh phổi, bệnh thận, bệnh tâm thần -- làm thế nào chúng tôi hiểu bệnh nhân rõ hơn?
In 1901, The Acropolis, a prominent Athenian newspaper, published the Gospel of Matthew rendered in the Demotic Greek by Alexander Pallis, a translator working in Liverpool, England.
Năm 1901, The Acropolis, một tờ nhật báo nổi tiếng ở Athens, đã in sách Phúc Âm theo Ma-thi-ơ, do Alexander Pallis, một dịch giả làm việc tại Liverpool, Anh Quốc, dịch sang tiếng Hy Lạp thông dụng.
A person whose pain cannot be well controlled should be referred to a palliative care or pain management specialist or clinic.
Với một bệnh nhân mà không thể kiểm soát tốt cơn đau nên được giới thiệu đến chuyên gia chăm sóc giảm nhẹ, chuyên khoa hoặc phòng khám quản lý đau.
And I’d recommend palliative radiation.
Và tôi khuyên nên điều trị phóng xạ giảm đau.
Joel responded better than anyone expected to palliative treatment, and so instead of months, we spent years learning how to love our dying child with all of our hearts.
Hơn mọi mong đợi, Joel có phản ứng tốt với việc điều trị lâm sàng, nên thay vì chỉ tính bằng tháng, chúng tôi có vài năm để học cách yêu quý hết mực đứa con đang chết dần của mình.
While palliative therapies are clearly appropriate at the very advanced stages of the disease , they are also helpful when given in tandem with other cancer treatments still working to fight the disease .
Mặc dù liệu pháp này rõ ràng là phù hợp với các giai đoạn bệnh rất nặng , nhưng chúng cũng có lợi khi được sử dụng cùng lúc với các phương pháp điều trị ung thư khác vẫn còn đang được áp dụng để chống lại bệnh tật .
When the cancer advanced and Paul shifted from surgery to writing, his palliative care doctor prescribed a stimulant medication so he could be more focused.
Khi bệnh trầm trọng hơn, và Paul chuyển từ đứng mổ sang viết lách, bác sĩ chăm sóc giảm đau cho anh ấy kê một toa thuốc kích thích để anh ấy có thể tập trung hơn.
But, though we had subsequently become extremely pally, all I really knew about him was that he was generally hard up, and had an uncle who relieved the strain a bit from time to time by sending him monthly remittances.
Tuy nhiên, mặc dù sau đó chúng tôi đã trở nên cực kỳ Pally, tất cả những gì tôi thực sự biết về anh ta rằng anh ta nói chung cứng lên, và đã có một chú người thuyên giảm sự căng thẳng một chút theo thời gian bằng cách gửi kiều hối hàng tháng.
Data for the study came from a postal survey of UK doctors working in a range of specialisms where end of life decisions are most likely to occur , such as care of the elderly , palliative care , intensive care , certain hospital specialties , and general practice .
Dữ liệu dùng để nghiên cứu được thu thập từ một cuộc khảo sát qua bưu chính của những bác sĩ ở Anh làm việc trong các chuyên khoa nơi mà những quyết định về quyền được chết có nhiều khả năng xảy ra , chẳng hạn như chăm sóc người già , chăm sóc giảm nhẹ , chăm sóc đặc biệt , những chuyên khoa nhất định trong bệnh viện , và chăm sóc y tế nói chung .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palliative trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.