palsy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ palsy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palsy trong Tiếng Anh.

Từ palsy trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm tê liệt, sự tê liệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ palsy

làm tê liệt

adjective

sự tê liệt

adjective

Xem thêm ví dụ

There are three types of cerebral palsy : spastic , athetoid , and ataxic .
Có ba loại bại não : co cứng , múa vờn , và mất điều hoà .
These four were assigned to help this man suffering with palsy.
Bốn người này đã được chỉ định để giúp người đàn ông mắc bệnh bại liệt.
Children most at risk of developing cerebral palsy are small , premature babies and babies who need to be on a ventilator ( a machine to help with breathing ) for several weeks or longer .
Trẻ có nguy cơ bị bại não nhiều nhất là các trẻ nhẹ cân , sinh non và trẻ phải thở bằng máy ( máy giúp hô hấp ) trong vài tuần hoặc lâu hơn .
Doctors who specialize in treating kids with problems of the brain , nerves , or muscles are usually involved in diagnosing a kid with cerebral palsy .
Các bác sĩ chuyên điều trị cho trẻ em gặp vấn đề về não , thần kinh , hay cơ thì thường làm luôn việc chẩn đoán trẻ bị bại não .
She has quadriplegic cerebral palsy, so ever since she was born, she could neither move nor talk.
Cô ấy mắc chứng bại não liệt tứ chi, nên từ khi mới sinh ra, cô ấy đã không thể di chuyển hay giao tiếp.
If the part of the brain that controls speech is affected , a kid with cerebral palsy might have trouble talking clearly .
Nếu như phần não kiểm soát ngôn ngữ bị ảnh hưởng thì có thể trẻ bị bại não khó mà nói chuyện được một cách rõ ràng .
“And they [came] unto him, bringing one sick of the palsy, which was borne of four” (Mark 2:3).
“Bấy giờ có mấy kẻ đem tới cho Ngài một người đau bại, có bốn người khiêng” (Mác 2:3).
The disease is named after the English doctor James Parkinson, who published the first detailed description in An Essay on the Shaking Palsy, in 1817.
Căn bệnh này được đặt theo tên tiếng Anh dược sư James Parkinson, ông đã mô tả chi tiết của bệnh trong bài tiểu luận: "An Essay on the Shaking Palsy" (1817).
At the crucial moment, it would take careful coordination to lower the man with palsy from the roof.
Vào thời điểm quan trọng này, cần phải có sự phối hợp cẩn thận để dòng người đàn ông bị bệnh bại liệt xuống dưới từ mái nhà.
Their son has cerebral palsy.
Trái son có vỏ cứng phủ lông .
He caused the blind to see; the deaf to hear; the palsied, withered, or maimed to be restored; lepers to be cleansed; and unclean spirits to be cast out.
Ngài khiến cho người mù thấy được; người điếc nghe được; chữa lành người bị bệnh bại liệt, bị què quặt hoặc bị thương tật; người phong được sạch; và tà ma bị đuổi ra.
I'm the palsy.
Mình bị lừa.
Preemies, if they survived, apparently incurred high rates of brain hemorrhages and cerebral palsy.
Những đứa trẻ sinh non, nếu chúng sống sót, thường có một tỷ lệ cao mắc chứng xuất huyết não và bại não.
Suspicion for myopathies should be increased in patients whose ophthalmoplegia does not match a particular set of cranial nerve palsies (oculomotor nerve palsy, fourth nerve palsy, sixth nerve palsy).
Sự nghi ngờ đối với bệnh cơ nên được tăng lên ở những bệnh nhân bị nhãn khoa không khớp với một nhóm bệnh thần kinh sọ cụ thể (liệt dây thần kinh mắt, liệt dây thần kinh thứ tư, liệt dây thần kinh thứ tư.
Infants with serious IVH may spend several weeks to months in the NICU and be at risk for conditions like cerebral palsy or seizures later in life .
Trẻ sơ sinh bị xuất huyết não thất nặng có thể phải điều trị ở NICU trong một vài tuần đến một vài tháng và có nguy cơ mắc một số bệnh như bại não hoặc tai biến mạch máu về sau .
Five from the cerebral palsy center regularly attend, four of them now being baptized Witnesses.
Năm người bị tê liệt thần kinh ở trong trung tâm này tham dự đều đều, bây giờ có bốn người trong số họ là Nhân-chứng đã làm báp têm.
They would have to lower the man with palsy at the same pace.
Họ phải dòng người đàn ông bị bại liệt ấy xuống dưới với cùng tốc độ.
But because cerebral palsy affects the brain , depending on what part of the brain is affected , a kid might not be able to walk , talk , eat , or play the way most kids do .
Nhưng vì bệnh bại não làm ảnh hưởng đến não và tùy phần não bị ảnh hưởng mà có thể trẻ không đi lại được , nói chuyện , ăn uống , hay chơi đùa giống như hầu hết các trẻ khác .
My 15-year-old son has cerebral palsy.
Con trai 15 tuổi của chúng tôi mắc chứng liệt não.
Cerebral palsy is a condition that affects thousands of children each year .
Bại não là bệnh ảnh hưởng đến hàng ngàn trẻ em mỗi năm .
A kid with cerebral palsy can have a mild case or a more severe case - it really depends on how much of the brain is affected and which parts of the body that section of the brain controls .
Trẻ có thể bị bị bại não nhẹ hay nặng hơn - thật ra thì nặng hay nhẹ còn tùy thuộc vào việc não bị ảnh hưởng nhiều hay ít và phần não này điều khiển các bộ phận nào trên cơ thể .
One of the characters in this account is a man with palsy, someone who was not able to move without assistance.
Một trong những nhân vật trong câu chuyện này là một người đàn ông bị bệnh bại liệt, không thể đi lại được nếu không được phụ giúp.
Also, I've got to tell you, I've got 99 problems, and palsy is just one.
(Tiếng cười) Ngoài ra, tôi phải nói với bạn rằng, Tôi có 99 vấn đề, và liệt chỉ là một trong những vấn đề đó.
Shortly thereafter, our doctor gave us devastating news: Kristi had been born with severely profound hearing loss and a mild form of cerebral palsy.
Không lâu sau, bác sĩ báo một tin làm chúng tôi sững sờ: Thính giác của Kristi rất yếu và cháu bị liệt não nhẹ từ lúc mới sinh.
I am 34 years old and I have cerebral palsy.
Tôi 34 tuổi và tôi bị mắc chứng liệt não.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palsy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.