paltry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paltry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paltry trong Tiếng Anh.

Từ paltry trong Tiếng Anh có các nghĩa là không đáng kể, nhỏ mọn, ti tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paltry

không đáng kể

adjective

Small wonder that the recovery rate is a paltry 15 percent.
Chẳng lấy làm lạ khi tỷ lệ tìm lại được không đáng kể, chỉ 15 phần trăm mà thôi.

nhỏ mọn

adjective

ti tiện

adjective

I taught you better than this paltry excuse for a takedown.
Tôi đã dạy cậu tốt hơn cái trò úp sọt ti tiện này cơ mà.

Xem thêm ví dụ

Paltry things.
Những điều nhỏ nhoi.
Marta was left with a paltry $ 22 million.
Marta được để lại 22 triệu đô la không mấy đáng kể.
A cubic centimeter of it weighs 5. 9 grams. it's a solid metal at room temperature, but it melts at a paltry 30 degrees Celcius, 85 degrees Fahrenheit.
Một cm khối của nó nặng 5, 9 gram. nó là một kim loại rắn ở nhiệt độ phòng, nhưng nó nóng chảy ở 30 độ Celsius, 85 độ Fahrenheit.
I see nothing in her paltry attack but her own ignorance and the malice of Mr Darcy!
Em chẳng thấy gì trong công kích ti tiện của cô ta, ngoài sự ngu dốt của cô ta và ác tâm của Darcy
Drawing on Zechariah 11:12, 13, Matthew showed that Jesus was betrayed for such a paltry sum.
Ma-thi-ơ nhắc lại lời tiên tri nơi Xa-cha-ri 11:12, 13 và cho thấy Chúa Giê-su bị phản bội chỉ vì số tiền ít ỏi ấy.
Overconsumption of animals, and of course, junk food, is the problem, along with our paltry consumption of plants.
Tiêu thụ quá nhiều thịt và tất nhiên, thức ăn vặt, lại là một vấn đề vì chúng ta tiêu thụ quá ít thức ăn có nguồn gốc từ thực vật.
Which makes you wonder: What does it say about the human mind that we can find such paltry evidence to be compelling enough to convict a man?
Đó chính là thứ khiến ta tự hỏi: Chuyện này phản ánh gì về tư duy con người khi ta xem những chứng cứ vụn vặt là đủ thuyết phục để luận tội một người?
Marianne is holding a handkerchief in front of her mouth, a paltry remedy against nausea and pain.
Marianne giữ trước miệng một chiếc khăn tay, phương tiện thảm hại chống cơn buồn nôn, chống nỗi đau.
Anyone who has tended to small children is experienced enough to see to these paltry wounds.”
Bất kì ai chăm sóc cho những đứa trẻ nhỏ đều đủ kinh nghiệm để xem qua những vết thương nhỏ này.”
I taught you better than this paltry excuse for a takedown.
Tôi đã dạy cậu tốt hơn cái trò úp sọt ti tiện này cơ mà.
The things I did in Africa make your transactions look paltry.
Những việc tôi làm ở châu Phi khiến vụ buôn bán của ông trông nhỏ nhặt.
From its snow-covered top to it's silt-covered bottom, then, this Hawaiian mountain is roughly 10,000 meters in height, dwarfing tiny Everest's paltry peak by well over a kilometer.
Từ đỉnh núi được tuyết bao phủ đến phần chân núi được bùn đất bao phủ, ngọn núi ở Hawaii này cao gần 10,000m làm đỉnh núi Everest trở nên tầm thường bằng việc vượt hơn 1 km.
In the Soviet Union, only Russian SFSR lacked even the paltry instruments of statehood that the other republics possessed, such as its own republic-level Communist Party branch, trade union councils, Academy of Sciences, and the like.
Tại Liên bang Xô viết, chỉ Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Liên bang Nga là không có các cơ sở nhà nước thậm chí là nhỏ nhất mà các nước cộng hoà khác sở hữu, như chi nhánh đảng, các hội đồng công đoàn, Viện hàn lâm khoa học, và các thứ tương tự.
In the future, the bricks and clicks model may be more successful, but in 2010 some online only businesses grew at a staggering 30%, while some bricks and clicks businesses grew at a paltry 3%.
Trong tương lai, mô hình gạch và nhấp có thể thành công hơn, nhưng trong năm 2010, một số doanh nghiệp trực tuyến chỉ tăng trưởng đáng kinh ngạc 30%, trong khi một số doanh nghiệp gạch và nhấp tăng trưởng 3%.
The doctor, based on this paltry report, could conclude that you have brain cancer or the flu or rabies.
Bác sĩ, dựa trên báo cáo ít ỏi này, có thể kết luận bạn bị ung thư não hoặc cúm hoặc bệnh dại.
People of Xandar, the time has come to rejoice and renounce your paltry gods!
Hỡi lũ người Xandar, đã đến lúc vui mừng mà từ bỏ lũ thần linh hèn mọn của các ngươi!
It refers to the paltry belongings of an almost penniless person.
Nó gồm một hàm dưới của một cá thể gần trưởng thành.
Small wonder that the recovery rate is a paltry 15 percent.
Chẳng lấy làm lạ khi tỷ lệ tìm lại được không đáng kể, chỉ 15 phần trăm mà thôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paltry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.