palm sugar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ palm sugar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palm sugar trong Tiếng Anh.
Từ palm sugar trong Tiếng Anh có nghĩa là đường thốt nốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ palm sugar
đường thốt nốtnoun (sugar made from the sap of the palm tree) |
Xem thêm ví dụ
And finally, the sugar palm forest takes over and provides the people with permanent income. Và cuối cùng, rừng cọ đường phát triển và cung cấp cho người dân thu nhập cố định. |
So what we did is, we created a ring of sugar palms around the area. Vì vậy, những gì chúng tôi đã làm là, chúng tôi tạo ra một vòng cây cọ đường bao quanh khu vực. |
These sugar palms turn out to be fire-resistant -- also flood-resistant, by the way -- and they provide a lot of income for local people. Những cây cọ đường hóa ra lại chịu được lửa - đồng thời cũng chống lũ, bằng cách này -- chúng tạo ra thu nhập khá cho người dân địa phương. |
These sugar palms turn out to be fire- resistant -- also flood- resistant, by the way -- and they provide a lot of income for local people. Những cây cọ đường hóa ra lại chịu được lửa - đồng thời cũng chống lũ, bằng cách này -- chúng tạo ra thu nhập khá cho người dân địa phương. |
We have the zone with the sugar palms, and then we have this fence with very thorny palms to keep the orangutans -- that we provide with a place to live in the middle -- and the people apart. Chúng tôi có khu trồng cọ đường, và sau đó chúng tôi có hàng rào cọ gai để giữ khoảng cách giữa đười ươi -- mà chúng tôi cung cấp cho một nơi để sinh sống ở giữa -- và khu vực bên ngoài của người dân. |
This is what it looks like in reality; you have this irregular ring around it, with strips of 100 meters wide, with sugar palms that can provide income for 648 families. Đây là những gì nó trông giống trong thực tế; bạn có một vòng không đều này xung quanh, với những dải rộng 100 mét, với những cây cọ đường mà có thể tạo thu nhập cho 648 hộ dân. |
And it has two nice fences of tropical hardwood trees -- you have the shade trees planted in year one, then you underplanted with the sugar palms, and you plant this thorny fence. Và họ có hai hàng rào gỗ cứng nhiệt đới -- bạn có cây bóng mát được trồng trong một năm, sau đó bạn trồng xen kẽ với cây cọ đường, và bạn trồng hàng rào gai. |
It is native to the Bahama Islands, the Cayman Islands, Cuba, and Honduras, but also was released intentionally in Palm Beach, Florida, in the 1940s in an attempt to control sugar cane pests. Loài này có nguồn gốc ở quần đảo Bahama, quần đảo Cayman, và Cuba, nhưng cũng đã được du nhập ở Palm Beach, Florida, vào những năm 1940 trong một nỗ lực để kiểm soát sâu hại mía. |
According to the book Coconut —Tree of Life, the coconut palm “supplies not only food, water and oil for cooking, but also leaves for thatch roofs, fibre for ropes and mats, shells that can be used as utensils and ornaments, and the sweet sap of the inflorescence from which sugar and alcohol are made.” Theo cuốn Dừa—Cây của sự sống (Anh ngữ) thì cây dừa “không những cung cấp lương thực, nước, dầu ăn mà còn cung cấp lá để lợp mái, xơ làm dây và nệm, vỏ có thể làm đồ dùng trong bếp, vật trang trí và chất ngọt của nhựa hoa dừa được dùng làm đường và rượu”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palm sugar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới palm sugar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.