tangible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tangible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tangible trong Tiếng Anh.

Từ tangible trong Tiếng Anh có các nghĩa là hữu hình, hiển nhiên, rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tangible

hữu hình

adjective

The water has an ability to make the city negotiable, tangible.
Nước có khả năng chảy qua thành phố và biến thành phố thành vật hữu hình.

hiển nhiên

adjective

There's something tangible about the whole thing.
Có cái gì rất hiển nhiên trong toàn bộ nơi đó.

rõ ràng

adjective

Since no tangible evidence was presented against Seraphim, he was spared the death penalty.
Vì không có bằng chứng rõ ràng để kết tội Seraphim nên ông thoát án tử hình.

Xem thêm ví dụ

There are actually simple and tangible solutions to fixing this problem that involve content creators, executives and consumers like the individuals in this room.
Một giải pháp dễ hiểu và đơn giản để sửa vấn đề này liên quan đến tác giả, những người làm phim và người tiêu dùng giống như các cá nhân trong căn phòng này.
A TANGIBLE METHOD FOR EXAMINING OUR HEART
MỘT CÁCH THỰC TẾ ĐỂ XEM XÉT LÒNG MÌNH
Strong opposition, anxiety, poor health, peer pressure, or a lack of tangible results might test our endurance.
Sự chống đối mạnh mẽ, nỗi lo lắng, sức khỏe yếu kém, áp lực bạn bè hoặc không đạt kết quả rõ ràng có thể thử thách lòng kiên trì của chúng ta.
The Father and the Son have tangible, glorified bodies of flesh and bone, and the Holy Ghost is a personage of spirit (see D&C 130:22–23).
Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử có thể xác hữu hình bằng xương bằng thịt, và Đức Thánh Linh là một Đấng linh hồn (xin xem GLGƯ 130:22–23).
They did, but they also helped him in tangible ways.
Họ vâng lời cha, nhưng họ cũng giúp cha bằng những cách cụ thể.
(Daniel 7:13, 14) Their very appearance on the world scene already provides tangible evidence that Shiloh truly is Ruler over “the kingdom of the world.” —Revelation 11:15.
(Đa-ni-ên 7:13, 14) Chính sự hiện diện của họ trên đất ngày nay đã cung cấp bằng chứng cụ thể rằng Đấng Si-lô thật sự là Vua cai trị “nước của thế-gian”.—Khải-huyền 11:15.
Tangible common equity is calculated as total book value minus intangible assets, goodwill, and preferred equity, and can thus be considered the most conservative valuation of a company and the best approximation of its value should it be forced to liquidate.
Vốn chủ sở hữu chung hữu hình được tính bằng tổng giá trị sổ sách trừ đi tài sản vô hình, thiện chí và vốn chủ sở hữu, và do đó có thể được coi là định giá bảo thủ nhất của một công ty và giá trị xấp xỉ tốt nhất của nó nên bị buộc phải thanh lý.
As we have lived in different countries, we have come to appreciate that the unity of the people of God throughout the earth is something real and tangible.
Vì đã sống ở các quốc gia khác nhau, nên chúng tôi đã trở nên biết ơn rằng tình đoàn kết của dân Chúa trên khắp thế giới là một điều có thật và hiển nhiên.
Maybe it's time we get a toolbox that doesn't just count what's easily counted, the tangible in life, but actually counts what we most value, the things that are intangible.
Có lẽ đó là lúc chúng ta thật sự lấy cái hộp đồ nghề đó, không chỉ đếm cái mà dễ đếm được, những thứ hưũ hình trong cuộc sống, nhưng đếm thật những thứ thật sự mà giá trị nhất, những thứ mà vô hình.
I bear testimony of the Restoration of the gospel in these latter days and of the Book of Mormon as tangible evidence of that Restoration.
Tôi làm chứng về Sự Phục Hồi của phúc âm trong những ngày sau này và về Sách Mặc Môn chính là bằng chứng xác thực về Sự Phục Hồi đó.
19. (a) What are tangible benefits that may result from serving Jehovah, and how should they be viewed?
19. a) Có lợi ích thấy nào qua việc phụng sự Đức Giê-hô-va, và chúng ta nên coi những lợi ích đó như thế nào?
Students can use this as a tool to learn about the complex concepts such as planetary motion, physics, and unlike computer screens or textbooks, this is a real, tangible experience that you can touch and feel, and it's very powerful.
Học sinh có thể sử dụng nó như một công cụ để tìm hiểu về các khái niệm phức tạp chẳng hạn như chuyển động hành tinh, vật lý, và không giống như màn hình máy tính hoặc sách giáo khoa, đây là một trải nghiệm thực tế, hữu hình mà bạn có thể chạm vào và cảm thấy, và nó rất mạnh mẽ.
His gaze on her was hot and intense, almost tangible as it lowered from her face to the front of her dress.
Mắt anh nhìn cô nóng rực và mãnh liệt, gần như hữu hình khi nó rời khỏi mặt cô rồi di tới ngực áo.
So this is an investment that pays off in very concrete terms for a broad range of income groups in the state's population and produces large and tangible benefits.
Tóm lại đây là sự đầu tư mà đáng giá về mọi mặt cho phạm vi rộng tất cả các nhóm thu nhập trong dân số của bang và mang lại lợi nhuận lớn và thiết thực.
The class representative expressed the feelings of everyone this way: “We saw tangible evidence of the love that Jesus said would characterize his disciples, and this has reassured us that no matter where we are, there is a warm, loving, motherlike organization supporting us.
Anh đại diện cho lớp đã bày tỏ cảm tưởng của mọi người như thế này: “Chúng tôi thấy được bằng chứng rõ ràng về tình yêu thương mà Chúa Giê-su nói là đặc tính của môn đồ ngài, và điều này đã trấn an chúng tôi rằng dù ở đâu chúng tôi cũng có sự nâng đỡ của tổ chức nhiệt tình, yêu thương săn sóc chúng tôi như một người mẹ.
That paperwork became a tangible part of our love story.
Những thủ tục giấy tờ ấy hiện hữu trong chuyện tình của chúng tôi.
A variation of book value, tangible common equity, has recently come into use by the US Federal Government in the valuation of troubled banks.
Một biến thể của giá trị sổ sách, vốn chủ sở hữu chung hữu hình, gần đây đã được Chính phủ Liên bang Hoa Kỳ sử dụng để định giá các ngân hàng gặp khó khăn.
(1 Peter 3:21) The ark was tangible evidence that Noah had faithfully done the work assigned by God.
(1 Phi-e-rơ 3:21, chúng tôi viết nghiêng). Chiếc tàu là một bằng chứng cụ thể của việc Nô-ê đã trung thành làm công việc do Đức Chúa Trời chỉ định.
Well, what tangible things had come to pass among the Israelites as a result of Jehovah’s utterances?
Những điều cụ thể nào đã xảy ra giữa người Y-sơ-ra-ên gọi là kết quả của những lời nói của Đức Giê-hô-va?
Furthermore, just as Jehovah viewed the ark as an expression of Noah’s faith, he sees this printery as tangible evidence of our faith.
Hơn nữa, như Đức Giê-hô-va thấy chiếc tàu là biểu hiện đức tin của Nô-ê, Ngài thấy xưởng in này là bằng chứng rõ ràng về đức tin của chúng ta.
The water has an ability to make the city negotiable, tangible.
Nước có khả năng chảy qua thành phố và biến thành phố thành vật hữu hình.
But our notes were a tangible reminder of our love and concern for him during this recovery period .
Những mẩu giấy của chúng tôi là vật nhắc nhở hiện hữu tình yêu và sự quan tâm mà chúng tôi dành cho cha trong giai đoạn hồi phục này .
We must break down this institution into the tangible tactics that it takes to dismantle it.
Ta phải phân tích thể chế này thành những sách lược rõ ràng cần thiết để triệt phá nó.
But just to make this very tangible in your head, what is happening here is that when we divide both sides of the the equation by 7, we literally we divide both sides by 7
Nhưng chỉ để làm cho rất rõ ràng trong đầu của bạn, những gì những gì xảy ra ở đây là khi chúng ta chia cả hai bên của phương trình cho 7, chúng ta đang chia hai bên cho 7.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tangible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.