panchina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ panchina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panchina trong Tiếng Ý.

Từ panchina trong Tiếng Ý có nghĩa là ghế dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ panchina

ghế dài

noun

C'e'per caso una panchina appoggiata ad un muro?
Có 1 - cái ghế dài ở tường không?

Xem thêm ví dụ

È seduto cavalcioni su una panchina del cortile e guarda Roquemaurel in silenzio.
Y ngồi cưỡi lên một chiếc ghế dài trong sân và im lặng nhìn Roquemaurel.
Mercuzio Il vaiolo delle antiche quali, bleso, che colpisce fantasticoes; questi nuovi sintonizzatori di accenti - ́In Jesu, una lama molto buona - un uomo molto alto - una puttana molto buona!'- Perché, non è questa una cosa deplorevole, avo, che dovremmo essere così afflitto da queste mosche strani, questi mercanti di moda, questi Pardonnez- moi, che stare così molto sulla nuova forma che non possono sedersi a loro agio in panchina vecchio?
MERCUTIO Các thủy sự nhảy lộn như vậy, lisping, ảnh hưởng đến fantasticoes; bộ chỉnh mới về ngữ âm - ́By Jesu, một lưỡi dao rất tốt - một người đàn ông rất cao - một con điếm rất tốt!! " - Tại sao, không phải là một điều đáng tiếc, tổ tiên, mà chúng ta nên do đó bị ảnh hưởng với những con ruồi lạ, những mongers thời trang, những pardonnez- mới của người đứng nhiều vào hình thức mới mà họ không thể ngồi thoải mái trên băng ghế dự bị cũ?
O una ragazza che decide che lascerà lettere d'amore in giro per il campus a Dubuque, nell'Iowa, solo per scoprire l'effetto onda dei suo sforzi il giorno successivo quando uscendo in cortile trova lettere d'amore appese agli alberi, infilate nei cespugli o sulle panchine.
Hoặc một cô gái đã quyết định rằng cô ấy sẽ giấu những bức thư tình xung quanh khuôn viên trường cô ở Dubuque, Iowa, chỉ để tìm kiếm nỗ lực của chính cô vào ngày hôm sau khi cô đi quanh sân trường và tìm kiếm những bức thư tình mắc trên cây, nằm trong những bụi rậm hay những băng ghế.
Gli atleti che si fanno male restano in panchina a guardare, ma lei se n'e'andata.
Họ thường ngồi ở ngoài đường biên nhưng cô đã chuyển đi.
Quando mi sedetti su quella panchina prototipo, con un vortice di sabbia che ancora mi girava intorno, la ringhiera arrivava esattamente all'altezza degli occhi, bloccandomi la vista e rovinando la mia esperienza in riva al fiume.
Và khi tôi ngồi xuống chiếc ghế mô hình đó với các đám cát còn xoáy quanh, ban công đã đập ngay vào tầm mắt, che hết tầm nhìn và huỷ hoại trải nghiệm tại bờ sông của tôi.
Prima di iniziare abbiamo fatto alcuni sondaggi sull'utilizzo delle strade e abbiamo scoperto che New York era una città praticamente senza panchine.
Khi mới bắt đầu, chúng tôi đã thực hiện một vài cuộc khảo sát về cách mà những con phố được sử dụng, và chúng tôi nhận ra Thành phố New York hầu như là một thành phố lớn không có chỗ ngồi.
Mi sedetti su un legno vecchio regolare, scolpita in tutto, come una panchina sulla batteria.
Tôi ngồi xuống trên một gỗ cũ giải quyết, khắc trên tất cả các giống như một chiếc ghế trên các pin.
Prima Naz mi dice di essere un'assassina, poi tu mi fai stare in panchina per essermi comportata come tale.
Một phút trước Naz nói rằng tôi là sát nhân, tiếp đó... anh cho tôi ngồi trên ghế hành xử như thế.
Quindi, costruiamo quanche bagno di genere neutrale con una piccola panchina per cambiarsi i vestiti da palestra.
Vậy nên hãy xây một vài nhà vệ sinh đơn và trung tính với một chiếc ghế dài để thay đồ thể thao.
E se lo sento in una partita, esci e siedi in panchina.
Nếu tôi thấy ai đó chửi tục trong trận đấu, người đó sẽ phải ra sân, ngồi ở ghế.
Spacehive nel Regno Unito è impegnata nel crowdfunding, raccoglie da voi e da me i soldi per costruire i pali e le panchine del parco che ci permetteranno di fornire un servizio migliore alle nostre comunità.
Spacehive ở Anh đang thu hút sự hỗ trợ từ đám đông, giúp bạn và tôi gây quỹ để xây dựng khung thành và những ghế dài trong công viên sẽ cho phép chúng ta cung cấp dịch vụ tốt hơn trong cộng đồng.
Lo chiamiamo riposo o messa in panchina.
Chúng tôi gọi đó là nghỉ hoặc ngồi.
Nel 1949-1950 il Bordeaux divenne campione di Francia solo un anno dopo aver vinto la Ligue 2, con André Gérard in panchina come principale artefice del successo.
Mùa bóng 1949–50 Bordeaux lần đầu tiên vô địch Ligue 1, chỉ một năm sau khi vô địch Ligue 2, với André Gérard là một trong những cầu thủ đóng góp lớn nhất.
* Ogni giorno studiavamo la Bibbia insieme sulla panchina dove la notte dormivo.
* Mỗi ngày chúng tôi học hỏi Kinh-thánh với nhau trên băng ghế mà tôi nằm ngủ ban đêm.
Vuoi stare in panchina per tutta l'eternità?
Chỉ có em là có thể bất tử được thôi à?
Se li avesse ascoltati, l’uomo avrebbe appreso che i Testimoni, avendo trovato il suo portafoglio sulla panchina di un giardino, erano andati a casa sua per restituirglielo.
Nếu ông này chịu lắng nghe, ông sẽ hiểu rằng các Nhân-chứng đến nhà để trả lại cho ông cái ví mà họ nhặt được trên băng đá trong công viên.
E un paio d'anni dopo le ho chiesto di sposarmi, proprio in quel giardino, subito dopo aver inciso le nostre iniziali su una panchina li'vicino.
Và vài năm sau, tôi cầu hôn cô ấy ngay tại khu vườn ấy ngay sau khi chúng tôi khắc tên lên chiếc ghế này
Se per panchina intendi un piccolo sofa'...
Um, nếu ghế trường kỷ là xôfa loại nhỏ.
Mr. Marvel seduto sulla panchina, e anche se nessuno ha la minima attenzione a lui, la sua agitazione è rimasto a fuoco febbre.
Ông Marvel ngồi trên băng ghế dự bị, và mặc dù không có ai thông báo nhỏ của ông, kích động của ông vẫn ở nhiệt độ sốt.
Non sto in panchina.
Tôi không muốn ở lại.
Sui lati occidentale e orientale della piazza sono allineati degli alberi, ma la piazza in sé è aperta, senza alberi né panchine.
Dọc theo lề phía đông và phía tây quảng trường có cây, nhưng trong quảng trường thì trống rỗng, không có cây cối hay ghế ngồi.
Quando Álvarez arrivò sul posto, si sedette su una panchina di fronte al binario.
Khi Álvarez đến nơi, cậu ngồi trên chiếc ghế dài đối diện sân ga.
Se si sta in panchina, allora si è vergini, oppure si è qualcuno che per qualche motivo non " gioca ", forse a causa dell'età, della propria capacità o delle proprie abilità.
Và nếu là cầu thủ dự bị, có lẽ bạn còn trong trắng hoặc một ai đó vì lí do nào đó không tham gia vào trò chơi, có lẽ vì tuổi tác hoặc khả năng hay bởi vì kĩ năng của bạn.
Proverò la panchina qui ".
Tôi sẽ cố gắng băng ghế dự bị ở đây. "

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panchina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.