pancia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pancia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pancia trong Tiếng Ý.

Từ pancia trong Tiếng Ý có các nghĩa là bụng, dạ dày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pancia

bụng

noun

La pancia e'la parte piu'vulnerabile di ogni animale.
Phần bụng là phần dễ tổn thương nhất của tất cả loài vật.

dạ dày

noun

Se andrò da un dottore sarà per quest'affare che mi esce dalla pancia!
Nếu tớ đi bác sĩ họ sẽ gỡ vài thứ ra khỏi dạ dày tớ mất!

Xem thêm ví dụ

Se Kutner ha ragione non e'un mal di pancia, e'un fatale mal di... cervello, cuore, polmoni, fegato o pancreas.
Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó.
Potrebbe saltar fuori dalla mia pancia e sapere già le tabelline!
Thằng bé có khi mới lọt lòng là đã thuộc bảng cửu chương.
La pancia e'la parte piu'vulnerabile di ogni animale.
Phần bụng là phần dễ tổn thương nhất của tất cả loài vật.
La cosa straordinaria dei nostri leader è che, non hanno solo la passione nella pancia, che praticamente hanno tutti, sono anche molto innovativi.
Điều tuyệt diệu về những nhà lãnh đạo của chúng ta đó là họ không chỉ có niềm đam mê trong lòng, mà thực chất là bọn họ đều có, họ còn rất sáng tạo nữa.
Serrati in una stanza come questa, ma con panche di legno cigolanti avvolte in un logoro tessuto rosso, con un organo alla mia sinistra e un coro dietro di me e un fonte battesimale nel muro dietro questi.
Căn phòng ấy cũng giống thế này, nhưng với những băng ghế gỗ cót két, vải bọc ghế màu đỏ thì đã sờn, có cả đàn organ ở bên trái và đội hát xướng sau lưng tôi và một hồ rửa tội được xây liền vào bức tường phía sau họ.
Al nonno fa male la pancia.
Bụng của ông đang đau quá.
Guarda, la Dea Divina ha una fessura nella pancia.
Nhìn kìa, nữ thần có một cái lỗ thần thánh kìa.
Ho provato a cambiare il modo di camminare, come se ci fosse una morbida palla nella mia pancia, ma...
Bụng mình như một trái bóng tròn thậm chí bước đi cũng khó khăn
# Vita a pancia vuota. #
♪ Cuộc đời bụng luôn rỗng!
Ah, come quando mi fai i grattini sulla pancia?
Giống như khi anh gãi bụng cho tôi sao?
Per questo Brian ha un buco nella pancia.
Tại sao Brian lại có một cái lỗ ngay bụng thế?
Snow viveva lì vicino, sentì parlare dell'insorgenza, e con grande coraggio andrò dritto nella pancia del mostro, pensando che un'epidemia tanto concentrata potesse convincere una volta per tutte la gente che, in effetti, la vera minaccia del colera si nascondeva nell'acqua e non nell'aria.
Snow sống gần đó, nghe tin về bệnh dịch và với lòng dũng cảm phi thường, ông đã đi vào hang hổ vì ông cho rằng một trận bùng dịch nếu được lưu ý sẽ mạnh mẽ khiến mọi người tin rằng mầm bệnh dịch tả thực sự phát ra từ nước, không phải không khí
Credo che alcuni ragazzi si siano dipinti sulla pancia la scritta " W- A- T- S- O- N ".
Tôi nghĩ một số gã dùng cả phấn nước trang điểm để vẽ lên bụng chữ " W- A- T- S- O- N ".
Mi si gonfiò talmente la pancia che sembravo incinta di vari mesi.
Bụng tôi phình lên trông như một người có thai mấy tháng.
Come va la pancia?
anh thấy thế nào trong bụng?
Dici che si vede la pancia?
Poseidon đã tiếp cận em.
O questa è una cosa che twitta quando il bimbo nella pancia di una donna incinta scalcia.
Hoặc bạn có thể nghe những tiếng đạp nhẹ của em bé trong bụng mẹ.
E non sta bene chiamarlo " pancia blu ".
Không nên gọi ảnh là một Tên áo xanh.
Non finirai a pancia in su.
Cậu không bơi ngửa đâu!
La sua pancia esplodera'!
Bụng của chị ấy sẽ banh chành.
Un uomo esce a farsi un giro in macchina sulla Route 16, trova una donna con un proiettile in pancia e se la porta a casa?
Một gã lái xe trên lộ 16, tìm thấy một cô gái bị bắn, và đưa cổ về nhà? Ừ.
Vi voglio vicini, a pancia in giu'.
Tôi cần hai người sẵn sàng khi có địch đến.
Pancia a terra, subito!
Giơ tay lên.
Ma sfortunatamente, gli eventi post-rivoluzionari arrivarono come un pugno in pancia.
Nhưng bất hạnh thay, những sự kiện hậu cách mạng như một cú hích thẳng vào bụng.
Ho mal di pancia.
Tôi bị đau ruột.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pancia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.