pantheon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pantheon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pantheon trong Tiếng Anh.

Từ pantheon trong Tiếng Anh có các nghĩa là các vị thần, lăng danh nhân, đền thờ bách thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pantheon

các vị thần

noun

Mount Olympus, the mythical abode of the principal gods of the ancient Hellenic pantheon, lies to the south.
Phía nam thì có núi Olympus. Theo truyền thuyết, đây là nơi cư ngụ của các vị thần quan trọng của Hy Lạp cổ xưa.

lăng danh nhân

noun

đền thờ bách thần

noun

Xem thêm ví dụ

Elijah was zealous for pure worship and served Jehovah despite becoming the target of great hatred and opposition from the worshipers of Baal, the chief god of the Canaanite pantheon.—1 Kings 18:17-40.
Ê-li sốt sắng với sự thờ phượng thanh sạch và phụng sự Đức Giê-hô-va dù ông trở thành mục tiêu của sự căm ghét và chống đối của những kẻ thờ thần Ba-anh, thần chính trong các thần của dân Ca-na-an (I Các Vua 18:17-40).
After threatening legal action for the continuation of the Short List brand under the New Pantheon guise, Spotts returned and purchased both trademarks, uniting the two titles under the Shortlist Music Prize.
Sau khi đứng trước nguy cơ bị truy tố do tiếp tục trao giải dưới cái tên New Pantheon, Spotts trở lại, mua lại cả hai thương hiệu rồi sáp nhập dưới cái tên Giải thưởng âm nhạc Shortlist.
Someday, if you get the chance, perhaps you can take your kids to the actual Pantheon, as we will our daughter Kira, to experience firsthand the power of that astonishing design, which on one otherwise unremarkable day in Rome, reached 2,000 years into the future to set the course for my life.
Một ngày nào đó, nếu bạn có cơ hội, có lẽ bạn sẽ dẫn con mình đến thăm đền Pantheon, cũng như chúng tôi sẽ dẫn con gái mình là Kira, đến trải nghiệm trực tiếp sức mạnh của thiết kế đáng kinh ngạc này, được làm nên vào một ngày không có gì nổi bật tại Rome, đã trường tồn 2,000 năm vào tương lai để định hướng cho cuộc đời tôi.
Mediation and improvisation also assume a special place in this new pantheon.
Hòa giải và ứng biến cũng có một vị trí đặc biệt trong ngôi đền mới này.
HitFix's Alan Sepinwall wrote that while it was too early to say if Game of Thrones belonged to the HBO pantheon with shows like The Sopranos or The Wire, it had many things in common with those shows.
Alan Sepinwall của HitFix viết rằng dù có hơi sớm để nói rằng Game of Thrones thuộc về đế chế HBO như các loạt phim The Sopranos hay The Wire, nó cũng có rất nhiều điểm chung với hai bộ phim truyền hình này.
Raphael's buried at the Pantheon.
Rafael được chôn cất ở đền Pantheon.
(Judges 2:11) Although Baal was not the supreme god of their pantheon, he was the god who mattered most to the Canaanites.
(Các Quan Xét 2:11) Mặc dầu không phải là tối cao trong số các vị thần của dân Ca-na-an, Ba-anh là vị thần quan trọng nhất đối với họ.
Hitler's plans for rebuilding Berlin included a gigantic dome based on the Pantheon in Rome and a triumphal arch more than double the height of the Arc de Triomphe in Paris.
Trong kế hoạch tái xây dựng Berlin của Hitler có bao gồm một tòa mái vòm khổng lồ dựa theo mái vòm ở Đền Pantheon tại Rome và một khải hoàn môn cao hơn gấp đôi Arc de Triomphe ở Paris.
The city had a vast number of monumental structures like the Colosseum, the Forum of Trajan and the Pantheon.
Thành phố có một số lượng khổng lồ các công trình xây dựng như là Colosseum, quảng trường của hoàng đế Trajan và đền thờ các vị thần (Pantheon).
There is no archaeologic proof that the sun god Ra was part of the Egyptian pantheon at this early date; the appearance of the disc may be the first evidence of the evolving sun cult and theistic change.
Vấn đề ở đây đó là không có bằng chứng khảo cổ học nào cho thấy thần mặt trời Ra đã được coi như là một vị thần Ai Cập vào giai đoạn sơ khai này; Sự xuất hiện của biểu tượng đĩa này có thể là bằng chứng đầu tiên về sự xuất hiện của tôn giáo thờ cúng thần mặt trời và sự thay đổi trong thần thoại Ai Cập.
The word is identical to the usual plural of el, meaning gods or magistrates, and is cognate to the 'l-h-m found in Ugaritic, where it is used for the pantheon of Canaanite gods, the children of El, and conventionally vocalized as "Elohim".
Cấu trúc từ này giống với số nhiều thường dùng của el, có thể hiểu là các vị thần hay thần linh, và có liên quan đến từ l-h-m trong ngôn ngữ Ugaritic, trong nó được sử dụng để chỉ thần của các vị thần Canaanite, con của El, và thường gọi là "Elohim".
Pantheon "Vietnam needs to remember famine of 1945".
“Vietnam hay Annamite?”. ^ “Việt Nam cần tưởng niệm nạn đói 1945”.
The Pantheon was originally a pagan temple, a “place for all gods,” which is the meaning of the original Greek word.
Đền Bách Thần lúc đầu là một đền thờ ngoại giáo, một “nơi thờ tất cả thần thánh”, theo nghĩa của từ Hy Lạp nguyên thủy.
One is tempted to say that today's pantheon is the Internet, but I actually think that's quite wrong, or at least it's only part of the story.
Người ta dễ nói rằng đền thờ của hôm nay là Internet, nhưng thực ra tôi nghĩ điều đó hoàn toàn sai, hoặc ít nhất chỉ là một phần của câu chuyện.
It's more like the invention of concrete: important, absolutely necessary to build the Pantheon, and enduring, but entirely insufficient by itself.
Đúng hơn, nó giống như sự phát minh ra bê tông: quan trọng, và hoàn toàn cần thiết để xây đền Pantheon bền vững, nhưng hoàn toàn không đủ nếu chỉ có bê tông.
Breaking with a tradition followed by his predecessors since the time of Userkaf, Djedkare did not build a temple to the sun god Ra, possibly reflecting the rise of Osiris in the Egyptian pantheon.
Phá vỡ một truyền thống vốn được bắt đầu kể từ triều đại của Userkaf, Djedkare đã không xây dựng một ngôi đền dành cho thần mặt trời Ra, điều này có thể phản ánh sự trỗi dậy của sự thờ cúng thần Osiris trong tôn giáo Ai Cập.
In 2005, Sarig started using the New Pantheon name after co-founder Spotts left to focus on politics.
Năm 2005, Sarig đổi tên chương trình thành New Pantheon sau khi nhà đồng sáng lập Spotts từ bỏ dự án.
7 Despite their many temples with their pantheon of gods, the Romans were not known to cultivate a real, personal relationship with the gods they worshipped.
7 Dù có nhiều đền thờ và nhiều thần, nhưng đa số người Rô-ma không có mối quan hệ mật thiết với các thần của họ.
Other projects were either encouraged by him, such as the Theatre of Balbus, and Agrippa's construction of the Pantheon, or funded by him in the name of others, often relations (e.g. Portico of Octavia, Theatre of Marcellus).
Các công trình khác hoặc là được khuyến khích bởi ông, như là Nhà hát của Balbus, và việc xây dựng Pantheon của Agrippa, hoặc là được tài trợ bởi ông dưới tên của những người khác, thường là bà con (ví dụ Portico của Octavia, Nhà hát của Marcellus).
All of these are chthonic figures from the earliest of Greek myths, before the Olympians ruled the Greek pantheon.
Tất cả chúng đều là các nhân vật từ thời đầu thần thoại Hy Lạp, trước khi các thần Olympia chiếm ưu thế trong đền bách thần Hy Lạp.
In Rome itself, he rebuilt the Pantheon and constructed the vast Temple of Venus and Roma.
Tại kinh đô La Mã, ông tài gầy dựng đền Pantheon và xây cất Miếu thờ Vệ Nữ và La Mã.
The Khmer Loeu have been loosely described as animists, but most tribal groups have their own pantheon of local spirits.
Người Khmer Loeu được mô tả một cách lỏng lẻo như những người theo thuyết vật linh, nhưng hầu hết các nhóm sắc tộc bản địa đều có thần thánh địa phương của họ.
So then how do these projects of unprecedented creative vision and technical complexity like the Pantheon actually happen?
Làm thế nào dự án Pantheon với tầm nhìn sáng tạo chưa từng có và phức tạp về mặt kỹ thuật đã trở thành hiện thực?
Hundreds of millions of persons worship various images of Buddha, and Shinto has its pantheon of 800 myriad gods, including the sun-goddess Amaterasu Omikami.
Hàng trăm triệu người thờ nhiều hình Phật, tượng Phật khác nhau, và đạo Shinto có đền thờ của 8 triệu vị thần, kể cả nữ thần mặt trời Amaterasu Omikami.
AMONG the many impressive monuments that are visited by tourists to Rome, Italy, is the Pantheon.
ĐỀN Bách Thần là một trong những đền kỷ niệm nguy nga được du khách đến tham quan tại Rô-ma, nước Ý.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pantheon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.