pass over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pass over trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pass over trong Tiếng Anh.

Từ pass over trong Tiếng Anh có các nghĩa là lau, chùi, đi qua, chùi sạch, lau sạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pass over

lau

chùi

đi qua

chùi sạch

lau sạch

Xem thêm ví dụ

That memory could disappear just like that, as though a sponge had been passed over it?
Kí ức sao có thể mất sạch, như bị miếng bọt biển chà qua như vậy?
Seven times to pass over the fallen tree (16)
Bảy kỳ trải qua trên cây bị đốn (16)
Fuck, passing over o Marcinho?
Mẹ, cậu làm ăn sao vậy Marcinho?
“MY OWN errors have passed over my head,” wrote the psalmist David.
“SỰ GIAN-ÁC tôi vượt qua đầu tôi”, người viết Thi-thiên Đa-vít đã viết như thế.
I don't understand why I'm being passed over."
Tôi không hiểu sao tôi lại bị lờ đi."
He got passed over for promotion a number of times already.
Hắn ta bỏ qua nhiều lần thăng chức rồi.
Burning as it passed over the ship, the enemy plane crashed more than a mile away.
Nó bốc cháy khi bay ngang qua đầu và rơi cách con tàu hơn một dặm.
Hide yourself for but a moment until the denunciation passes over.”
Hãy ẩn mình một lát, cho đến chừng nào cơn giận đã qua” (Ê-sai 26:20).
“Hide yourself for but a moment until the denunciation passes over.”
Hãy ẩn mình một lát, cho đến chừng nào cơn giận đã qua”.
Actually, I'm going to pass over this.
Thực chất, tôi định sẽ bỏ qua phần này.
It would be kept safe till seven times had passed over it.
Địa vị ấy được bảo toàn cho đến khi bảy kỳ trôi qua.
How could these roads pass over natural obstacles, such as rivers?
Làm thế nào các con đường này băng qua các rào cản tự nhiên như sông ngòi?
Baptized servants of God have “passed over from death to life.”
Những tôi tớ đã làm báp têm của Đức Chúa Trời “vượt khỏi sự chết qua sự sống” (I Giăng 3:14).
The unclean one will not pass over it.”
Kẻ nào ô-uế sẽ không được đi qua” (Ê-sai 35:8).
But the angel passed over the houses marked with blood.
Nhưng nhà nào có máu trên thanh cửa thì thiên sứ vượt qua.
17. (a) What approach can help us to pass over the errors, or offenses, of others?
17. (a) Cách nào có thể giúp chúng ta bỏ qua lỗi lầm, hoặc những sự xúc phạm, của người khác?
Mic 7 Verse 18 states that Jehovah is “pardoning error” and is “passing over transgression.”
Câu 18 nói rằng Đức Giê-hô-va “tha-thứ sự gian-ác” và “bỏ qua sự phạm-pháp”.
They follow the second hands, and as they pass over the various symbols, the players respond musically.
Họ theo bản cũ, rồi họ chuyển sang nhiều biểu tượng khác nhau, người chơi phản ứng theo âm nhạc.
How can love help us to conquer jealousy when we are seemingly passed over for some theocratic privilege?
Tình yêu thương có thể giúp chúng ta chế ngự tính ghen tị như thế nào khi cảm thấy như bị bỏ quên, không được một đặc ân thần quyền nào đó?
After being passed over several times for promotion, Alex was persuaded to see an executive coach.
Sau khi hụt mất nhiều lần đề bạt, Alex tin rằng cần phải gặp một nhà tư vấn về quản lý.
5:24, 25 —Who are those ‘passing over from death to life’?
5:24, 25—Ai là những người “vượt khỏi sự chết mà đến sự sống”?
Near this interchange, I-68 passes over Cheat Lake and climbs a steep ascent out of Cheat Canyon.
Gần nút giao thông lập thể này, I-68 đi qua Hồ Cheat và lên đoạn dốc nằm ngoài Hẻm núi Cheat.
Who pays for the drones that passed over our heads at night?
Ai chi trả cho đống máy bay không người lái lượn trên đầu chúng tôi hàng đêm?
During that Seder, God would “pass over” without slaying their firstborn. —Exodus 12:1-13.
Trong khi họ dự buổi tiệc Sê-đe đó thì Đức Chúa Trời sẽ “vượt qua” nhà của họ mà không diệt con trưởng của họ (Xuất Ê-díp-tô Ký 12:1-13).
A permanent regulation that it cannot pass over.
Một định luật vững bền mà biển không thể vượt qua.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pass over trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.