panificio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ panificio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panificio trong Tiếng Ý.

Từ panificio trong Tiếng Ý có các nghĩa là hiệu bánh mì, lò bánh mì, tiệm bánh, tiệm bánh mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ panificio

hiệu bánh mì

noun

lò bánh mì

noun

Era grazie a queste qualità che si poteva continuare a far funzionare un “panificio” senza problemi.
Đây là những đức tính giúp một “lò bánh mì” tồn tại và hoạt động an toàn.

tiệm bánh

noun (laboratorio dedicato alla produzione e alla vendita del pane)

Partecipavano alle riunioni tenute in una stanza sopra a un panificio.
Họ tham dự các cuộc họp trong một căn phòng nằm trên lầu của một tiệm bánh.

tiệm bánh mì

noun

La donna e il panificio mi appartengono.
Cô gái này và tiệm bánh mì thuộc về tôi.

Xem thêm ví dụ

Inoltre lavora in un panificio e il salario le viene pagato con la farina.
Chị cũng làm việc trong một tiệm bánh, và chị được trả lương bằng bột .
Con il denaro ricavato, le donne del panificio poterono assumere la loro prima dipendente, una delle donne ospitate presso il centro di accoglienza.
Với số tiền họ đã nhận được, các phụ nữ tại tiệm bánh này đã có thể thuê nhân viên đầu tiên của họ—một trong số các phụ nữ tại nơi tạm trú.
Una primissima volta in cui siete passati davanti alla porta aperta di un panificio e avete sentito il profumo del pane nell'aria, o in cui avete trovato nella tasca di una vecchia giacca un biglietto da 20 dollari e avete detto, " Toh, dei soldi ".
Đó là lần đầu tiên bạn đi ngang qua tiệm bánh và nhận ra được hương thơm của bánh, hoặc là lần đầu tiên bạn lôi tờ $20 ra khỏi túi áo cũ và hô lên " Tiền. "
Lavorai con una squadra di prigionieri che costruiva strade, ma per la maggior parte del tempo che passai lì lavorai in un panificio, e questo rese la situazione più sopportabile.
Tôi thuộc nhóm tù nhân làm đường sá, nhưng phần lớn thời gian, tôi làm việc tại lò bánh, điều này khiến cuộc sống tôi dễ chịu hơn.
Alcuni distretti e città hanno un loro proprio odore, così come i luoghi e le cose intorno a voi, e se siete fortunati, potete anche seguire il naso verso quel nuovo panificio che stavate cercando.
Một số quận và thành phố có mùi riêng của nó, cũng giống như những nơi và những thứ xung quanh bạn, và nếu may mắn, bạn có thể đi theo mũi mình để tới một tiếm bánh mới mà bạn đang tìm kiếm.
Partecipavano alle riunioni tenute in una stanza sopra a un panificio.
Họ tham dự các cuộc họp trong một căn phòng nằm trên lầu của một tiệm bánh.
Ma ci riuscirai, e non morirai. Panificio Scozzari
Nhưng em sẽ chịu đựng, và nó sẽ không giết chết em.
Ho cominciato a cercare sotto il bancone nei panifici e all'ingresso delle pasticcerie in cerca di prese.
Tôi bắt đầu tìm dưới hàng ghế của cửa hàng bánh ngọt và cửa ra vào cửa hàng kẹo các ổ cắm.
Poi aveva lavorato in un “panificio”, ovvero un luogo segreto dove stampavamo le pubblicazioni bibliche.
Sau này, chị làm việc trong một “lò bánh mì”, một địa điểm bí mật được dùng để in sách báo.
Con l’aiuto di un contributo umanitario della Chiesa, dei volontari della Chiesa e della comunità, fu possibile creare un nuovo panificio che permise alle donne di produrre 300 pagnotte al giorno.
Với sự giúp đỡ của một khoản trợ cấp của Giáo Hội và những người tình nguyện từ Giáo Hội và cộng đồng, họ đã có thể lập ra một tiệm bánh mới—một tiệm bánh mà cho phép các phụ nữ này cho ra 300 ổ bánh mì hàng ngày.
Il detenuto che mi aveva trattato male passò spesso dal panificio, ma non poté fare proprio niente.
Người tù từng đối xử tồi tệ với tôi thường đi qua đó nhưng không còn làm gì tôi được nữa.
Era grazie a queste qualità che si poteva continuare a far funzionare un “panificio” senza problemi.
Đây là những đức tính giúp một “lò bánh mì” tồn tại và hoạt động an toàn.
Pensate per un momento a un uomo, molto sovrappeso, che si avvicina alla vetrina di un panificio.
Thử nghĩ trong một vài phút về một người đàn ông nọ, béo phì, tiến đến gần một tủ kính bày bán bánh của một tiệm bánh.
Mi occupo dei “panifici
Phụ trách “lò bánh mì
So che vi amate, e so che adorate i dolcetti di un panificio francese del West Side.
Tôi biết hai người yêu nhau và tôi biết cô thích bánh ngọt tại tiệm bánh Pháp ở phía Tây.
“Presentati al panificio domani mattina”, replicò.
Và ông ta bảo: “Sáng mai anh đến làm việc tại lò bánh”.
Ieri, vostro figlio ha ricevuto i genitori... e stava organizzando una gita scolastica... a un panificio francese a Trenton.
Hôm qua con trai ông bà đã tổ chức một cuộc họp phụ huynh, và dự định cho lớp đi thăm quan một nhà máy sản xuất bánh mì Pháp ở Trenton.
Venni a sapere successivamente che nel panificio della prigione c’era bisogno di un fornaio.
Sau này, tôi được biết là lò bánh nhà tù cần một thợ làm bánh.
Ho fatto un salto al panificio.
Mẹ đã ghé qua hiệu bánh.
A quei tempi il sorvegliante di distretto era responsabile dei “panifici”, che si trovavano in luoghi isolati.
Thời đó, giám thị địa hạt phụ trách các “lò bánh mì” tọa lạc ở những nơi kín đáo.
La donna e il panificio mi appartengono.
Cô gái này và tiệm bánh mì thuộc về tôi.
Il panificio invece era stato completamente distrutto, ma la lezione per me era che la responsabilità conta -- bisogna costruire le cose con la gente, utilizzando business model dove, come direbbe Steven Levitt, gli incentivi contano.
Tiệm bánh đã bị phá bỏ hoàn toàn, nhưng tôi học được rằng ta phải có trách nhiệm -- phải xây dựng cùng người khác từ nền tảng ban đầu, áp dụng những hình mẫu kinh doanh ở nơi mà, như Steven Levitt sẽ nói, sự thúc đẩy mới quan trọng.
Dopo la morte del padre nel 1906 divenne panettiere e lavorò nel panificio che suo fratello Max aveva ereditato dal padre.
Sau khi người cha chết năm 1906, ông học nghề làm bánh mì và làm việc cho người anh ruột Max, người kế thừa tiệm làm bánh mì của cha ông.
Spesso facevo una capatina, parcheggiavo il furgone del panificio e mi impegnavo con loro nel ministero di casa in casa.
Tôi thường dừng xe tải bán bánh ngọt của tôi lại bên đường, cùng họ rao giảng từ nhà này sang nhà kia.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panificio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.