panna trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ panna trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panna trong Tiếng Ý.

Từ panna trong Tiếng Ý có các nghĩa là kem, Kem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ panna

kem

noun (Parte grassa del latte ottenuta dal latte fresco per affioramento spontaneo a riposo o per centrifugazione.)

Puoi farci mettere i canditi, le noccioline, o la panna montata.
Cậu có thể lấy chúng với cái kẹp hay quả hạch hay là cái roi hay bằng kem.

Kem

noun (derivato del latte)

Puoi farci mettere i canditi, le noccioline, o la panna montata.
Cậu có thể lấy chúng với cái kẹp hay quả hạch hay là cái roi hay bằng kem.

Xem thêm ví dụ

La panna del cazzo sta arrivando!
Kem của cô tới rồi đây.
Panna e zucchero?
Thêm váng sữa với đường chứ?
E con la panna in faccia Ti farai adorar
Just slip on a banana peel The world's at your feet
Vuole zucchero o panna?
Đường và kem không?
Con un tantino di panna di troppo.
Bánh kem... kem khá một chút.
Allora consiglierei di non prendere la zuppa con panna.
Trong trường hợp này, liệu tôi có thể dọn món trai hầm với hành không.
La sorella Harris tenne fede all’accordo, mentre la sorella Marsh, desiderosa di fare del formaggio davvero delizioso, conservò circa mezzo litro di panna di ogni mucca e mandò alla sorella Harris il latte senza la panna.
Chị Harris làm như đã thỏa thuận, nhưng Chị Marsh, vì muốn làm một loại phó mát thơm ngon đặc biệt nên để dành một lít váng sữa từ mỗi con bò và đưa cho Chị Harris sữa không có váng.
Posso avere altra panna?
Tôi cần thêm kem.
Panna montata un paio di palle.
Kem bông cái mông tôi ấy.
Per una bottiglia di panna,5 per l’ortografia errata di un nome6 e per una minestra di lenticchie7 sono stati barattati il diritto di primogenitura e delle eredità.
Sa Tan đã có thể trao đổi quyền trưởng nam và thừa kế với một chai sữa,5 một cái tên bị đánh vần sai,6 một nồi cháo,7.
Con aggiunta di panna montata.
Với nhiều kem sữa.
Mi scuso, ho dimenticato di ordinare la panna.
Ôi, tôi xin lỗi, tôi quên gọi kem tươi...
150 grammi di orzo perlato, 480 grammi di panna acida...
1 cốc Pearl Barley, 2 cốc kem chua...
E io che mi aspettavo qualcosa con la panna montata e il bastoncino del dottore...
Tôi đã mong đợi là thứ gì đó liên quan đến kem đánh trứng và que thè lưỡi cơ.
Portami una charlotte russa con panna e ti faccio fare quello che vuoi.
Mua cho em món ăn sáng với bánh kem... rồi sau đó anh muốn làm gì cũng được.
Molta panna, molto zucchero.
Thật nhiều kem, thật nhiều đường.
Tutto questo accadde a motivo di un disaccordo in merito alla condivisione di latte e panna.5
Tất cả điều này xảy ra vì một mối bất hòa về việc trao đổi sữa và kem.5
Gradisci della panna?
Anh có muốn dùng chút trà không?
Hai appena bevuto latte con panna, baby.
Cưng à anh vừa uống sữa đậu nành đấy.
Con panna e senza zucchero.
Kem, không có đường.
Adesso ritiene che la loro alimentazione sia molto migliore perché include latte, uova, carne, panna, qualche verdura e una varietà di cibi conservati.
Chị tin rằng chế độ ăn uống của họ bây giờ khá hơn nhiều vì gồm có sữa, trứng, thịt, kem (lấy từ sữa), một ít rau củ và đủ loại thức ăn chế biến khác.
Mi sono dimenticato la panna!
Anh quên mất kem của em.
E l'orzo estivo sarà seminato nei campi a valle. E si mangeranno le prime fragole con la panna.
Và dân làng lại gieo lúa mạch vụ hè ngoài đồng... và sẽ ăn những quả dâu đầu mùa với kem.
Due topolíní cadono în una cíotola dí panna.
Có 2 con chuột cùng rơi vào một xô kem.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panna trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.