panino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ panino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panino trong Tiếng Ý.

Từ panino trong Tiếng Ý có các nghĩa là bánh mì, xăng-duych, ổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ panino

bánh mì

noun

Potete ritagliare questo panino o disegnarne un altro.
Các em có thể cắt miếng bánh mì sandwich này ra hoặc làm một miếng bánh mì khác.

xăng-duych

noun

noun

Xem thêm ví dụ

Grazie per le uova e il panino scadente.
Cảm ơn vì trứng và sandwich dở tệ.
Abbiamo creato un nuovo panino.
Giống như cả một loại sandwich mới.
In Italia il manga è pubblicato dalla Panini Comics sotto l'etichetta Planet Manga.
Tại Ý, manga được phát hành bởi Panini Comics trong thương hiệu "Planet Manga" của hãng.
Posso riempirti un thermos, fare dei panini.
Anh có thể đưa em vài chai lạnh, làm bánh sandwich.
Prendo il panino di segale al tonno.
Tôi sẽ ăn bánh mì kẹp cá ngừ.
E'un panino con i sottaceti?
Có phải đó là sandwich dưa chua không?
C'erano panini farciti con tonno, con le uova e panini farciti al salmone.
Có sandwiches salad cá ngừ, và sandwiches trứng và sandwiches cá hồi.
Si', abbiamo guardato Cold Case, fatto dei panini e poi siamo andati a letto.
rồi làm bánh panini và cuối cùng là tắt đèn đi ngủ.
Ci sono i negozi che vendono panini, i laboratori di sviluppo rullini, ormai sempre meno, i peep-show e i negozi di cravatte.
Những shop có sandwich sẵn đem về, Sự suy giảm của việc xử lý phim, phim ảnh khiêu dâm và cửa hàng cà vạt.
Stanno finendo i panini
MÍi ng ° Ưi ang chƯ sandwiches.
Video: R.S.: Ma allora Ivan è stato cattivo a prendere il panino di Joshua?
Video: R.S: Vậy Ivan thật xấu xa và nghịch ngợm vì đã lấy bánh của Joshua đúng không?
E mettiamoci un po'di carne nei panini, tanto per fare una cosa nuova!
Ta có thể nhét ít thịt bò vào bánh, cho nó mới lạ được không?
Credo la risposta sia di onorarlo tirando fuori quanta più mortadella possibile dai nostri panini.
Tôi nghĩ câu trả lời là chúng ta nên tôn vinh Feynman bằng cách lấy nhiều thịt nguội ra khỏi sandwich của ta nhiều nhất có thể.
Io lo chiamo "Pausa panino."
Tôi gọi nó là "Giờ Ăn Nhẹ".
Anche un panino sarebbe ottimo...
Bánh sandwich cũng được..
Voi sì che fate dei panini formidabili.
Các cậu làm được đấy.
Quindi anche Joshua ha un panino al formaggio e dice: "Gnam gnam gnam gnam gnam!
Joshua có một chiếc bánh sandwich phô mai và hắn nói, "Yum yum yum yum yum!
Le chiesi di farmi dei panini, o delle zuppe di pollo, o qualsiasi altro cibo che mangiavano i miei compagni.
Thay vào đó, tôi nhờ bà làm sandwich hoặc súp gà hoặc bất kì món nào khác như chúng bạn vẫn ăn.
Adoro i panini al formaggio".
Ta thích bánh kẹp phô mai."
Ho portato dei panini, pensavo che sarebbe stata una bella giornata.
Anh nghĩ hôm nay sẽ là một ngày đẹp trời.
Ma ora i panini al vapore che lei faceva erano diventato salati e amari.
Bây giờ nó làm sao... mà đợt bánh nào cũng mặn đắng.
Inoltre, tutti apprezzano questo panino, una volta assaggiato.
Tuy vậy, cũng có nhiều vị khách ưa thích món ăn này sau một vài lần nếm thử.
Quando finì il racconto, gli dissi, "Dick, mi chiedo quale sarebbe la differenza tra un panino Feynamn e un panino Susskind."
Khi ông kể xong, tôi nói với ông, "Dick, tôi tự hỏi điều gì làm nên khác biệt giữa sandwich Feynman và sandwich Susskind."
Quindi forse potresti rinunciare a quel panino con hamburger, sushi, pita, ciambelle e pasta.
Có thể bạn sẽ phải từ chối món bánh sandwich kẹp mì, sushi, bánh mì pita, món burrito, donut burger.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.