panno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ panno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panno trong Tiếng Ý.

Từ panno trong Tiếng Ý có các nghĩa là quần áo, vải, đồ khăn vải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ panno

quần áo

noun

Le persone mettono fuori i panni ad asciugare, non i noodles.
Ngươi ta phơi khô quần áo chứ đâu có ai phơi mì?

vải

noun

Qualcuno mi porti dell'acqua calda e dei panni puliti.
Ai đó lấy cho tôi ít nước sôi... và vài miếng vải sạch.

đồ khăn vải

noun

Xem thêm ví dụ

Gesù sapeva inoltre che i farisei filtravano il vino con un panno.
Ngoài ra, Chúa Giê-su biết rằng người Pha-ri-si thường lọc rượu bằng vải lọc.
Perché gli calò stracci e pezzi di panno?
Sao lại dùng giẻ và áo?
La sua fiorente industria tessile produceva il cilicio, panno ruvido di pelo di capra usato per fabbricare tende.
Kỹ nghệ dệt thịnh vượng ở đó sản xuất vải lông dê dùng làm lều.
15 “I mercanti che vendevano queste merci, e che si sono arricchiti grazie a lei, si terranno a distanza per paura del suo tormento; piangeranno e faranno lutto, 16 dicendo: ‘Che disastro per la grande città vestita di lino fine, porpora e panno scarlatto e adorna di gioielli d’oro, pietre preziose e perle,+ 17 perché ricchezze così grandi sono andate distrutte in un attimo!’ *
15 Các nhà buôn, là những người bán mọi thứ ấy và trở nên giàu có nhờ nó, sẽ đứng đằng xa vì sợ việc nó bị hành hạ, họ sẽ khóc lóc than van 16 rằng: ‘Thật thê thảm, thật thê thảm cho thành lớn mặc áo vải lanh mịn, áo tía, áo đỏ, tô điểm lộng lẫy với trang sức bằng vàng, đá quý và ngọc trai,+ 17 vì trong vòng một giờ sự giàu sang dường ấy đã bị tiêu tan!’.
(Isaia 55:7) Inoltre, trova incoraggiamento nella sua promessa che dice: “Benché i vostri peccati siano come lo scarlatto, saranno resi bianchi proprio come la neve; benché siano rossi come il panno cremisi, diverranno pure come la lana”. — Isaia 1:18.
Cũng hãy lấy lời hứa này của ngài làm khích lệ: “Dầu tội các ngươi như hồng-điều, sẽ trở nên trắng như tuyết; dầu đỏ như son, sẽ trở nên trắng như lông chiên” (Ê-sai 1:18).
Le sue mani e i suoi piedi erano ancora avvolti nelle fasce funerarie e il suo viso era coperto da un panno.
Tay chân bị buộc bằng vải liệm, và mặt ông thì phủ khăn.
Asciugate le mani con un panno pulito o un asciugamano di carta.
Lau khô bằng khăn sạch hoặc khăn giấy.
Stenderanno quindi il panno davanti agli anziani della città.
Sau đó, họ sẽ trải tấm vải trước mặt các trưởng lão của thành.
Janma, che significa "nascita", conteneva un lenzuolo emoassorbente su cui le donne potevano partorire, un bisturi chirurgico, una pinza da cordone, una saponetta, un paio di guanti e il primo panno per pulire il neonato.
Janma, nghĩa là "sinh sản," gồm một miếng giấy thấm máu, để trợ giúp phụ nữ đang lâm bồn, một con dao mổ, một dụng cụ cắt nhau thai, một bánh xà phòng, một đôi găng tay và một miếng vải để lau sạch đứa bé.
Prese “stracci consumati e pezzi di panno consumato e li calò a Geremia . . . per mezzo delle funi”.
Ông “lấy giẻ và áo cũ, dùng dây dòng xuống dưới hố cho Giê-rê-mi”.
Lasciare agire per 1 o 2 minuti, quindi pulire con un panno morbido
Để sản phẩm phát huy tác dụng từ 1 đến 2 phút, sau đó lau sạch với vải mềm không lông
In entrambi i casi, un bambino appare fuori campo con un panno rosso, sul quale Gambino depone delicatamente l'arma usata, che gli spettatori hanno interpretato "come riferimento alla volontà degli americani di proteggere i diritti delle armi da fuoco sulle persone".
Trong cả hai cảnh này đều có xuất hiện một đứa bé đi từ phía bên ngoài màn ảnh vào, đem theo một mảnh vải đỏ để nhận lấy khẩu súng mà Gambino đặt lên sau khi dùng, theo người xem có nghĩa là "sự sẵn lòng bảo vệ quyền sở hữu súng đạn lên trên con người của người Mỹ".
+ Le getterai via come un panno usato durante le mestruazioni e dirai loro: “Fuori di qui!”
+ Anh em sẽ ném chúng đi như ném miếng vải thấm máu kinh nguyệt mà rằng: “Biến đi!”.
20 Ma arrivò un altro e disse: ‘Signore, ecco la tua mina: l’ho tenuta nascosta in un panno.
20 Nhưng một đầy tớ khác đến nói: ‘Thưa Chúa, đây là mi-na của Chúa, tôi đã cất giấu trong khăn.
Finche'non sei in grado di strizzare bene un panno non ti fanno toccare il pesce.
Chưa vắt được khăn thì không được động vào cá.
Aveva i piedi e le mani avvolti in fasce e il viso avvolto in un panno.
Rồi một người từ trong mộ đi ra, chân tay còn quấn băng vải và mặt thì quấn tấm khăn.
+ 44 E il morto venne fuori, con i piedi e le mani avvolti in bende e il viso coperto da un panno.
+ 44 Người chết đi ra, chân tay còn quấn băng vải và mặt thì quấn tấm khăn.
Notate come Geova descrive la sua capacità di perdonare: “Benché i vostri peccati siano come lo scarlatto, saranno resi bianchi proprio come la neve; benché siano rossi come il panno cremisi, diverranno pure come la lana”.
Hãy lưu ý cách Đức Giê-hô-va miêu tả khả năng tha thứ của Ngài: “Dầu tội các ngươi như hồng-điều, sẽ trở nên trắng như tuyết; dầu đỏ như son, sẽ trở nên trắng như lông chiên”.
7 “Stenderanno anche un panno blu sulla tavola del pane di presentazione+ e metteranno su di essa i piatti, le coppe, le scodelle e le brocche della libagione;*+ il pane offerto regolarmente+ deve rimanere su di essa.
7 Họ cũng sẽ trải một tấm vải màu xanh dương trên bàn đặt bánh dâng hiến,+ rồi đặt trên bàn các đĩa, cốc, bát và bình dùng cho rượu tế lễ;+ bánh dâng hiến+ phải luôn ở trên bàn.
In risposta Lazzaro esce dalla tomba, con le mani e i piedi ancora avvolti nelle bende funerarie e il viso coperto da un panno.
La-xa-rơ đi ra, chân tay còn quấn băng vải và mặt thì quấn tấm khăn.
anche se sono come il panno cremisi,
Dù chúng đỏ như vải đỏ sậm
“L’uomo che era stato morto venne fuori con i piedi e le mani avvolti in fasce, e il viso avvolto in un panno.
“Người chết đi ra, chân tay buộc bằng vải liệm và mặt thì phủ khăn.
Se necessario, coprite gli emblemi con un panno pulito per proteggerli dagli insetti.
Nếu cần, có thể phủ vải sạch trên dĩa bánh và ly rượu để khỏi ruồi muỗi.
Andò a Berlino, dove fu assunta da una donna per tessere il panno necessario per fare i vestiti di tutta la sua famiglia.
Bà đi đến Berlin và đến nhà của một phụ nữ là người đã mướn bà để dệt vải cho gia đình người ấy.
Prestami il panno del tempo.
Khăn trùm thời gian.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.