panne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ panne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panne trong Tiếng pháp.

Từ panne trong Tiếng pháp có các nghĩa là đòn tay, chuột hương lông trắng, pan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ panne

đòn tay

noun (kiến trúc) đòn tay (mái nhà)

chuột hương lông trắng

noun

pan

noun

Xem thêm ví dụ

Et alors que nous commencions à traverser le désert, la jeep est tombée en panne.
Và khi chúng tôi bắt đầu đi xuyên qua sa mạc, chiếc jeep hư máy.
Les mécaniciens en aéronautique ne se bornent pas à réparer les avions en panne.
Những người thợ máy sửa máy bay không phải chỉ sửa máy bay bị hư hỏng mà thôi.
Mais que le risque de panne disparaisse, et tous les autres risques sont mieux gérés, avec des énergies renouvelables distribuées organisées en micro-réseaux locaux qui normalement s'interconnectent, mais peuvent être autonome en cas de besoin.
Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần.
la création d' un groupe de travail qui va enquêter sur les pannes de courant
Ta tuyên bố thành lập # đội đặc nhiệm... để điều tra vụ cúp điện
Mais on sait tous que les interrupteurs muraux, ça tombe en panne.
Vậy thì các công tắc, tất cả chúng ta đều biết, đã hỏng.
La machine à laver est en panne?
máy giặt hỏng rồi ư?
Et on a une panne de matériel.
Và chúng ta có món đồ gặp trục trặc.
Le moteur tombe en panne.
Động cơ bị hỏng.
Le moteur tombe en panne, la transmission casse. Il se sauve, il ignore la garantie.
Động cơ bị hỏng, hộp truyền động cũng hỏng, ông ta tránh né, lờ luôn cả giấy bảo hành.
On dirait que le réseau est en panne.
Và có vẻ kết nối mạng ở khu vực đó đã bị ngắt.
Dans cette région, une bonne partie du territoire était rural et la vieille guimbarde qui nous transportait tombait tout le temps en panne.
Địa hạt đó có khu vực nông thôn rộng lớn, và chúng tôi di chuyển bằng một chiếc xe cũ cọc cạch.
Remarque : La catégorie "Électricien" est considérée comme urgente, car les clients appellent souvent ce type de prestataire lorsqu'ils ont besoin de résoudre rapidement un problème (fils électriques apparents, panne électronique importante, etc.).
Lưu ý: Loại doanh nghiệp thợ điện được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp vì người tiêu dùng thường gọi thợ điện khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (dây điện bị hở, sự cố điện nghiêm trọng và những vấn đề khác).
Cette saloperie panée te tuera.
Đồ rán không tốt cho mày đâu.
JH: Parce que si il y avait une panne d'électricité, on entendrait un grand bruit.
JH: Bởi vì nếu tự nhiên mất điện, sẽ có một tiếng 'rầm' lớn.
Toutefois, il a été jugé nécessaire que quelqu'un puisse intervenir en cas de panne du système automatique, par conséquent, chaque rame des lignes de métro dispose d'un conducteur à bord.
Tuy nhiên, người điều khiển rất cần thiết trong một số trường hợp của hệ thống tự động, do đó mỗi tàu điện ngầm phải có một người điều khiển.
À 10 h 40, il fut mis en panne et l'équipage fut évacué vers les destroyers Isokaze et Hamakaze.
Vào lúc 10 giờ 40 phút nó ngừng chạy và các thủy thủ của nó được các tàu khu trục Isokaze và Hamakaze cứu vớt.
Il met les chose sur " marche " ou " arrêt ", mais il le fait sans pièces mobiles et il ne tombe pas en panne, en fait, sur une très longue période de temps.
Nó chuyển các thứ thành tắt và mở, nhưng nó có thể làm điều đó mà không cần các bộ phận chuyển động và cơ bản thì nó không hỏng trong một thời gian dài.
En panne.
Khôngtác dụng.
À 8 h 30, les machines bâbord du Mogami tombèrent en panne.
Đến 08 giờ 30 phút, động cơ bên mạn trái của Mogami ngừng hoạt động.
Juste une autre panne, Lina.
Lại một mất điện nữa, Lina.
La mission échoua à cause d'une banale panne radio.
Phi vụ bị thất bại do hỏng hóc radio.
J'ai une panne mentale.
Như vậy tôi bị bí tiểu.
En cas de panne, nous vous en informons sur notre forum.
Nếu gặp sự cố ngừng hoạt động, chúng tôi sẽ thông báo cho bạn trên diễn đàn của chúng tôi.
Une panne d'électricité, le générateur et la montre de Robin qui s'arrêtent.
Mất điện, máy phát hỏng, và đồng hồ của Robin ngừng chạy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.