panneau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ panneau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panneau trong Tiếng pháp.

Từ panneau trong Tiếng pháp có các nghĩa là biển, tấm đúc, panô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ panneau

biển

noun

Je ne veux pas être enterré de ce côté, entouré de panneaux publicitaires.
Tôi không muốn bị chôn vùi ở đây, giữa cái đám biển báo khốn nạn này.

tấm đúc

noun (xây dựng) tấm đúc)

panô

noun (hội họa) panô)

Xem thêm ví dụ

Elles m’expliquèrent qu’elles avaient suivi les panneaux indicateurs et qu’en étant attentives et en faisant des efforts, elles étaient parvenues à leur destination.
Họ giải thích rằng họ đã đi theo những tấm biển chỉ đường, và bằng cách đi cẩn thận và gắng sức, họ đã đi tới đích.
Alors ce triptyque, ces trois panneaux, représentent l'intemporelle vérité: l'ordre tend à se dégrader.
Vậy nên bộ ba này, ba bức tranh này, minh họa chân lý rằng trật tự có xu hướng tan rã.
Seuls les Américains profiteraient de votre mort, mais vous êtes déjà en train de négocier avec eux, donc on pourra sûrement remettre les rideaux une fois les panneaux ôtés.
Người duy nhất hưởng lợi từ cái chết của cậu chính là bọn Mỹ, nhưng cậu đã đàm phán với họ, nên rõ ràng khi dỡ bỏ tấm ván ta có thể lắp rèm.
Dans le panneau de notes qui accompagne cette œuvre j'ai photographié un timbre officiel d'Adolph Hitler et une imitation de ce timbre réalisée par les services secrets britanniques avec l'image de Hans Frank.
Trong bản chú thích đi kèm tôi chụp một con tem bưu chính chính thức của Adolph Hitler và một tem giả được sản xuất bởi Tình báo Anh có hình của Hans Frank.
Et ensuite j'ai mis ce grand panneau d'affichage derrière.
Sau đó tôi đặt cái bảng thông báo lớn này đằng sau nó.
D'abord, ôter ces horribles panneaux.
Đầu tiên là thay mấy tấm ván xấu xí kia.
je conduisais dans la campagne un jour avec ma femme, et j'ai vu ce panneau, et j'ai dit, "C'est un exemple fabuleux de design."
Vào một ngày, tôi đang lái xe cùng vợ tôi tôi đã nhìn thấy tấm biển này, và tôi thốt lên: " Đó là một phần tuyệt vời của sự sắp đặt"
Vous voulez un pilote ou un panneau publicitaire?
Anh muốn gì, một tay đua hay tay bán hàng?
Dans le panneau de configuration, cliquez sur "Afficher les cas de non-respect des règles".
Trong bảng chỉnh sửa, nhấp vào "Hiển thị vi phạm"
Sida et autres maladies sexuellement transmissibles, grossesses non désirées, avortements, liens familiaux brisés et remords parsèment le chemin de ceux qui ont choisi d’ignorer les panneaux avertisseurs.
Bệnh AIDS và những bệnh khác lây lan qua đường sinh dục, có thai ngoài ý muốn, phá thai, các mối quan hệ bị đổ vỡ và lương tâm cắn rứt là hậu quả theo sau đường lối của những người đã lờ đi các “bảng chỉ đường” ấy.
Vous avez des ingénieurs qui transportent pieds- nus des panneaux solaires dans les montagnes reculées.
Các kỹ sư quang năng đi chân trần mang các tấm pin mặt trời đặt lên các ngọn núi ở xa.
En outre, un ami vous a prévenu qu’une personne animée de mauvaises intentions a modifié un panneau afin d’égarer les voyageurs inexpérimentés.
Hãy hình dung một người bạn cảnh báo bạn rằng có một kẻ gian cố tình đổi bảng chỉ đường để làm hại những du khách thiếu cảnh giác.
Vous pourriez ouvrir des panneaux afin de changer la procession, permettre au public d'entrer et de sortir pendant un entracte, ou de se déplacer au début ou à la fin d'un spectacle.
Bạn sẽ có thể mở nhiều phần để thay đổi qui trình, cho phép nhiều người ra vào lúc tạm nghỉ, hay đi vào lúc bắt đầu hoặc lúc kết thúc của một buổi diễn.
Cette mécano va ouvrir la porte au panneau de contrôle.
Chị gái cơ khí này còn phải lo mở cửa nữa.
Répétez ce processus pour les deux autres panneaux arrière
Lặp lại quá trình này với các hai tấm sau khác
Vous pouvez ajuster la période et comparer les données avec celles d'une période précédente à l'aide des options de calendrier du panneau "Variables" tout à gauche.
Sử dụng các tùy chọn lịch trong bảng Biến ở ngoài cùng bên trái để điều chỉnh khung thời gian và so sánh với dữ liệu trong khoảng thời gian trước đó.
Si t'étais venu avant, tu saurais pour le panneau.
Nếu anh tới đây tầm hơn 2 năm trước hẳn anh sẽ thấy tấm biển trước cửa.
Le panneau que nous avons trouvé en 1989.
Biển chỉ đường mà chúng tôi đã tìm thấy vào năm 1989
Nous avons reçu cet avertissement : « Il est peu probable que cela arrive, mais si la pression dans la cabine change, les panneaux situés au-dessus de votre siège s’ouvriront, et des masques à oxygène tomberont.
Chúng tôi đã được cảnh báo: “Điều này không chắc xảy ra nhưng nếu áp suất không khí trong máy bay thay đổi, thì các tấm bảng nằm ở phía trên chỗ ngồi của quý vị sẽ mở ra, cho thấy mặt nạ dưỡng khí.
Si nous faisons des efforts dans ces six domaines, le texte de l’année sera plus qu’un simple panneau accroché dans notre Salle du Royaume.
Nếu chúng ta nỗ lực trong sáu khía cạnh này thì khi đó câu Kinh Thánh của năm sẽ không chỉ là một bảng hiệu trên tường của Phòng Nước Trời.
Peu de temps après que le nouveau chef soit arrivé au pouvoir, un panneau de propagande de 560 m de long est installé en son honneur près d'un lac de la province du Ryanggang.
Ngay sau khi nhà lãnh đạo mới lên nắm quyền, một bảng hiệu tuyên truyền dài 560 m (1.840 ft) được dựng lên để vinh danh ông gần một hồ ở tỉnh Ryanggang.
Jouez de la musique douce lorsqu’il est temps pour les enfants de passer à un autre panneau.
Chơi nhạc êm dịu cho đến lúc các em phải đi đến một tấm bảng hiệu khác.
On aura une surface plane d'un trottoir à l'autre de beaux pavés cloutés afin de refléter la lumière des panneaux d'affichage générant une énergie incroyable dans la rue et on pense que ça va vraiment créer un endroit fantastique, un nouveau carrefour du monde digne de ce nom.
Đây là bản thiết kế cuối cùng cho Quảng Trường Thời Đại, và nó sẽ tạo ra một bề mặt bằng phẳng, từ vỉa hè này đến vỉa hè kia, những con đường đã được lát đá để phản chiếu ánh sáng từ những tấm biển quảng cáo, mang lại môt nguồn năng lượng mới cho con phố, và chúng tôi nghĩ nó thực sự đang tạo ra một nơi tuyệt vời, một ngã tư mới của thế giới và xứng đáng với cái tên của nó.
J'ai fait aller et venir le panneau de Hollywood, j'en ai fait un bâtiment, ils l'ont construit.
Tôi làm biển hiệu Hollywood đến và đi, thiết kế 1 tòa nhà của nó và họ xây dựng nó.
J'ai vérifié les panneaux solaires sur le toit.
Tôi kiểm tra các tấm pin mặt trời trên mái nhà của chúng tôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panneau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.