défaillance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ défaillance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ défaillance trong Tiếng pháp.

Từ défaillance trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bất lực, sự khuyết, sự suy yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ défaillance

sự bất lực

noun

sự khuyết

noun (từ cũ; nghĩa cũ) sự thiếu, sự khuyết)

sự suy yếu

noun

Xem thêm ví dụ

On a longtemps cru que les famines étaient causées par des défaillances dans l'approvisionnement alimentaire.
Nạn đói kém từ lâu đã được cho rằng xuất phát từ sự thất bại của nguồn cung thực phẩm.
Frère Renlund a passé sa carrière de cardiologue à soigner des patients en défaillance cardiaque.
Anh Cả Renlund hành nghề bác sĩ tim mạch, điều trị bệnh nhân mắc bệnh suy tim.
En outre, il souffre de défaillances de mémoire et a des difficultés à coordonner ses mouvements.
Ngoài ra trí nhớ và sự phối hợp cơ bắp của người ấy cũng bị suy yếu đi.
J'ai donc effectivement passé l'essentiel de mon livre "Le monde 3.0" à détailler la litanie des défaillances du marché et des peurs qu'ont les gens qui redoutent qu'elles ne soient exacerbées par la mondialisation.
Vì vậy, tôi thực sự dành phần lớn cuốn sách "Thế giới 3.0" của mình nghiên cứu về những thất bại của thị trường và nỗi sợ hãi, lo lắng về việc toàn cầu hóa sẽ diễn tiến xấu đi.
Une allergie sévère à la moisissure peut causer une défaillance hépatique un arrêt respiratoire et une encéphalopathie.
Nhiều loại nấm mốc dị ứng có thể gây suy gan suy hô hấp và bệnh não.
Je crois détecter une petite défaillance.
Nhìn bác hơi bị trục trặc đấy.
Qu'est-ce qui cause les autres symptômes ainsi qu'une défaillance respiratoire?
Cái gì gây ra suy phổi thêm cả đống triệu chứng lúc trước?
Clay Shirky a un jour dit que la surcharge d'informations n'existe pas, il y a seulement une défaillance du filtre.
Clay Shirky đã từng khẳng định rằng không có một loài động vật cũng như thông tin nào bị quá tải, chỉ có một thất bại trong việc chọn lọc.
En 1986, un jeune homme prénommé Chad a été victime de défaillance cardiaque et a reçu une greffe de cœur.
Năm 1986, một thanh niên tên là Chad mắc bệnh suy tim và cần phải được ghép tim.
Défaillance axonale généralisée.
Chết hoàn toàn thần kinh trục.
Qu'elle vienne par un semi-remorque, ou une défaillance cardiaque, ou des poumons défectueux, la mort arrive.
Dù bị một chiếc xe tải Mack cán, hay do suy tim, hay do phổi trục trặc, cái chết luôn đến.
Trouvons ce qui a causé la défaillance hépatique.
Giờ chúng ta cần biết cái gì là nguyên nhân gây ra suy gan.
La plus grande défaillance est que les prix du marché n'incluent pas les coûts sociaux et environnementaux.
Tính tới giờ, thất bại lớn nhất là giá cả thị trường không tính đến chi phí môi trường và xã hội.
10 Des maux tels que la confusion mentale, la dépression, l’incontinence, ou une défaillance de la vue, de l’ouïe ou de la mémoire sont sans doute dus à la vieillesse, mais en général, ils se traitent.
10 Lẫn, trầm cảm, không tự chủ được trong việc đi vệ sinh, mắt kém, lãng tai và giảm trí nhớ có thể là những triệu chứng của tuổi già.
Elle fait une réaction allergique et a une défaillance cardiaque, on ne peut expliquer aucun des deux.
Vậy nó bị dị ứng và suy tim và cả hai đều không thể giải thích.
9.9 Activités à haut risque : activités, telles que l'exploitation d'installations nucléaires, le contrôle du trafic aérien ou l'utilisation d'équipements de survie, pour lesquelles l'utilisation ou la défaillance du Service peut provoquer la mort, des dommages corporels ou des dommages environnementaux.
9.9 "Hoạt động có rủi ro cao" là những trường hợp sử dụng chẳng hạn như trong hoạt động của các nhà máy hạt nhân, kiểm soát không lưu hoặc hệ thống hỗ trợ sự sống mà trong đó việc sử dụng hoặc trục trặc của Dịch vụ có thể dẫn đến tử vong, thương tích cá nhân hay thiệt hại về môi trường.
C’est ce que des juges sévères lui reprocheront comme une défaillance de son génie.
Đó là điều mà những quan phán xét sẽ trách ông ta như một sự suy nhược của thiên tư ông ta.
Il ne faudrait pas confondre les tracas quotidiens, et même une défaillance passagère de la foi, imputable à la faiblesse humaine, avec le total manque de confiance en Dieu qui vient d’un cœur méchant et insensible.
Chúng ta không nên lẫn lộn giữa cảm giác lo lắng thường ngày, ngay cả khi đức tin nhất thời bị yếu vì bản chất bất toàn, với tình trạng hoàn toàn thiếu tin tưởng nơi Đức Chúa Trời do lòng ác và cứng cỏi.
Toutefois, les vigoureux efforts déployés pour réparer les défaillances de la société n’ont pas été vraiment couronnés de succès.
Tuy nhiên, những nỗ lực sửa chữa sự hư hỏng, suy đồi của xã hội đã không thực sự thành công.
Il a été diagnostiqué il y a trois ans d'une défaillance cardiaque congestive terminale.
Ông ấy đã được chẩn đoán từ ba năm trước, chứng sung huyết suy tim giai đoạn cuối.
Tu sais ce qui pourrait relier une anaphylaxie et une défaillance cardiaque?
Cậu có nghĩ ra thứ gì liên kết được sốc phản vệ và suy tim?
Quelle situation une chrétienne nommée Gertrud a- t- elle vécue dans sa jeunesse, et qu’a- t- elle dit à propos des défaillances de ses compagnons chrétiens ?
Hồi trẻ, chị Gertrud đã trải qua thử thách nào, và chị nói gì về khiếm khuyết của anh em đồng đạo?
15 Christ nous a laissé un modèle par la manière dont il réagissait aux défaillances et aux erreurs de ses disciples.
15 Cách Đấng Christ phản ứng trước những thiếu sót và sai lầm của các môn đồ đã để lại gương mẫu cho chúng ta noi theo.
À 10 h 30, le 21 février 1973, le Boeing 727-224 quitte Tripoli et se perd en raison de la combinaison d'un mauvais temps et d'une défaillance matérielle vers le nord de l'Égypte à 13 h 44 heure locale.
Vào lúc 10:30 ngày 21 tháng 2 năm 1973, chiếc Boeing 727 rời Tripoli, nhưng bị lạc vì thời tiếc xấu cùng với dụng cụ bị hư lúc ở phía Bắc Ai Cập khoảng 13:44 (giờ địa phương).
Chaque fois que vous lancez une mise à jour, il y a un risque de défaillance.
Mỗi lần nhóm của ông đưa ra một bản cập nhật, thì sẽ có khả năng xảy ra lỗi nghiêm trọng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ défaillance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.