panier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ panier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panier trong Tiếng pháp.

Từ panier trong Tiếng pháp có các nghĩa là rổ, thúng, mủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ panier

rổ

noun (thể dục thể thao) rổ (bóng rổ); điểm thắng)

Ils ont vu des paniers vides se remplir de denrées alimentaires.
Nơi đây họ đã chứng kiến những cái rổ không được chất đầy đồ tạp phẩm.

thúng

noun

» On ne met pas une lampe sous un panier, mais sur un porte-lampe, où elle peut diffuser de la lumière.
Người ta không thắp đèn rồi lấy thúng đậy lại, nhưng đặt trên chân đèn để nó có thể chiếu sáng.

mủng

noun

Xem thêm ví dụ

Cette fonctionnalité est particulièrement utile dans certains cas, par exemple si la page de votre panier d'achats est hébergée par un tiers.
Trong một số cấu hình, như với giỏ hàng bên thứ ba, điều này rất lý tưởng.
On prend, on saute, et panier.
Ông cầm bóng, ông nhảy lên và bỏ vào trong rổ.
Où est le panier?
Cái giỏ đâu?
C'est pourquoi t'as pas atteint le haut du panier, mon ami.
Đó là lí do tại sao anh không bao giờ thăng tiến, anh bạn của tôi ạ.
Qu’est-ce que l’ajout d’un « panier de bénédictions » apporterait à votre famille ?
Một phước lành dồi dào sẽ thêm điều gì vào cho gia đình các anh chị em?
» 13 Ils les ramassèrent donc et remplirent 12 paniers avec les morceaux laissés par ceux qui avaient mangé des 5 pains d’orge.
13 Họ gom lại những miếng bánh thừa từ năm cái bánh lúa mạch mà người ta đã ăn, được 12 giỏ đầy.
Des paniers cadeaux encourageant les gens à voter pour moi, ça n'a pas fait de mal non plus.
Giỏ quà tặng khuyến khích mọi người bầu cho em, Mà không làm hại ai.
Lorsque la mise à jour du panier ne mène pas à une nouvelle page vue, vous pouvez utiliser des déclencheurs basés sur un événement de clic ou un événement personnalisé.
Nếu bản cập nhật giỏ hàng không dẫn tới lượt xem trang mới, bạn có thể kích hoạt dựa trên sự kiện nhấp chuột hoặc sự kiện tùy chỉnh.
34 Pendant ce temps, Rachel avait mis les statuettes de dieux familiaux dans le panier de la selle du chameau, et elle était assise dessus.
34 Ra-chên đã giấu các tượng thê-ra-phim trong yên lạc đà dành cho phụ nữ và cô đang ngồi trên đó.
Eloignez-vous du panier auto-destructeur!
Chuẩn bị rổ tự hủy.
Pendant les conseils de famille, et à d’autres moments appropriés, vous pourriez avoir un panier réservé à ces appareils afin que, lorsque vous vous réunissez, chacun, y compris la mère et le père, puisse y déposer son téléphone, sa tablette, son lecteur MP3.
Trong hội đồng gia đình và vào những lúc thích hợp khác, các anh chị em có thể muốn có một cái giỏ để đựng các thiết bị điện tử để khi gia đình quy tụ lại, tất cả mọi người—kể cả cha mẹ—đều có thể để điện thoại, máy tính bảng và máy nghe nhạc MP3 của họ vào trong giỏ.
Ils ont 8 ans, donc je les aide juste à envoyer le ballon près du panier.
Ờ thì, tụi nhỏ chỉ mới tám tuổi, nên anh chỉ giúp chúng biết cách giữ bóng ở gần rổ.
Vous pouvez par exemple, rappeler précisément aux utilisateurs quels articles ils ont laissés dans leur panier, ou envoyer l'annonce de l'écharpe correspondant au chapeau qu'un utilisateur a acheté.
Ví dụ: bạn có thể nhắc nhở người dùng về những mặt hàng nào họ đã bỏ vào giỏ hàng; hoặc nếu người dùng đã mua mũ, bạn có thể hiển thị cho họ quảng cáo về khăn choàng phù hợp.
Découvrez comment configurer et tester les rapports sur les conversions de panier.
Tìm hiểu cách thiết lập và kiểm tra báo cáo lượt chuyển đổi bằng dữ liệu giỏ hàng.
C'était dans le panier aussi.
Cái này cũng ở trong cái giỏ.
21 Il leur dit également : « Est- ce qu’on apporte une lampe pour la mettre sous un panier* ou sous un lit ?
21 Ngài cũng nói với họ: “Có ai thắp đèn rồi lấy thúng đậy lại hoặc để dưới gầm giường không?
Les utilisateurs de Google Analytics (GA) qui fournissent déjà des données relatives au panier via des extensions de e-commerce peuvent passer au global site tag et transmettre les mêmes informations à Google Analytics et au suivi de conversions Google Ads.
Những người dùng Google Analytics (GA) đã cung cấp dữ liệu giỏ hàng thông qua tiện ích thương mại điện tử có thể chuyển sang thẻ trang web toàn cầu và gửi thông tin tương tự cho cả Google Analytics và Google Ads.
Il arrive que des internautes placent des articles dans leur panier en ligne sans effectuer d'achat.
Đôi khi, mọi người sẽ đặt các mặt hàng vào giỏ hàng trực tuyến của họ mà không hoàn tất việc mua hàng.
On a déjà testé ce panier.
Hả? Bọn tớ kiểm tra cái giỏ đó rồi
Et ce que j'aime bien, c'est ce genre de bouton " cliquez pour ajouter à votre panier " - ( Rires ) pour acheter des soupapes à vapeur.
Và cái mà tôi thích là cái nút 1- nhấp chuột, thêm- vào- giỏi- hàng -- ( Cười ) để mua các van hơi nước.
Supposons que vous souhaitez évaluer les ventes de votre boutique de chaussures pour femmes en ligne et optimiser vos enchères en fonction de la valeur totale d'un panier.
Giả sử bạn đang đo lường doanh thu cho cửa hàng giày nữ trực tuyến và muốn tối ưu hóa giá thầu dựa trên giá trị của tổng giỏ hàng.
Quand les disciples ramassèrent les restes, ils remplirent douze paniers.
Và khi môn đồ đi nhặt đồ ăn còn thừa, họ thu được 12 giỏ đầy!
Pour envoyer les informations relatives au panier, procédez comme suit :
Để gửi thông tin giỏ hàng, vui lòng làm theo các bước dưới đây:
Et je l'ai touchée, et j'ai réalisé : "Nom de Dieu, c'est un panier à linge !"
Rồi tôi đã chạm vào nó và tôi đi, “Ôi Chúa ơi, đó là cái rổ quần áo của tôi.
Si les internautes quittent votre site après avoir ajouté des articles dans leur panier, il est possible qu'ils effectuent des comparaisons avant achat et remplissent leur panier avant de choisir le détaillant qui propose les meilleurs prix.
Nếu người dùng rời khỏi trang web sau khi thêm mặt hàng vào giỏ hàng, điều đó có thể chỉ ra rằng họ đang so sánh giá, nạp đầy giỏ hàng để xem nhà bán lẻ nào sẽ cung cấp ưu đãi đi kèm tốt nhất để hoàn tất giao dịch.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.