parasol trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parasol trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parasol trong Tiếng Anh.

Từ parasol trong Tiếng Anh có các nghĩa là lọng, cái dù, cái lọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parasol

lọng

noun

cái dù

noun

cái lọng

noun

Xem thêm ví dụ

I would have been in terrible trouble if I had lost my parasol.
Tôi sẽ gặp rắc rối khủng khiếp nếu làm mất cây dù.
The stadium is the first stadium in the world to featuring a unique parasol roof designed specifically to fully shade all fans.
Sân vận động này là sân vận động đầu tiên trên thế giới có mái che độc đáo được thiết kế đặc biệt để che chắn hoàn toàn cho tất cả người hâm mộ.
The "Type S", as Kawanishi called it, was a large, four-engine monoplane with twin tails, and a hull suspended beneath the parasol wing by a network of struts.
Chiếc Kiểu S, như Kawanishi hay gọi nó, là một máy bay cánh đơn bốn động cơ, cánh đuôi kép, và thân được treo bên dưới cánh dạng ô bằng một mạng lưới các thanh chống.
Her fantasy weapon of choice is a frilly parasol which she wields as a sword.
Vũ khí tưởng tượng của cô là một chiếc che nắng mà cô giữ như một thanh kiếm.
The H5Y was a twin-engine parasol wing aircraft, and thus resembled a scaled-down version of the Kawanishi H6K "Mavis".
Chiếc H5Y là một kiểu máy bay hai động cánh dạng ô, và do đó trông giống như một phiên bản thu nhỏ của chiếc Kawanishi H6K "Mavis".
Carry parasols only, forever.
Chỉ tích trữ ô che nắng thôi, mãi mãi đấy.
Having a parasol in her hand, she opened and closed it several times in the bear’s face, and it ran away.3
Vì có cây che nắng trong tay, bà đã mở ra và đóng lại cây dù vài lần vào mặt con gấu và nó đã chạy đi.3
July 6 – The German ace Leutnant Oswald Boelcke claims his first victory, a Blériot Parasol, while flying an Albatros C.I two-seater with Leutnant von Wühlisch as the observer and gunner.
6 tháng 7 - Trung úy Oswald Boelcke tuyên bố chiến thắng đầu tiên của anh ta khi bắn hạ một chiếc Blériot Parasol, trong khi đang bay trên một chiếc Albatros C.I 2 chỗ với trung úy von Wühlisch (hoa tiêu và xạ thủ).
The ‘appetite’ of a colony of parasol ants for leaves is gargantuan.
“Sự phàm ăn” của một tổ kiến đối với những chiếc lá là vô cùng lớn.
And they brought this kind of a jeweled parasol, and they put it on the ground.
Họ mang theo loại trang sức này và đặt chúng dưới đất.
And as soon as they had laid all these, all their big stack of these jeweled parasols that they used to carry in ancient India, he performed a kind of special effect which made it into a giant planetarium, the wonder of the universe.
Ngay khi họ đã đặt xuống, tất cả những đống dù trang trí của họ mà họ thường mang ở Ấn Độ cổ đại, Ngài trình diễn một hiệu ứng đặc biệt, biến nó thành một mô hình vũ trụ khổng lồ, làm kinh ngạc cả tạo hóa.
Do you still carry parasols only?
Chị vẫn tích trữ ô che nắng thôi sao?
She stood with elegant posture, holding a parasol with both hands.
Bà đứng với dáng tao nhã, cầm cái bằng cả hai tay.
Maruko (Voiced by: Junko Hori) - Megeru (Voiced by: Noriko Hidaka) - Abuko (Voiced by: Rei Sakuma) - Izumi (Voiced by: Rei Sakuma) - Memosuke (Voiced by: Ryusei Nakao) - Gorita (Voiced by: Tesshō Genda) - Parasol Henbē (anime) at Anime News Network's encyclopedia
Maruko (Lồng tiếng: Junko Hori) - Megeru (Lồng tiếng: Noriko Hidaka) - Abuko (Lồng tiếng: Rei Sakuma) - Izumi (Lồng tiếng: Rei Sakuma) - Memosuke (Lồng tiếng: Ryusei Nakao) - Gorita (Lồng tiếng: Tesshō Genda) - Parasol Henbē (anime) tại từ điển bách khoa của Anime News Network
The Thomas-Morse R-5 also known as the TM-22 was an American single-engined parasol monoplane racing aircraft of the 1920s.
Thomas-Morse R-5 hay còn gọi là TM-22, là một loại máy bay đua của Hoa Kỳ trong thập niên 1920.
The ANBO III was a parasol-wing monoplane training and utility aircraft designed for the Lithuanian Army in 1929.
ANBO III là một loại máy bay huấn luyện và máy bay thông dụng cánh đơn, được thiết kế cho Quân đội Litva vàon ăm 1929.
Sufferers may cover themselves with long, protective clothing or carry a sun parasol when going outdoors during the daytime, or simply never go outdoors at all when the sun is out, depending on the severity of the fear.
Những người mắc phải hội chứng sợ ánh sáng có thể tự che mình bằng quần áo dài, bảo vệ hoặc mang che nắng khi ra ngoài vào ban ngày hoặc đơn giản là không bao giờ ra ngoài trời khi trời nắng, điều này hoàn toàn tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của nỗi sợ hãi.
Ruffled little girls carried parasols, and all the boys were dressed up, like Almanzo.
Các cô gái nhỏ tóc rợn sóng đều mang theo , còn các cậu bé đều ăn mặc bảnh bao hệt Almanzo.
The Dewoitine D.27 was a parasol monoplane fighter aircraft designed by Émile Dewoitine in 1928.
Dewoitine D.27 là một loại máy bay tiêm kích của Pháp, do Émile Dewoitine thiết kế vào năm 1928.
Ruby pointed with the tip of her parasol and drew a circle in the snow.
Ruby chỉ bằng đầu cái dù của bà và vẽ một vòng tròn vào tuyết.
A hundred, with hats and shoes and parasols to match?
Hay một trăm cái, với nón và giày và cho hợp mode?
Entry to exhibitions at Parasol Unit is free.
Chỉ có lối vào công viên giải trí Astérix là miễn phí.
The Kawasaki KDA-3 was a single-engine, parasol wing, single seat experimental fighter aircraft designed by Dornier engineer Dr. Richard Vogt and built by Kawasaki for the Japanese Imperial Army, first flying in 1928.
Kawasaki KDA-3 là một mẫu máy bay tiêm kích thử nghiệm, do kỹ sư của hãng Dornier là Richard Vogt thiết kế, chế tạo bởi hãng Kawasaki cho Lục quân Đế quốc Nhật Bản, bay lần đầu năm 1928.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parasol trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.