parasitic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parasitic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parasitic trong Tiếng Anh.

Từ parasitic trong Tiếng Anh có các nghĩa là ký sinh, do ký sinh, sống ký sinh, ăn bám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parasitic

ký sinh

noun

Your precious townsfolk are being controlled by a parasite.
Người thầy anh yêu quí đã bị ký sinh kiểm soát.

do ký sinh

adjective

Malaria is a parasitic disease.
Sốt rét là căn bệnh do ký sinh trùng gây ra.

sống ký sinh

adjective

to get us to behave in certain ways? The ant's brain, parasitized,
để khiến chúng ta hành động theo những cách nhất định? Não kiến, được sống ký sinh,

ăn bám

adjective

Without the thieving parasites, I'd be out of a job, Mr. Fleishman.
Không có mấy kẻ ăn bám cướp bóc thì tôi sẽ mất việc, ngài Fleishman.

Xem thêm ví dụ

It is a common parasite of humans and pigs and is most prevalent in Southern and Southeastern Asia.
Nó là loài ký sinh trùng phổ biến ở người và lợn và là phổ biến nhất ở miền Nam và Đông Nam Á.
One Parasite attempts to crawl into Shinichi's nose while he sleeps, but fails as Shinichi wakes up, and enters his body by burrowing into his arm instead.
Một ký sinh thú cố gắng bò vào lỗ tai của Shinnichi trong khi cậu đang ngủ nhưng thất bại do Shinnichi đang nghe tai nghe, nên ký sinh chấp nhận xâm nhập cơ thể cậu ta bằng cách đào hang vào cánh tay của Shinnichi.
Methyl iodide had been approved for use as a pesticide by the United States Environmental Protection Agency in 2007 as a pre-plant biocide used to control insects, plant parasitic nematodes, soil borne pathogens, and weed seeds.
Metyl iotua được Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ công bố năm 2007 như một chất diệt khuẩn trước khi sử dụng để kiểm soát côn trùng, tuyến trùng sinh thực vật, các mầm bệnh có nguồn gốc từ đất và hạt giống cỏ dại.
Because the tapeworm, like many other parasites, has a complicated life cycle involving many different hosts.
Vì sán dây, như nhiều loại kí sinh khác, một vòng đời rất phức tạp liên quan đến rất nhiều vật chủ khác nhau.
Parasites of this species include ticks of the family Ixodidae, and a feather mite, Metanalges elongatus, of the subspecies M. e. curtus.
ký sinh trùng sống trên loài gà nước này gồm các ve thuộc họ Ixodidae, và ve bét lông, Metanalges elongatus, của phân họ M. e. curtus.
Ischnoceros rusticus is a parasitoid wasp from ichneumonid family that parasite on Rhagium mordax larvae.
Ischnoceros rusticus là một loài ong bắp cày ký sinh từ ichneumonid sống ký sinh trên ấu trùng Rhagium mordax.
Weight loss, restless sleep, itching, wheezing, and fever may also be indications of parasites.
Xuống cân, khó ngủ, ngứa ngáy, khò khè, và sốt cũng có thể là biểu hiệu của ký sinh trùng.
The New Atheists, for example, argue that religion is a set of memes, sort of parasitic memes, that get inside our minds and make us do all kinds of crazy religious stuff, self- destructive stuff, like suicide bombing.
Những người vô thần mới, làm ví dụ, họ tranh luận rằng tôn giáo là một chuỗi những virus, một kiểu virus ký sinh, đã chui vào đầu chúng ta và khiến ta gây ra đủ trò tâm linh điên rồ những thứ tự làm hại bản thân, chẳng hạn như là đánh bom liều chết,
Once the parasites get in, the hosts don't get a say.
Một khi ký sinh vật xâm nhập, vật chủ sẽ không còn quyền quyết định.
And here comes the salvation, through this parasitic wasp.
Và " đấng cứu rỗi " đã tới trong hình hài ong bắp cày kí sinh.
But you want to make half a million dollars trying to cure kids of malaria, and you're considered a parasite yourself.
Nhưng bạn muốn kiếm một nửa triệu đô la khi cố gắng cứu trẻ em khỏi bênh sốt rét, và bạn chính bạn cũng có khả năng bị mắc kí sinh trùng.
The doctor may order a stool test , in which a stool sample will be examined in the laboratory to see which specific germ is causing the diarrhea ( bacteria , virus , or parasite ) .
Bác sĩ có thể yêu cầu làm xét nghiệm phân , trong đó người ta sẽ lấy một mẫu phân kiểm tra trong phòng thí nghiệm để xem loại vi trùng cụ thể nào gây ra tiêu chảy ( vi khuẩn , vi rút , hay là động vật ký sinh ) .
Unlike the Old World crocodiles, which are sometimes cleared of parasites by birds, the American crocodile relies more on fish for parasite removal.
Không giống như cá sấu Cựu thế giới mà đôi khi được làm sạch sinh bởi chim, cá sấu Trung Mỹ dựa nhiều hơn vào cá để loại bỏ ký sinh trùng.
It doesn't really satisfy all the requirements, it doesn't have all the characteristics of living systems and is in fact a parasite on other living systems in order to, say, reproduce and evolve.
Nó không thực sự thỏa mãn tất cả điều kiện, nó không có những tính chất của cơ thể sống và thực tế nó là một vật kí sinh trên những cơ thể sống khác để, ví dụ như, sinh sản và tiến hóa.
Madam, there are hundreds of parasites out there armed to the teeth!
Thưa bà, có hàng trăm kẻ vô lại, vũ khí tận răng...
Studies during the 1990s found no evidence of equine disease among the population and few external parasites.
Các nghiên cứu trong những năm 1990 không tìm thấy bằng chứng của bệnh ngựa trong quần thể và rất ít ký sinh ngoài.
And here comes the salvation, through this parasitic wasp.
Và "đấng cứu rỗi" đã tới trong hình hài ong bắp cày kí sinh.
Molas are infamous for carrying tons of parasites.
Mola nổi tiếng vì mang rất nhiều kí sinh.
In 2014, evidence of possible plastid genome loss was found in Rafflesia lagascae, a non-photosynthetic parasitic flowering plant, and in Polytomella, a genus of non-photosynthetic green algae.
Năm 2014, bằng chứng về khả năng thất thoát gen lạp thể được phát hiện trong Rafflesia lagascae, một loài thực vật có hoa ký sinh không quang hợp, và Polytomella, một chi tảo lục không quang hợp.
Square has also made other widely known games such as Chrono Trigger, Chrono Cross, Secret of Mana, Legend of Mana, Xenogears, Brave Fencer Musashi, Parasite Eve, Parasite Eve 2, Saga Frontier, Romancing Saga, Vagrant Story, Kingdom Hearts (done in collaboration with Disney Interactive), and Super Mario RPG (done under the guidance of Shigeru Miyamoto).
Square cũng đã sản xuất ra nhiều tựa game nổi tiếng khác như là Chrono Trigger, Chrono Cross, Secret of Mana, Legend of Mana, Xenogears, Brave Fencer Musashi, Parasite Eve, Parasite Eve 2, Saga Frontier, Romancing Saga, Vagrant Story, Kingdom Hearts (hợp tác với Disney Interactive), và Super Mario RPG (dưới sự chỉ dẫn của Miyamoto Shigeru).
There is the risk of transmitting viruses, bacteria, or parasites.
Nó có thể truyền vi-rút, vi khuẩn hay ký sinh trùng.
All we have to do is check out parasites, viruses, bacteria, fungi, prions, radiation, toxins, chemicals, or it's internet porn related.
nấm... hóa chất. Hoặc do lượn Liên Xô nhiều.
Protect Yourself From Parasites!
Hãy bảo vệ mình khỏi ký sinh trùng!
I have curbed the effect of the parasites
Ta đã kiềm chế tác dụng của kí sinh trùng rồi.
A study evaluating parasite prevalence, by veterinarians from South Africa's Fort Hare University and the University of Zimbabwe, found moderate parasite infection in pigs from ten communal regions in Zimbabwe's Chirumhanzu district.
Một nghiên cứu đánh giá tỷ lệ ký sinh trùng, bởi các bác sĩ thú y từ Đại học Fort Hare của Nam Phi và Đại học Zimbabwe, phát hiện nhiễm ký sinh trùng vừa phải ở lợn từ mười khu vực xã ở huyện Chirumhanzu của Zimbabwe. ^ Mukota

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parasitic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.