pari trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pari trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pari trong Tiếng Ý.
Từ pari trong Tiếng Ý có các nghĩa là bằng phẳng, chẵn, cùng một. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pari
bằng phẳngadjective Guardai il quadrato e ai miei occhi parve sistemato bene. Tôi nhìn vào ô vuông đó, và với mắt thường thì nó trông bằng phẳng. |
chẵnadjective Lo so, ma a volte in qualche strada i pari sono dall'altra parte. Tớ biết, nhưng đôi khi ở vài con đường thì số chẵn nằm ở hướng ngược lại. |
cùng mộtadjective È accompagnato da uomini armati e, a quanto pare, persino da un cannibale, signore. Anh ta đi cùng một kẻ có súng và nhìn như kẻ ăn thịt người. |
Xem thêm ví dụ
Il Giappone voleva conservare la sua sovranità ed essere riconosciuto come pari dai poteri occidentali. Người Nhật mong ước giữ gìn chủ quyền và đồng thời cũng được công nhận là một nước ngang hàng với các cường quốc phương Tây. |
Eppure nella maggioranza dei casi chi soffre di disturbi dell’apprendimento ha un quoziente intellettivo pari o superiore alla media. Tuy nhiên, phần lớn những trẻ bị khiếm khuyết về khả năng học tập có trí thông minh trung bình, thậm chí trên trung bình. |
Il kip fu reintrodotto nel 1952, sostituendo la Piastra dell'Indocina francese alla pari. Đồng kíp đã được giới thiệu lại vào năm 1952, thay thế ngang giá Đồng Đông Dương Pháp. |
Nel gioco della roulette, il numero 0 non conta come pari o dispari, dando al casinò un vantaggio su tali scommesse. Trong trò đánh bạc roulette, con số 0 không được tính là chẵn hay lẻ, do đó phía sòng bài sẽ được hưởng lợi. |
Se rimaniamo concentrati sul Signore, ci viene promessa una benedizione senza pari: “Pertanto voi dovete spingervi innanzi con costanza in Cristo, avendo un perfetto fulgore di speranza e amore verso Dio e verso tutti gli uomini. Nếu tiếp tục tập trung vào Chúa, thì chúng ta được hứa một phước lành không thể so sánh được: “Vậy nên, các người phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức sán lạn, và với tình yêu thương Thượng Đế và mọi người. |
Quindi potresti avere 7 per x che è pari a 14. Do đó, bạn có thể có 7 nhân bằng 14. |
A tal punto da concederti che sia al pari della mia. Tôi thừa nhận rằng nó có lẽ cũng ngang hàng với trí tuệ của tôi. |
Maria sorella di Lazzaro una volta spalmò i piedi di Gesù con olio profumato il cui costo era quasi pari al salario di un anno! Có một lần em của La-xa-rơ là Ma-ri xức chân Chúa Giê-su bằng dầu thơm trị giá tới gần một năm lương! |
9 Essendo un uomo perfetto Gesù avrebbe potuto concludere che, al pari di Adamo, aveva il potenziale per generare una progenie perfetta. 9 Là người hoàn toàn, Chúa Giê-su có thể kết luận rằng giống như A-đam, ngài có khả năng sinh ra một dòng dõi hoàn toàn. |
Rappresentando aspetti della vita di tutti i giorni, fu a lungo considerata un genere "minore", decisamente inferiore per valore alla pittura storico-religiosa, ma nemmeno al pari della ritrattistica. Đại diện các khía cạnh của cuộc sống mỗi ngày, nó đã từ lâu được coi là một loại "nhỏ", giá trị thấp hơn nhiều cho bức tranh lịch sử và tôn giáo, nhưng không giống như bức chân dung. |
Nel 2011, le spese militari della Francia sono state di 62,5 miliardi di dollari statunitensi, pari al 2,3%, del PIL rendendola la quinta nazione per budget militare al mondo dopo gli Stati Uniti d'America, la Cina, la Russia e il Regno Unito. Chi tiêu quốc phòng thường niên của Pháp trong năm 2011 là 62,5 tỷ USD, tức 2,3% GDP và là mức chi tiêu quân sự lớn thứ năm trên thế giới sau Mỹ, Trung Quốc, Nga và Anh. |
Gesù, al pari del suo Padre celeste, voleva che le persone si pentissero e sfuggissero al giudizio avverso. Giống như Cha trên trời, Chúa Giê-su muốn dân ăn năn để tránh bị phán xét. |
È possibile che il mitico regno degli emozionanti racconti delle Amazzoni fosse un modo per immaginare donne e uomini come compagni alla pari? Có chăng ẩn sau những câu chuyện ly kỳ về vùng đất Amazon thần bí là niềm mong ước về sự bình đẳng giữa phụ nữ và đàn ông? |
Il polpo gigante, al pari del calamaro gigante, può mimetizzarsi cambiando colore, può spostarsi nell’acqua usando la propulsione a getto e può sfuggire il pericolo lasciando dietro a sé una fitta nube d’inchiostro. Như loài mực ống to lớn, bạch tuộc khổng lồ có thể ngụy trang bằng cách đổi màu, dùng phản lực để di chuyển trong nước và thoát nguy bằng cách phun nước mực dày đặc. |
I membri della famiglia lasciano i clienti e i liberti all'esterno, ed entrano ai bagni con i loro pari. Các thành viên trong gia đình tạm biệt khách hàng và bảo các đầy tớ đợi ở ngoài, họ tiến vào phòng tắm cùng với nhóm người quen. |
A quel punto Hull cedette la sua parte per 23.000 dollari (pari a circa 423.000 nel 2013) a un consorzio di cinque uomini guidati da David Hannum. Sau đó Hull đã bán đồ sinh lãi của mình với 23.000 $ (tương đương 430.000 $ theo giá $ năm 2016) cho một tổ hợp của năm người đàn ông đứng đầu là David Hannum. |
È stato ritenuto colpevole da una giuria di suoi pari e condannato al carcere a vita, senza possibilità di uscire sulla parola. Ông bị phán có tội theo một thẩm phán ngang hàng với ông và ông sẽ bị kết án chung thân... không có khả năng ân xá. |
Sulla sinistra, un input [ 1, 1 ] è pari a un output 0, che va verso il basso. Ở phía bên tay trái, đầu vào [ 1, 1 ] tương đương kết quả đầu ra là 0, đi xuống. |
A motivo del Suo amore e del Suo interesse senza pari per gli altri e per la loro felicità, Gesù non era restio ad avvertire. Vì tình yêu thương trọn vẹn và mối quan tâm của Ngài dành cho người khác và hạnh phúc của họ, nên Chúa Giê Su đã không ngần ngại cảnh cáo. |
Dei pari ereditari, solo 92 -l'Earl Marshal, il lord gran ciambellano e 90 altri eletti dagli altri pari - detengono il seggio alla Camera. Trong số các quý tộc cha truyền con nối, chỉ có 92 người – Bá tước Marshal, Lord Great Chamberlain, và 90 thành viên được bầu – còn có ghế trong Viện. |
Se lavori in una organizzazione non-profit, sarai sensibile alle pari opportunità. Nếu bạn đấu tranh trong một tổ chức phi chính phủ, bạn yêu thích sự bình đẳng giới. |
Metà dei numeri in un dato intervallo terminano in 0, 2, 4, 6, 8 e l'altra metà in 1, 3, 5, 7, 9, quindi ha senso includere 0 con i numeri pari. Một nửa số biển đăng ký có số kết thúc bằng các chữ số 0, 2, 4, 6, 8 và nửa kia là 1, 3, 5, 7, 9, vì vậy đưa số 0 vào nhóm các số chẵn khác là hợp lý. |
L'effetto suggerisce anche che non è opportuno includere lo 0 in esperimenti in cui i numeri pari e dispari sono confrontati come gruppo. Hiệu ứng này còn cho thấy rằng việc cho số 0 vào các thí nghiệm so sánh giữa các số chẵn và lẻ là không phù hợp. |
Alla pari di Noè, anche noi dobbiamo tener duro e rimanere fedeli. Như Nô-ê, dù phải gặp nhiều trở ngại, chúng ta hãy tiếp tục trung thành. |
Due giorni dopo, la mattina del 12 ottobre, la Kaiser, insieme alle sue pari classe SMS Kaiserin e SMS Prinzregent Luitpold, aprirono il fuoco sulle batterie costiere russe di capo Hundsort dell'isola di Saaremaa. Hai ngày sau, vào sáng sớm ngày 12 tháng 10, Kaiser cùng với các tàu chị em Kaiserin và Prinzregent Luitpold khai hỏa nhắm vào các khẩu đội pháo bờ biển Nga tại mũi Hundsort. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pari trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pari
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.