parere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parere trong Tiếng Ý.
Từ parere trong Tiếng Ý có các nghĩa là có vẻ như, ý kiến, dường như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parere
có vẻ nhưverb A quanto pare, hai un paio di posti vacanti. Có vẻ như cô có vài vị trí còn trống rồi. |
ý kiếnnoun Il testimone è un esperto, e la corte sentirà il suo parere! Nhân chứng là một chuyên gia và tòa án sẽ nghe ý kiến của ông ấy. |
dường nhưverb Pare che Edith abbia trovato la felicità, non vi pare? Edith dường như đã có hạnh phúc, ông có đồng ý không? |
Xem thêm ví dụ
C'è un parere (di Jurij Rassamakin) il quale lo considera un termine areale, con almeno quattro distinti elementi culturali. Có gợi ý (của Yuri Rassamakin) cho rằng nó nên được coi là thuật ngữ mang tính chất vùng miền, với ít nhất là 4 yếu tố văn hóa khác biệt. |
Possono avere tanti pareri diversi, ma non saranno mai completamente informati. Họ có thể có rất nhiều quan điểm về việc này, nhưng họ sẽ không được cảnh báo thực sự. |
Questa intera collezione, Wanderers, dai nomi ispirati ai pianeti, non riguarda a mio parere la moda in sé, ma ci ha dato l'opportunità di meditare sul futuro del nostro percorso su questo pianeta e non solo, di unire l'analisi scientifica e molto mistero e di abbandonare l'era della macchina per una nuova era di simbiosi tra il nostro corpo, i microorganismi che vi abitano, i nostri prodotti e persino gli edifici. Toàn bộ bộ sưu tập Wanderers này, vốn được lấy theo tên của những hành tinh, dù không thực sự hợp thời trang với tôi nhưng nó cũng đưa ra một cơ hội tiên đoán về tương lai của loài người trên hành tinh và xa hơn nữa là kết hợp những tri thức khoa học với hàng loạt các bí ẩn và chuyển từ thời đại của máy móc sang một thời kì cộng sinh mới giữa các cá thể, những vi sinh vật mà chúng ta cư ngụ, những sản phẩm và cả những công trình. |
Ho bisogno di un tuo parere. Tôi cần lời khuyên của cậu. |
Ci dara'un parere professionale? Cô ấy có cuồng nhiệt không? |
Prima di decidere in tal senso, però, sarebbe saggio che si consultasse col corpo degli anziani e tenesse conto del loro parere. Tuy nhiên, trước khi quyết định, điều khôn ngoan là anh nên hỏi ý kiến của hội đồng trưởng lão và suy xét những gì họ có thể đề nghị. |
Nessun fabbricante di macchinari radiologici aveva mai chiesto il mio parere prima d’allora. Từ trước, chưa có nhà chế tạo nào hỏi ý kiến tôi hết. |
Be', se volete il mio parere, è solo una testarda. Nếu cô hỏi, cô gái đúng là bướng bỉnh! |
Ci sono vari pareri su ciò che Aristobulo voleva intendere con la parola “legge”. Có nhiều ý kiến khác nhau về bản dịch mà Aristobulus gọi là “luật pháp”. |
Il parere di alcuni esperti però è che frequentino lo stesso scuole superiori normali, a condizione che scuola e genitori siano d’accordo e sia disponibile un insegnante di sostegno. Tuy nhiên, một số chuyên gia vẫn khuyên cha mẹ tiếp tục cho trẻ đi học ở trường bình thường khi đến tuổi trung học nếu cả giáo viên lẫn cha mẹ đều đồng ý, và nếu ở đó có sự sắp đặt đặc biệt để giúp trẻ học tập. |
Il testimone è un esperto, e la corte sentirà il suo parere! Nhân chứng là một chuyên gia và tòa án sẽ nghe ý kiến của ông ấy. |
Ascolta i pareri degli altri, poi giudica da te. Hãy chỉ trích từng người nhưng đừng lên án chung mọi người |
22 E avvenne che giunse il parere del popolo, che diceva: Ecco, cederemo il paese di Gershon, che sta a oriente, presso il mare, che è adiacente al paese di Abbondanza, che è a meridione del paese di Abbondanza; e questo paese di Gershon è il paese che noi daremo come eredità ai nostri fratelli. 22 Và chuyện rằng, tiếng nói của dân chúng phát biểu rằng: Này, chúng ta sẽ tặng họ xứ Giê Sơn nằm phía đông gần biển, giáp với xứ Phong Phú, tức là ở phía nam của xứ Phong Phú; xứ Giê Sơn này sẽ là xứ mà chúng ta sẽ hiến tặng cho các đồng bào của chúng ta làm đất thừa hưởng. |
La maggior parte era del parere che il Giappone, da solo o in cooperazione con altri Paesi industrializzati, avesse la responsabilità di risolvere i problemi ambientali mondiali. Đa phần cho rằng Nhật Bản, một mình hoặc liên kết với các nước công nghiệp khác, phải chịu trách nhiệm giải quyết các vấn đề môi trường. |
E questo ha -- ci si imbatte in situazioni dove si ottengono molti consensi e molti pareri negativi su quel che si fa. Và việc đó - bạn ở trong tình huống mà bạn được công nhận từ những gì mình đang làm, và sự khước từ tương tự như vậy. |
Sarò felice di darvi un parere sull'argomento nel corso di un giorno o due. Tôi sẽ được hạnh phúc để cung cấp cho bạn một ý kiến khi đối tượng trong quá trình của một hoặc hai ngày. |
È stato il comportamento della dottoressa Runyon che, a mio parere, ha causato la successiva trasgressione del signor Gallagher. Là do cách hành xử của tiến sĩ Runyon, theo quan điểm của tôi, đã tạo ra những sai phạm của cậu Gallagher. |
Ha chiesto di essere dimessa nonostante il parere medico. Sơ ấy đã yêu cầu xuất viện, không thèm nghe các lời khuyên y tế. |
La maggioranza degli studiosi moderni è del parere che la Lettera di Aristea sia uno pseudepigrafo. Đa số các học giả thời nay đều đồng ý rằng Letter of Aristeas là một ngụy thư. |
Altre invece sono del parere che religione e politica debbano rimanere separate. Dù vậy, những tín đồ có lòng thành khác lại nghĩ tôn giáo và chính trị nên tách biệt nhau. |
Posso offrirvi il mio parere? Tôi có thể có một ý kiến không? |
Domanda: Mi piacerebbe conoscere il suo parere su questa domanda. Câu hỏi: Xin để ý câu hỏi này. |
A mio parere io e lei siamo simili, signor Holmes. Anh Holmes, tôi và anh khá giống nhau, tôi nghĩ vậy. |
La legge italiana che recepisce la “Convenzione del Consiglio d’Europa per la protezione dei diritti dell’uomo e della dignità dell’essere umano” stabilisce che “il parere di un minore è preso in considerazione come un fattore sempre più determinante, in funzione della sua età e del suo grado di maturità”. Ở Hoa Kỳ, Tòa Án Tối Cao bang Illinois là tòa cấp cao nhất đã đưa ra phán quyết về việc người trẻ vị thành niên có đủ nhận thức có quyền từ chối tiếp máu. |
Ma che fare se, come è probabile che capiti, i pareri sono discordi? Trong trường hợp đó, cha mẹ nên làm gì? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới parere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.