merito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ merito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merito trong Tiếng Ý.
Từ merito trong Tiếng Ý có các nghĩa là công, công lao, công trạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ merito
côngnoun Chi userebbe la fore'a, per ottenere un trono che si è guadagnato con il merito? Ai lại dùng vũ lực chiếm một ngai vàng mà hắn đã có được bằng công trạng? |
công laonoun Mi avete chiesto voi di prendermi il merito per Shredder. Cậu chính là người bảo tôi phải nhận công lao bắt Shredder. |
công trạngnoun Chi userebbe la fore'a, per ottenere un trono che si è guadagnato con il merito? Ai lại dùng vũ lực chiếm một ngai vàng mà hắn đã có được bằng công trạng? |
Xem thêm ví dụ
Ciascuno di noi potrebbe avere un’opinione diversa in merito a cosa è difficile. Mỗi người chúng ta có thể có ý kiến khác nhau về việc nào là khó. |
Non vi è ingiustizia nell’essere chiari, come lo fu Alma con Corianton, in merito alle conseguenze di scelte peccaminose e di un mancato pentimento. Thật là điều công bằng để được rõ ràng, như An Ma đã nói với Cô Ri An Tôn, về những hậu quả của những lựa chọn đầy tội lỗi và thiếu sự hối cải. |
La vera questione comincia quando si tratta di decidere chi si merita cosa e perché. Các vấn đề thực sự bắt đầu khi xem xét tranh luận về ai xứng đáng với cái gì và tại sao. |
So che, um, non merito nessun favore, ma comunque vada la valutazione, promette di dirmi la verita'? Em biết em, um, không đáng được giúp đỡ, nhưng dù bài đánh giá có ghi gì, anh hứa anh sẽ nói cho em sự thật chứ? |
38 Ed ora, figlio mio, ho qualcosa da dirti in merito all’oggetto che i nostri padri chiamavano sfera o indicatore — o piuttosto essi lo chiamavano aLiahona, che interpretato significa bussola; e lo preparò il Signore. 38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy. |
Lui non lo merita. Hắn không xứng đáng với nó. |
Cosa sai dirmi in merito? Nó ra sao? |
No, non se lo merita. Không, không xứng đáng. |
La sera, durante le loro partite a scacchi, Richelieu e Luigi XIII disputavano spesso sul merito dei loro moschettieri. Vì vậy, Richelieu và Louis XIII luôn cãi nhau khi chơi cờ buổi tối, về tài cán lũ thủ hạ của mình. |
Quando Pilato lo interrogò in merito alle accuse rivoltegli dagli ebrei, Gesù “non gli rispose, no, nemmeno una parola, così che il governatore ne fu molto meravigliato”. — Isaia 53:7; Matteo 27:12-14; Atti 8:28, 32-35. Vì thế, khi Phi-lát hỏi Chúa Giê-su về lời vu cáo của người Do Thái, ngài “không đáp lại một lời gì, đến nỗi làm cho quan tổng-đốc lấy làm lạ lắm”.—Ê-sai 53:7; Ma-thi-ơ 27:12-14; Công-vụ 8:28, 32-35. |
Oliver chiese una conferma a Dio in merito alla Restaurazione e al compito che avrebbe avuto in essa. Oliver đã cầu xin một sự xác nhận từ Thượng Đế về Sự Phục Hồi và việc làm của ông trong đó. |
Quindi mi merito una festa vera. Vậy, tôi xứng đáng có một ngày kỷ niệm thực sự. |
Se ci rivolgiamo al nostro Padre Celeste e ricerchiamo la Sua saggezza in merito alle cose di maggior valore, impariamo volta dopo volta l’importanza di quattro rapporti chiave: quello con Dio, quello con la nostra famiglia, quello con il nostro prossimo e quello con noi stessi. Khi chúng ta tìm đến Cha Thiên Thượng và tìm kiếm sự thông sáng của Ngài về những điều quan trọng hơn hết, chúng ta nhiều lần học được tầm quan trọng của bốn mối quan hệ chính yếu: với Thượng Đế của chúng ta, với gia đình của chúng ta, với đồng bào của chúng ta và với bản thân mình. |
Biologi, oceanografi e altri continuano ad accrescere il bagaglio di conoscenza che l’uomo ha in merito alla terra e alla vita su di essa. Các nhà sinh vật học, hải dương học và các nhà khoa học khác tiếp tục gia thêm vào sự hiểu biết của con người về trái đất và sự sống trên đó. |
La riconoscenza espressa da uno di loro meritò la benedizione del Maestro, l’ingratitudine mostrata dai nove, la Sua delusione. Lòng biết ơn của một người đáng được phước lành của Đấng Chủ Tể trong khi sự vô ơn của chín người kia đã làm cho Ngài thất vọng. |
Da giovane, Joseph fu «stimolat[o] a serie riflessioni»9 in merito alla religione. Khi còn là thiếu niên, Joseph có “những cảm nghĩ sâu xa”9 về vấn đề tôn giáo. |
Una donna sexy come lei merita di essere viziata. Phụ nữ quyến rũ như bà xứng đáng được chiều chuộng. |
6 E così si riunirono assieme per far sentire la loro voce in merito alla questione; ed essa fu portata davanti al giudice. 6 Và dân chúng đã quy tụ lại với nhau như vậy để nói lên tiếng nói của mình về vấn đề này, và tiếng nói của họ đã được đưa ra trước các phán quan. |
Presidential Chair in Science, 1996 Chancellor's Medal, Università del Cile, 1996 Sciences National Award, 1997 Premio Nacional de Ciencias Exactas, 1997 Chancellor's Medal, Università del Cile, 1998 Membro dell'Accademia delle scienze del Cile 1998 (eletta presidente nel 2015) Labarca Merit Award, 2000 Member onorario dell'American Astronomical Society dal 2005 L'Oréal-UNESCO Awards for Women in Science, 2017. Presidential Chair in Science, 1996 Huy chương Chancellor, Đại học Chile, 1996 Giải thưởng Khoa học Quốc gia, 1997 Huy chương Chancellor, Đại học Chile, 1998 Thành viên Học viên Khoa học từ năm 1998 Giải thưởng Labarca Merit, 2000 ^ Staff (ngày 17 tháng 3 năm 2005). |
Cosa sapete in merito? Các em biết gì về điều này? |
Quindi, a volte può commettere degli errori in merito a questioni organizzative o dottrinali. Do đó, Hội đồng Lãnh đạo có thể bị sai sót trong các vấn đề giáo lý hoặc trong các chỉ dẫn về mặt tổ chức. |
Acquistano familiarità con le leggi di Dio e apprendono la verità in merito a dottrine, profezie e altri soggetti. Họ trở nên quen thuộc với luật pháp của Đức Chúa Trời và biết được sự thật về các giáo lý, những điều tiên tri cùng các đề tài khác. |
Essi potranno colmare tante nostre lacune in merito ad avvenimenti che nella Bibbia vengono solo menzionati ma non descritti in modo dettagliato. Họ có thể cho chúng ta biết rõ hơn về những sự kiện mà Kinh Thánh không miêu tả một cách chi tiết. |
24 Un incantevole futuro su una terra paradisiaca non merita qualunque sforzo e sacrificio? 24 Một tương lai vui vẻ trong địa đàng trên đất chẳng đáng cho bạn cố gắng hoặc hy sinh hay sao? |
Lo so, merito di esser deriso. Tôi biết là mình xứng đáng bị giễu cợt mà. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới merito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.