parete trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parete trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parete trong Tiếng Ý.
Từ parete trong Tiếng Ý có các nghĩa là bức tường, thành, tường, vách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parete
bức tườngnoun Negli ultimi mesi e'stato in vista su una parete. Những tháng gần đây nó đã được phơi bày công khai trên một bức tường. |
thànhadjective verb noun adposition Rimuovere il tessuto necrotico prima che penetri la parete addominale. Loại bỏ phần thịt chết ra trước khi nó lan vào thành bụng. |
tườngnoun Ha rivestito ogni centimetro della parete, persino le finestre. Mỗi đốt tay trên tường đều được phủ kín, ngay cả cửa sổ luôn. |
váchnoun Vedono solamente le ombre sulla parete della caverna. Họ chỉ đơn thuần là nhìn thấy cái bóng trên vách hang. |
Xem thêm ví dụ
«Non potete saltare ora» interviene un altro prigioniero, seduto contro la parete. - Các anh không thể đi bây giờ được, một người khác ngồi dựa vào thành toa nói. |
La cartina tradizionale con 200 nazioni separate che sta appesa sulle nostre pareti, o questa cartina di 50 agglomerati? Bản đồ truyền thống với 200 quốc gia riêng lẻ vốn được treo trên tường nhà, hay bản đồ của 50 cụm siêu đô thị này? |
Analogamente, in tutto il mondo la gente appende belle foto o quadri alle pareti di casa o in ufficio. Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ. |
15 “‘Quando avrò dato sfogo a tutto il mio furore sulla parete e su quelli che l’hanno intonacata di calce, vi dirò: “La parete non c’è più, e nemmeno quelli che l’hanno intonacata. 15 ‘Sau khi trút hết cơn thịnh nộ trên tường ấy cùng những kẻ quét vôi, ta sẽ nói với các ngươi: “Vách tường không còn, những kẻ quét vôi lên nó cũng chẳng còn. |
La sua stanza, una stanza adeguata per un essere umano, solo un po ́troppo piccola, giaceva in silenzio tra le quattro ben note pareti. Phòng của ông, một căn phòng thích hợp cho một con người, chỉ một chút quá nhỏ, nằm lặng lẽ giữa bốn bức tường nổi tiếng. |
(Luca 1:35) Sì, lo spirito santo di Dio costituì per così dire una parete protettiva affinché nessuna imperfezione o influenza nociva potesse contaminare l’embrione in via di sviluppo, dal concepimento in poi. (Lu-ca 1:35) Đúng vậy, theo nghĩa bóng, thánh linh Đức Chúa Trời tạo thành hàng rào chắn để không có sự bất toàn hoặc một tác động có hại nào có thể ảnh hưởng đến phôi thai đang phát triển ngay từ lúc thụ thai trở đi. |
Fratelli e sorelle, alcune delle più grandi opportunità di dimostrare il nostro amore si presenteranno tra le pareti domestiche. Thưa các anh chị em, một số cơ hội lớn nhất của chúng ta để cho thấy tình yêu thương sẽ là ở bên trong nhà của chúng ta. |
Penso che vorrei rinchiudermi in una stanza con le pareti di carpaccio e crearmi una via d'uscita a suon di morsi. Tôi thấy là tôi thích bị khoá ở trong phòng tự làm bò né và ăn theo cách của mình.. |
So che spesso affronto pareti che sembrano completamente insuperabili, ma mio padre insiste che non vi sono vicoli ciechi. Tôi biết tôi thường xuyên đứng trước những bức tường, cảm thấy hoàn toàn không thể trèo được nhưng ba tôi khăng khăng rằng không có ngõ cụt. |
Sono pareti hanno aperture, ma non raggiungono il cielo. Bức tường này không có cửa, nhưng nó không quá cao. |
Le pareti di gesso vanno tolte, i montanti rimossi. Bóc gỡ mấy bức tường ra, tháo các đih vít |
Sulle pareti di quasi tutti gli ospedali è esposta la “Carta dei diritti del paziente”. Trên tường của hầu hết các bệnh viện, người ta thấy treo “Bản Tuyên Ngôn về Quyền của Bệnh Nhân”. |
Striature di sporcizia correvano lungo le pareti, qua e là laici grovigli di polvere e immondizia. Vệt bẩn chạy dọc theo bức tường ở đây và có nằm đám rối của bụi và rác thải. |
11 “Di’ a quelli che la intonacano di calce che la parete cadrà. 11 Hãy bảo những kẻ quét vôi rằng vách tường ấy sẽ sập. |
Poiché le pareti non erano imbottite, il pavimento era piastrellato e le sedie pieghevoli erano di metallo, che ne sarebbe stato del suono? Nếu âm thanh dội lại từ tường không màn, sàn gạch, ghế xếp bằng nhôm thì sao? |
Sulla parete di un ossuario finemente scolpito — uno dei più belli mai scoperti — era inciso il nome Yehosef bar Caiafa (Giuseppe figlio di Caiafa). Trên cái rương chạm trổ thật đẹp—một trong những rương tuyệt đẹp tìm được từ trước đến nay—có khắc tên Yehosef bar Caiapha (Giô-sép con của Cai-phe). |
All'altra parete, veloci! Tường bên này, mọi người! |
E quando giocano con le particelle scoprono di poterci fare tantissime cose strane... come farle attraversare pareti o farle trovare in due luoghi diversi nello stesso momento. Và khi họ chơi đùa với những phân tử của họ, họ thấy họ làm những việc hơi kỳ cục -- như thể họ có thể bay qua các bức tường, hoặc họ có thể ở hai nơi khác nhau trong cùng một thời điểm. |
Le pareti tra i mondi diventeranno inesistenti. Nơi bức tường ngăn cách các thế giới gần như không hiện hữu. |
Si sono accorti che, nei 6000 anni della narrativa, si era passati dalla raffigurazione della caccia sulle pareti delle grotte alla raffigurazione di Shakespeare sulle bacheche di Facebook. Họ nhận ra rằng, trong 6. 000 năm của việc kể chuyện, họ đã đi từ vẽ hình săn bắn lên vách hang động đến diễn tả lại Shakespeare trên trang Facebook. |
12 E un’ala dell’altro cherubino era lunga 5 cubiti e toccava l’altra parete della casa, mentre l’altra ala era lunga 5 cubiti e toccava un’ala del 1o cherubino. 12 Một cánh của chê-rúp thứ hai dài năm cu-bít và chạm tường kia của nhà, cánh còn lại cũng dài năm cu-bít và chạm một cánh của chê-rúp thứ nhất. |
Se avesse potuto utilizzare regular ganasce morbide per tenere questo sottile parete parte Nếu ông đã là sử dụng thường xuyên các quai hàm mềm để giữ này mỏng vách phần |
si potevano sentire fluire da lontano ora fluiscono torreggianti lungo le pareti del canyon sulle rocce senza una fine. " Một thác nước, từ rất lâu rồi, có thể nghe thấy tiếng nước chảy từ rất xa chảy xuống những sườn núi cao ngất luồn qua những khe đá vô cùng tận. " |
Su queste pareti c’erano i resti anneriti di rilievi che commemoravano vittorie militari e altre imprese. Di tích những hình chạm trổ bị cháy trên những bức tường này kỷ niệm các chiến thắng quân sự và những thành tích khác. |
I disegni sulle pareti narravano gli orrori della vita dei profughi, ma quel giorno nella sala brillava un raggio di speranza. Hình vẽ trên tường nói lên nỗi kinh hoàng của cuộc sống tị nạn, nhưng ngày hôm đó bầu không khí nơi đây chan hòa hy vọng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parete trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới parete
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.