parietal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parietal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parietal trong Tiếng Anh.

Từ parietal trong Tiếng Anh có các nghĩa là đỉnh, thành ở vách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parietal

đỉnh

adjective

Thin slices through the parietal and temporal lobes were clean.
Thùy đỉnh và thùy thái dương không có gì.

thành ở vách

adjective

Xem thêm ví dụ

Thin slices through the parietal and temporal lobes were clean.
Thùy đỉnhthùy thái dương không có gì.
It is rectangular, adorned by large triangular osteoderms: up to twelve episquamosals at the squamosal and three epiparietals at the parietal bone.
Nó là hình chữ nhật, được tô điểm bởi các tế bào xương hình tam giác lớn: lên đến mười hai episquamosal ở hình vuông và ba epiparietal ở xương parietal.
H2 antagonists, sometimes referred to as H2RA and also called H2 blockers, are a class of medications that block the action of histamine at the histamine H2 receptors of the parietal cells in the stomach.
Thuốc kháng histamin H2, đôi khi được gọi là H2RA và chẹn H2, là một loại thuốc ức chế các tác động của histamine tại thụ thể histamine H2 của các tế bào viền ở dạ dày.
The Msx2 gene associated with hair follicle maintenance is also linked to the closure of the parietal eye in mammals, indicating that fur and lack of pineal eye is linked.
Mã gen di truyền Msx2 dùng để duy trì lông mao cũng có liên quan đến sự đóng mắt đỉnh ở động vật có vú, cho thấy lông và thiếu mắt đỉnh có liên quan.
This zymogen is activated by hydrochloric acid (HCl), which is released from parietal cells in the stomach lining.
Zymogen này được kích hoạt bằng axit hydrochloric (HCl), được thoát ra từ các tế bào thành trong niêm mạc dạ dày.
" The damage to the right parietal bone demonstrates the assailant had extraordinary upper body strength. "
" Tổn thương xương đỉnh chứng tỏ kẻ tấn công có sức khỏe. "
Prehistoric music is inferred from found instruments, while parietal art can be found on rocks of any kind.
Âm nhạc tiền sử được suy luận ra từ những nhạc cụ được tìm thấy, trong khi nghệ thuật trên vách có thể được tìm thấy trên bất kỳ loại đá nào.
So one part is the parietal cortex which is very well known to control the orientation of attention.
Vậy nên một phần gọi là đỉnh vỏ não là nơi được biết đến có nhiệm vụ kiểm soát sự định hướng của sự tập trung.
the damage to his parietal lobe must have been More extensive than previously thought.
Tổn thương thùy đỉnh của ông ta chắc rộng hơn suy nghĩ trước đây.
The parietal lobe might be involved in these types of abstract thoughts.
Thùy đỉnh có thể tham gia vào việc tưởng tượng trừu tượng này.
Chloride (Cl−) and hydrogen (H+) ions are secreted separately in the stomach fundus region at the top of the stomach by parietal cells of the gastric mucosa into a secretory network called canaliculi before it enters the stomach lumen.
Các ion clo (Cl−) và hydro (H+) được tiết ra riêng biệt trong vùng đáy vị của dạ dày (stomach fundus) bởi các tế bào vách của niêm mạc dạ dày vào hệ tiết dịch gọi là tiểu quản (canaliculi) trước khi chúng đi vào lumen dạ dày.
According to Xu (2010), Sinoceratops can be distinguished based on the following diagnostic characteristics: there are at least ten robust, strongly curved hornlike processes along the rear margin of the combined parietals, while at the same time at least four hornlike processes on the combined squamosals are present; there is a large accessory fenestra in front of the antorbital fenestra (differing from all other known centrosaurines); the external margin of the parietals is only weakly undulating (differing from all other known centrosaurines); and the presence of broad-based epoccipitals (differing from all other known centrosaurines).
Theo Xu (2010), Sinoceratops có thể được phân biệt dựa trên các đặc điểm đặc trưng sau đây: có ít nhất mười cái sừng mạnh mẽ dọc theo lề phía sau của các phần xương đỉnh, đồng thời có ít nhất bốn chỗ nhô lên trên kết hợp với xương vảy; có một cửa sổ phụ lớn ở phía trước của cửa sổ trước hố mắt (khác với tất cả các centrosaurines đã biết); lề ngoài của xương đính kém nhấp nhô (khác với tất cả các centrosaurine đã biết); và sự hiện diện của xương chẩm trên rộng (khác với tất cả các centrosaurines đã biết).
Just let me run a PET scan on his parietal thalamic area to see if it's sensing pain.
Cứ để tôi chụp cắt lớp tán xạ positron đồi đỉnh não để xem nó có cảm thấy cơn đau không.
Even more curious is the fact that Einstein's parietal lobe... the part of the brain believed to be involved in the manipulation of objects and the processing of numbers... was 15% wider than the average human.
Thậm chí đáng tò mò hơn là thực tế rằng thùy đỉnh của Einstein một bộ phận của bộ não được tin rằng tham gia vào việc điều khiển mục đích và xử lý các con số rộng hơn 15% so với người bình thường.
The somewhat upward tilted frill of Pentaceratops is considerably longer than that of Triceratops, with two large holes (parietal fenestrae) in it.
Đường diềm hơi nghiêng lên của Pentaceratops dài hơn đáng kể so với Triceratops, với hai lỗ lớn (parietal fenestrae) trong đó.
So practicing throwing things has been shown to stimulate the frontal and parietal lobes, which have to do with visual acuity, 3D understanding, and structural problem solving, so it helps develop their visualization skills and their predictive ability.
Vì vậy ném đồ vật đã được cho thấy là kích thích phần trước và một số phần sọ người, liên quan tới hoạt động nhìn, sự thấu hiểu 3D, và một số cấu trúc giải đáp vấn đề, vì vậy nó cho ta một giác quan - nó giúp ta phát triển kỹ năng quan sát và kỹ năng tiên đoán.
Several areas of the parietal lobe are important in language processing.
Một số khu vực khác nhau của thùy đỉnh thì quan trọng đối với việc xử lý ngôn ngữ.
If you look at the first slide there, that's the temporal lobes, frontal lobes, parietal lobes, OK -- the lobes that constitute the brain.
Hãy theo dõi slide đầu tiên, đó là thùy thái dương, thùy trán, thùy đỉnh, OK-- là những thùy cấu thành nên não.
However, only when we use the full, engaging, coherent story do the responses spread deeper into the brain into higher-order areas, which include the frontal cortex and the parietal cortex, and make all of them respond very similarly.
Tuy nhiên, chỉ khi chúng ta dùng câu chuyện mạch lạc, hấp dẫn và đầy đủ để làm các phản ứng lan truyền sâu vào trong não đến những vùng điều khiển cao hơn, bao gồm vỏ não vùng trán và vỏ não thùy đỉnh, thì mới làm cho chúng có phản ứng giống nhau.
Along with the above-mentioned function, gastrin has been shown to have additional functions as well: Stimulates parietal cell maturation and fundal growth.
Cùng với chức năng nói trên, gastrin đã được chứng minh là có thêm các chức năng: Kích thích sự trưởng thành của tế bào đỉnh và phát triển đáy.
The most active brain region among participants was the parietal lobe , which manages visual perception , spatial orientation and information processing .
Vùng não hoạt động nhiều nhất trong số những người tham dự là thùy đỉnh , điều khiển nhận thức thị giác , định hướng không gian và xử lý thông tin .
Secretin helps regulate the pH of the duodenum by (1) inhibiting the secretion of gastric acid from the parietal cells of the stomach and (2) stimulating the production of bicarbonate from the ductal cells of the pancreas.
Secretin giúp điều chỉnh độ pH của tá tràng bằng (1) ức chế sự tiết dịch vị từ các tế bào đỉnh của dạ dày và (2) kích thích sản xuất bicarbonate từ các tế bào ống dẫn của tụy.
Behind these fenestrae, tyrannosaurids had a characteristically tall nuchal crest, which also arose from the parietals but ran along a transverse plane rather than longitudinally.
Đằng sau những cửa sổ, tyrannosaurids có một đỉnh sau sọ cao đặc trưng, cũng xuất hiện từ các xương đỉnh nhưng chạy dọc theo một mặt phẳng ngang chứ không phải theo chiều dọc.
Locations of these structures mainly behind forehead ( within left prefrontal ) , behind ear ( left temporal cortex ) and at top rear of the head ( left parietal cortex ) .
Vị trí của các cấu trúc này chủ yếu tập trung ở trán ( trong vỏ não trước trán ) , sau tai ( vỏ não thái dương bên trái ) và ở đỉnh sau của đầu ( đỉnh vỏ não trái ) .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parietal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.