parish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parish trong Tiếng Anh.

Từ parish trong Tiếng Anh có các nghĩa là giáo xứ, xã, giáo dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parish

giáo xứ

noun (part of a diocese)

Why not let the town be his parish?
Tại sao không để cho thị trấn này trở thành giáo xứ của y.

noun (civil subdivision of a county)

giáo dân

noun

The parish is going to keep on using it, but it won't be the same.
Giáo dân ở đây vẫn đến, nhưng sẽ không giống trước đâu.

Xem thêm ví dụ

Many of the individual towns were rebuilt to have a unique character, such as the town of Grammichele which was built in a hexagonal shape with the town square in the centre, consisting of the parish and town hall.
Nhiều thị trấn được xây dựng lại trở thành những địa điểm độc đáo, chẳng hạn như Grammichele được xây dựng theo một hình lục giác với quảng trường ở trung tâm bao gồm có nhà thờ giáo xứ và tòa thị chính.
The "strong teams" of the post-Restoration mark the evolution of cricket (and, indeed of professional team sport, for cricket is the oldest professional team sport) from the parish standard to the county standard.
"Các đội mạnh" thời hậu Khôi phục đánh dấu bước chuyển mình của cricket (và trong các môn đồng đội chuyên nghiệp, cricket là môn lâu đời nhất) từ cấp lên cấp hạt.
The tournament was played as a straight round robin, although the game between Christian Brothers College and St. Rose Parish was replayed twice due to two 0-0 draws.
Giải đấu được tổ chức theo thể thức vòng trong một lượt, mặc dù trận đấu giữa Christian Brothers College và Giáo xứ St. Rose phải đá lại tới hai lần vì các tỉ số hòa 0-0.
“Having lost all confidence in my parish,” he wrote, “I’m looking forward to a new start spiritually.”
Ông viết: “Vì mất hết niềm tin tưởng vào nhà thờ, tôi mong đợi được bắt đầu lại về mặt thiêng liêng”.
Other major towns scattered across the island include Holetown, in the parish of Saint James; Oistins, in the parish of Christ Church; and Speightstown, in the parish of Saint Peter.
Các thị trấn nằm rải rác trên đảo còn có Holetown trong giáo xứ Saint James; Oistins trong giáo xứ Christ Church và Speightstown nằm trong giáo xứ Saint Peter.
The city and parish economy continued to be based on agriculture into the early 20th century.
Kinh tế thành phố và giáo xứ tiếp tục dựa trên nền nông nghiệp vào đầu thế kỷ 20.
The royal government closed down the Parlement of Brittany, ordered the members of the Parlement of Languedoc to return to their estates and parishes, and took direct control of the Provence.
Chính phủ hoàng gia giải tán Nghị viện Bretagne, buộc các thành viên Nghị viện Languedoc trở về xứ của họ, và trực tiếp kiểm soát Provence.
The Eastern Orthodox Churches allow their parish priests to be married men, yet not their bishops.
Giáo hội Chính thống Đông phương cho phép thầy tu giáo xứ lấy vợ, nhưng giám mục thì không được.
Silva was born in Baguim do Monte, a local parish in Gondomar, and started playing football with Porto-based S.C. Salgueiros.
Silva sinh tại Baguim Monte, một giáo xứ địa phương trong Gondomar, và bắt đầu chơi bóng đá với FC Porto.
A percentage of free people of color lived in Lafayette Parish as well, they made up 3 percent to a low of 2.4 percent between 1830 and 1860.
Một tỷ lệ nhỏ người tự do sống trong Giáo xứ Lafayette; chúng chiếm 3% đến mức thấp 2,4% trong khoảng thời gian từ 1830 đến 1860.
The present municipality was formed in 1971, when the market town (köping) Boxholm (itself instituted in 1947) was amalgamated with Södra Göstring and a parish (Rinna) from the dissolved municipality of Folkunga.
Đô thị hiện nay đã được thành lập năm 1971, khi thị xã (köping) Boxholm (thành lập năm 1947) được hợp nhất với Södra Göstring và giáo khu (Rinna) từ đô thị bị giải thể Folkunga.
Usually, one contained only a building committee (conseil de fabrique), made up of villagers, which managed the buildings of the parish church, the churchyard, and the other numerous church estates and properties, and sometimes also provided help for the poor, or even administered parish hospitals or schools.
Thường thường, một giáo khu chỉ có một ủy ban xây dựng (conseil de fabrique) gồm có các dân làng tham gia điều hành các tòa nhà của nhà thờ giáo khu, sân nhà thờ và vô số các tài sản và bất động sản khác của nhà thờ, và đôi khi cũng giúp đỡ người nghèo, và thậm chí quản lý trường học và bệnh viện của giáo khu.
On 20 May 1841, he was baptized in the local parish church, Notre-Dame-de-Lorette, as Oscar-Claude, but his parents called him simply Oscar.
Ngày 20 tháng 5 năm 1841, ông được báp-têm (rửa tội) trong nhà thờ địa phương, Notre-Dame-de-Lorette (Đức Bà vùng Loreto), tên thánh là Oscar-Claude, nhưng cha mẹ ông đơn giản gọi ông là Oscar.
At the parish hall.
Ở phòng lớn của giáo xứ.
Furthermore, according to The Dallas Morning News, by the year 2000, “local parishes and the state must appraise and divide up vast amounts of property.
Hơn nữa, theo như tờ The Dallas Morning News thì tới năm 2000, “các giáo khu địa phương và nhà nước sẽ phải định giá và phân chia nhiều bất động sản.
Catherine and Henry were married at the Parish Church of St John or at Troyes Cathedral on 2 June 1420.
Catherine và Henry đã tổ chức lễ cưới tại Troyes Cathedral vào ngày 2 tháng 6, năm 1420.
There's a James Cort in the Parish District with an active cell phone.
Có một người tên James Cort trong xứ đạo với một chiếc điện thoại còn hoạt động.
Rather, he adopted it from a passing expression in" John Galt's 1821 novel Annals of the Parish.
Ông sử dụng nó như một từ được mô tả trong cuốn tiểu thuyết “Annals of the Parish” năm 1821 của John Galt”.
Marcia Barrett (born 14 October 1948) is a Jamaican-born British vocalist and one of the original singers with the vocal group Boney M. Barrett was born in Saint Catherine Parish, British Jamaica; her parents brought her to Croydon, England in 1963.
Marcia Barrett (sinh ngày 14 tháng 10 năm 1948) là một giọng ca người Anh gốc Jamaica và là một trong những ca sĩ gốc với nhóm thanh nhạc Boney M. Barrett được sinh ra tại Giáo xứ Saint Catherine, Jamaica thuộc Anh; Cha mẹ cô đã đưa cô đến Croydon, Anh vào năm 1963.
He defines a strong team as one representative of more than one parish and he is certain that such teams were first assembled in or immediately after 1660.
Ông định nghĩa một đội bóng mạnh là đội đại diện không chỉ một mà nhiều hơn một và khẳng định các đội như thế được lập nên ngay sau năm 1660.
In both cases, local Catholics have filed multiple requests to concerned authorities to form new parishes, but the authorities have not granted permission.
Trong cả hai vụ việc, tín đồ Công giáo tại địa phương từng nhiều lần gửi đơn đến các cơ quan hữu quan xin thành lập giáo xứ mới, nhưng chưa được chính quyền cho phép.
Nam had been one of the members of the funeral assistance team during a controversial funeral procession on May 4 to the Con Dau Parish cemetery, located on a piece of land that the government has slated for use as an economic development zone.
Năm là thành viên nhóm trợ tang trong một đám tang gây nhiều bức xúc vào ngày mồng bốn tháng Năm ở nghĩa trang giáo xứ Cồn Dầu nằm trên vùng đất bị chính quyền quy hoạch sử dụng làm khu vực phát triển kinh tế.
In the west of the town is a large secondary school, Ysgol Gyfun Llangefni (Llangefni Comprehensive School), and in the north a Victorian parish church, St Cyngar's, set in a wooded riverside location called the Dingle.
Ở mạn tây thị trấn là một trường trung học lớn, Ysgol Gyfun Llangefni, và ở mạn bắc là một thành thờ kiểu Victoria, St Cyngar's, được xây dựng cạnh bên bờ sông rậm rạp ở một nơi gọi là the Dingle.
City of New Orleans and Orleans Parish, Louisiana (The City of New Orleans has always served as Orleans Parish's government, though they initially were not coterminous.
Cục điều tra dân số Hoa Kỳ định nghĩa Honolulu như là "quận-thành phố") Thành phố và quận Juneau, Alaska Thành phố New Orleans và Quận Orleans, Louisiana (thành phố New Orleans luôn luôn phục vụ như chính quyền quận Orleans mặc dù chúng ban đầu không có cùng địa giới.
The religious ceremony was held in the parish of Villa Allende, while the reception party was in Unquillo, both towns in the province of Córdoba, Argentina.
Nghi lễ cưới Kitô giáo được tổ chức tại giáo xứ Villa Allende, trong khi tiệc chiêu đãi được tổ chức ở Unquillo, cả hai thị trấn này đều thuộc tỉnh Córdoba, Argentina.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.