parity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parity trong Tiếng Anh.

Từ parity trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính chẵn lẻ, sự giống nhau, sự ngang bậc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parity

tính chẵn lẻ

noun (The quality of sameness or equivalence, in the case of computers usually referring to an error-checking procedure in which the number of 1s must always be the same --either even or odd-- for each group of bits transmitted without error.)

sự giống nhau

noun

sự ngang bậc

noun

Xem thêm ví dụ

Eswatini’s GDP was $8.621 billion (US dollars) in 2014 based on purchasing power parity and of that 7.2% of that is from the agriculture sector and of that sector, sugarcane and sugar products have the largest impact on GDP.
GDP của Swaziland là 8,621 tỷ đô (USD) trong năm 2014 dựa trên sức mua tương đương và 7,2% trong số đó là từ ngành nông nghiệp và trong ngành đó, sản phẩm mía đường và đường có tác động lớn nhất đến GDP.
If an odd number of bits (including the parity bit) are transmitted incorrectly, the parity bit will be incorrect, thus indicating that a parity error occurred in the transmission.
Nếu một số lẻ lượng các bit (bao gồm cả bit chẵn lẻ), bị đảo lộn trong khi truyền thông một nhóm bit, thì bit chẵn lẻ sẽ có giá trị không đúng, và do đó báo hiệu rằng lỗi trong truyền thông đã xảy ra.
This treaty limited the number and size of battleships that each major nation could possess, and required Britain to accept parity with the U.S. and to abandon the British alliance with Japan.
Hiệp ước này giới hạn số lượng và kích thước của thiết giáp hạm mà mỗi cường quốc có thể sở hữu, và yêu cầu Anh Quốc chấp nhận một sự ngang bằng với Hoa Kỳ cũng như từ bỏ sự liên minh với Nhật Bản.
The concept of parity is used for making groups of two objects.
Khái niệm tính chẵn lẻ được dùng để tạo các nhóm chứa hai đồ vật.
Dehaene's experiments were not designed specifically to investigate 0 but to compare competing models of how parity information is processed and extracted.
Thí nghiệm của Dehaene không được thực hiện chỉ để khảo sát số 0 mà là để so sánh các mô hình khác nhau về cách mà thông tin về tính chẵn lẻ được xử lý và nhận dạng.
In 2008 it had a GDP of US$41 billion (official exchange rates), or $82 billion (purchasing power parity).
Năm 2008 nước này có GDP trị giá $41 tỷ (các tỷ giá trao đổi chính thức), hay $82 tỷ (sức mua tương đương) .
I presented a couple of gender parity indices, and some conclusions about the Arab world.
Tôi đã giới thiệu những số liệu về bình đẳng giới và vài kết luận về thế giới của người Ả Rập.
By then , China 's economic size ( in purchasing power parity terms ) may be twice as large as the US ;
Đến lúc đó , quy mô nền kinh tế của Trung Quốc ( xét về sức mua ngang giá ) có thể gấp đôi Hoa Kỳ ;
The first prisoner has a 50% chance of giving a wrong answer about his own hat, but the parity information he conveys allows everyone else to guess theirs with absolute certainty.
Người tù thứ nhất có 50% cơ hội nói sai về chiếc mũ của anh ta, nhưng thông tin về tính chẵn lẻ của con số mà anh ta truyền đi cho phép người còn lại đoán được đáp án một cách hoàn toàn chính xác.
The World Economic Forum's 2016 Global Gender Gap Report ranked Saudi Arabia 141 out of 144 countries for gender parity, down from 134 out of 145 in 2015.
Báo cáo khoảng cách bình đẳng giới toàn cầu trong Diễn đàn Kinh tế Thế giới xếp hạng Saudi Arabia 141 trong số 144 quốc gia về bình đẳng giới, từ 134 trên 145 vào năm 2015.
The following theories explain the fluctuations in exchange rates in a floating exchange rate regime (In a fixed exchange rate regime, rates are decided by its government): International parity conditions: Relative purchasing power parity, interest rate parity, Domestic Fisher effect, International Fisher effect.
Bài chi tiết: Tỷ giá hối đoái Các lý thuyết sau đây giải thích sự biến động về tỷ giá hối đoái trong một chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi (Trong một chế độ tỷ giá hối đoái cố định, tỷ giá được quyết định bởi chính phủ của nó): Điều kiện cân bằng quốc tế: Tương đương sức mua tương đối, tương đương lãi suất, Hiệu ứng Fisher trong nước, Hiệu ứng Fisher quốc tế.
It was the basis for Japan's demand for a 70% ratio (10:10:7) at the Washington Naval Conference, which was considered necessary to provide Japan superiority in the "decisive battle area" (taking into account that the U.S. had naval commitments in other theaters, while Japan did not), as well as the United States' insistence on 60%, which amounted to parity.
Nó là căn cứ để Nhật Bản đòi hỏi một tỉ lệ 70% (10:10:7) so với hai đại cường Anh Mỹ tại Hội nghị Hải quân Washington, mà điều đó sẽ cho Nhật Bản một ưu thế trong "khu vực quyết chiến", trong khi Mỹ nhấn mạnh một tỉ lệ 60%, có nghĩa là cân bằng.
And everytime this happens, the next person in line will switch the parity they expect to see.
Và mỗi khi điều đó xảy ra, người tiếp theo trong hàng sẽ đổi tính chẵn lẻ mà họ mong nhìn thấy.
Parity bits are used as the simplest form of error detecting code.
Bit chẵn lẻ được sử dụng như là một mã phát hiện lỗi đơn giản nhất.
Malays should be assisted to attain parity with non-Malays to forge a united Malayan Nation of equals."
Người Mã Lai cần được giúp đỡ để đạt đến mức độ ngang hàng với người phi Mã Lai để tạo ra một quốc gia Malaya thống nhất trong bình đẳng."
In 2006 Tajikistan still had the lowest income per capita among the Commonwealth of Independent States (CIS) countries: $1,410 (purchasing power parity (PPP) equivalents) compared with nearly $12,000 for Russia.
Năm 2006 Tajikistan vẫn có thu nhập bình quân đầu người thấp nhất trong số các nước thuộc Cộng đồng các Quốc gia Độc lập (CIS): 1.410 đô la (tương đương sức mua tương đương PPP) so với gần 12.000 đô la với Nga.
First Sea Lord Sir Dudley Pound represented that Singapore could only be adequately defended if the Royal Navy sent the majority of its capital ships there, to achieve parity with an estimated force of nine Japanese battleships.
Thứ trưởng Thứ nhất Hải quân Anh Quốc, Sir Dudley Pound nhận thấy Singapore không được bảo vệ đầy đủ, trừ khi Hải quân Hoàng gia gửi đến đây một phần lớn những tàu chiến chủ lực của nó nhằm đạt được sự cân bằng với lực lượng được ước tính lên đến chín thiết giáp hạm của Nhật.
The most common error-correcting code, a SECDED Hamming code, allows a single-bit error to be corrected and, in the usual configuration, with an extra parity bit, double-bit errors to be detected.
Những mã sửa lỗi thông dụng nhất,1 mã SECDEC Hamming,cho phép một lỗi đơn dữ liệu được sửa chữa,và trong một cấu hình thông thường,với một 1 bit dữ liệu thêm vào,lỗi đôi dữ liệu được tìm ra.
He directed and encouraged the research of many well-known scientists, including Freeman Dyson, and the duo of Chen Ning Yang and Tsung-Dao Lee, who won a Nobel Prize for their discovery of parity non-conservation.
Ông chỉ đạo và khuyến khích nhiều nhà khoa học nổi tiếng nghiên cứu, bao gồm Freeman Dyson, cặp đôi Dương Chấn Ninh và Lý Chính Đạo, những người nhận giải Nobel nhờ khám phá sự phá vỡ bảo toàn tính chẵn lẻ.
This is not to be confused with the medical nomenclature that uses G P to stand for number and outcomes of pregnancy (gravidity and parity).
Điều này không được nhầm lẫn với danh pháp y khoa sử dụng G P để nói về về số lượng và số trẻ em của thai kỳ (sức chịu đựng và tính chẵn lẻ - gravidity and parity).
While the Soviets acquired atomic weapons in 1949, it took years for them to reach parity with the United States.
Tuy người Liên Xô đã có các vũ khí hạt nhân vào năm 1949, họ vẫn mất nhiều năm để có thể phát triển ngang bằng với Hoa Kỳ.
As of 2017, according to major economic classifications of countries such as gross domestic product (at purchasing power parity) or the Human Development Index, Ukraine is the second poorest country in Europe, after Moldova.
Tính đến năm 2017, theo các chỉ số phân loại kinh tế chính của các quốc gia như tổng sản phẩm quốc nội (theo sức mua ngang hàng) hoặc chỉ số phát triển con người, Ukraine là nước nghèo thứ hai ở châu Âu, sau Moldova.
According to the International Monetary Fund (IMF), Brunei is ranked fifth in the world by gross domestic product per capita at purchasing power parity.
Theo Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF), Brunei xếp hạng thứ năm thế giới về tổng sản phẩm bình quân đầu người theo sức mua tương đương.
The law was amended during the term of General Louis H. Wilson, Jr. (1975–79), making the Commandant a full-time JCS member in parity with the other three DoD services.
Luật được tu chính trong nhiệm kỳ của Đại tướng Louis H. Wilson, Jr. (1975-79) cho phép Tham mưu trưởng Thủy quân Lục chiến làm thành viên thường trực của hội đồng để cân bằng với ba binh chủng khác trong Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ.
In this way, North Korea could try to maintain military parity with South Korea by using its air force as a deterrent, much like its ballistic missiles, instead of trying to maintain a technological parity in aircraft types for individual air-to-air roles.
Theo cách này, Bắc Triều tiên, có thể cố gắng để duy trì quân sự tương đương với Hàn quốc bằng cách sử dụng nó không quân như một ngăn chặn, giống như của tên lửa đạn đạo, thay vì cố gắng để duy trì một công nghệ tương đương trong các loại máy bay cá nhân máy vai trò.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.