pariah trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pariah trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pariah trong Tiếng Anh.

Từ pariah trong Tiếng Anh có các nghĩa là người hạ đẳng, người cùng khổ, người cùng đinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pariah

người hạ đẳng

adjective

người cùng khổ

noun

người cùng đinh

noun

Xem thêm ví dụ

This breed has also been called the Berber, after the Berber tribes who utilized it, and bears some resemblance to the Pariah dog who is believed to share its ancestry.
Giống chó này cũng được gọi là chó Berber, sau khi các bộ lạc Berber sử dụng nó và mang một số điểm tương đồng với loài chó Pariah được cho là có cùng tổ tiên với chó Aidi.
Nearest healer is in Pariah.
Chỗ chữa trị gần nhất là Pariah.
Well, there's fewer soldiers than Pariah.
Thì, ở đây ít binh lính hơn Pariah.
Why don't we forget about this damn snake, head to Pariah?
Sao chúng ta không quên đi con rắn chết tiệt này, và đi tới Pariah?
Three main types of dogs are shown in Ancient Egypt, these being the pariah dog, the greyhound-like dog and a molosser-type dog.
Ba loại chó chính được nhìn thấy ở Ai Cập cổ đại, đây là loài chó pariah, chó giống chó săn và một con chó kiểu lùn.
Some kind of trouble in Pariah.
Có rắc rối gì đó ở Pariah.
Pariah was the best thing that could have happened to me.
Chuyện ở Pariah là điều tuyệt vời nhất xảy đến với tao.
In a wheelchair and a pariah.
Phải ngồi xe lăn và bị người dân xa lánh.
Look, my boss, El Lazo, he'll pay you twice what the marshals will if you cut me loose and get me to Pariah.
Nghe này, ông chủ của tôi, El Lazo ông sẽ trả gấp đôi những gì các cảnh sát sẽ trả nếu anh thả tôi và đưa tôi đến Pariah.
Kate Taylor wrote a negative review in The Globe and Mail, criticizing Dolan for reusing similar shots and questioning why Francis would become a social pariah rather than go to prison.
Kate Taylor đã viết một bài đánh giá tiêu cực trong Quả cầu và thư, chỉ trích Dolan vì đã sử dụng lại những bức ảnh tương tự và đặt câu hỏi tại sao Francis sẽ trở thành một kẻ ngang ngược xã hội hơn là vào tù.
So, which way to Pariah?
Vậy, đường nào để tới Pariah
Ramón Berenguer I reinforced the county's power by subjecting the rebellious Penedes nobles, partnering with the counts of Urgell and Pallars, acquiring the counties of Carcassonne and Rasez, charging pariahs from the Zaragoza and Lleida kingdoms, and renewing the legislative framework of the county to allow for the introduction of the Usages of Barcelona.
Ramón Berenguer I tăng cường quyền lực của bá quốc bằng cách khuất phục các quý tộc Penedes nổi loạn, hợp tác với các bá tước của Urgell và Pallars, giành được các bá quốc Carcassonne và Rasez, thu nạp tiện dân từ các vương quốc Zaragoza và Lleida, và khôi phục khung pháp lý của bá quốc nhằm cho phép áp dụng Tục lệ Barcelona.
The Polynesian Dog (Canis lupus familiaris formerly Canis pacificus) refers to a few extinct varieties of domesticated pariah dogs from the islands of Polynesia.
Chó Polynesia (trước đây là Chó Canis pacificus) đề cập đến một số loại chó đã tuyệt chủng từ các đảo Polynesia.
Sleeping with an angel will make you a pariah.
Ngủ với một thiên thần sẽ làm cô trở nên hoang đàn.
Keep your eye on Pariah.
Hãy chú ý vào Pariah.
Your father said the same words to me our first meeting, when I was a pariah of my own community.
Lần đầu tiên gặp gỡ, bố cậu cũng nói điều y hệt với tôi khi tôi chỉ là một kẻ sống ngoài lề xã hội.
I'm a social pariah.
Con là một kẻ luôn ở bên lề của xã hội.
Their size exceeded the pariah dogs of the time.
Kích thước của chúng vượt quá con chó Pariah thời đó.
Let's try and round up some more of these roadside pariahs.
Thử lục soát tất cả các con đường này xem.
UKC focuses on hunting dogs and other working dogs, and categorizes the Carolina in their "Sighthound and Pariah" group, along with other breeds such as the Basenji of Africa and the Thai Ridgeback.
UKC thường tập trung vào nhóm chó săn và những con chó lao động khác và phân loại Carolina trong nhóm "Chó săn Độc lập và Pariah" của họ, cùng với các giống khác như Chó Basenji của châu Phi và chó lông xoáy Thái Lan.
In Pariah, justice ain't just blind, she's crooked.
Pariah, công lý không mù quáng thế, mà nó quanh co.
The two greyhound-types were clearly distinguished in tomb decorations, with the Tesem thought to be similar to modern pariah dogs.
Hai loại chó săn thỏ được phân biệt rõ ràng các họa tiết trang trí ngôi mộ, với chó Tesem được cho là một giống chó tương tự như chó pariah hiện đại.
You could've stayed in Pariah or gone back, but you're here.
Anh có thể ở lại Priah hoặc quay về, nhưng anh lại ở đây.
Sent word from Pariah.
Tin từ Priah.
The term cur refers to the lowest class of nameless dog or pariah dog, generally a mixed-breed dog.
Thuật ngữ cur chỉ đề cập tới lớp chó không tên hoặc chó sói thấp nhất, thường là một loại chó hỗn hợp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pariah trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.