parking garage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parking garage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parking garage trong Tiếng Anh.

Từ parking garage trong Tiếng Anh có các nghĩa là ga-ra, bãi đỗ xe nhiều tầng, ga ra, nhà để xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parking garage

ga-ra

noun

bãi đỗ xe nhiều tầng

noun

ga ra

noun

nhà để xe

noun

Xem thêm ví dụ

Can you meet me in the parking garage?
Có thể đến gặp tôi ở bãi đỗ xe không?
I'm gonna be meeting someone in the parking garage on Nordoff.
Tôi cần gặp 1 người ở bãi đậu xe, góc đường Nordhoff và Willingham.
But Baghdad, you said Barr was in a parking garage then.
Nhưng anh nói, ở Bagdad, Barr cũng đã chọn một bãi xe.
At 4:30 p.m., you will go to the Vatashca Street parking garage.
Lúc 4 giờ 30 chiều. Anh đến phố Vatashca và đổ xe vào bãi.
There's a parking garage.
Có một bãi đỗ xe.
There are 26 elevators in service and a parking garage beneath the structure.
Có 26 thang máy được sử dụng và một nhà để xe phía dưới tòa nhà.
Get the money and come to the third floor of the parking garage.
Tôi muốn cô lấy tiền và đi xuống tầng thứ ba ở bãi đỗ xe.
It also contains an underground parking garage.
Ngoài ra còn có một bãi đậu xe dưới lòng đất.
Parking garage
Ga-ra đỗ xe.
There's a parking garage.
Có một bãi đậu xe.
Congressman Peter Russo was found dead early this morning in the parking garage...
Nghị sĩ Peter Russo được tìm thấy đã chết sáng sớm hôm nay trong gara...
Alma, they're on foot heading towards the Oak Street parking garage.
Alma, bọn chúng đang chạy bộ về phía nhà xe ở phố Oak.
In a parking garage North of center city.
Trong 1 bãi đỗ xe phía Bắc Trung tâm thành phố.
The Rayburn parking garage.
Bãi đỗ xe Rayburn.
It doesn't appear that the shooter had any accomplices in the parking garage, but he did kill two guards who managed to escape.
Tên ám sát không có hỗ trợ ở tầng hầm bãi đỗ xe, nhưng hắn đã giết 2 nhân viên an ninh và tẩu thoát.
In areas where tall buildings, bridges, or even parking garages obscure the signal, repeaters can be placed to make the signal available to listeners.
Trên các vùng mà có nhà cao, cầu, hay gara ô tô tín hiệu bị che khuất, thiết bị nhắc có thể đặt lại để làm cho có tín hiệu tới người nghe.
I saw Dr. Fuller, the victim, lying dead on the ground in a parking garage, adjacent to a clinic where he worked as a fertility specialist.
Tôi đã thấy Bác sĩ Fuller, nạn nhân, nằm tử vong trên nền ga-ra đỗ xe, ngay bên phòng khám nơi ông ấy là bác sĩ chuyên khoa thụ thai.
At an underground parking garage, where the deal is assumed to be taking place, Stone enters alone, while Calvin sees Harris entering a short while later.
Tại một gara đỗ xe ngầm, được cho là nơi sẽ xảy ra phi vụ bán mã, Stone đi vào một mình, trong khi Calvin nhìn thấy Harris bước vào một thời gian ngắn sau đó. Anh suy đoán rằng cô là Black Badger và chạy theo cô, nhưng lại tìm Sto.
Park in the garage and I'll see you in three hours.
Cho xe vào ga-ra đi rồi 3 tiếng nữa gặp tôi.
And why it's parked in the garage?
Và tại sao nó đang đỗ trong gara?
Instead of paying to keep your airplane in a hanger, park it in your garage.
Thay vì tốn tiền để giữ máy bay trong bãi đáp, bạn chỉ cần đậu trong nhà xe.
You were wearing rain boots today, but you were parked in the underground garage, so the only reason you'd need boots was if you were hitting the streets.
Hôm nay cậu mang ủng đi mưa, nhưng lại đỗ xe dưới gara ngầm vậy nên lí do để cần đến ủng là để đi bộ.
The rain had stopped and she dodged puddles on her way to her mother’s Caddie, parked on the side of the garage.
Mưa đã ngừng và cô tránh các vũng nước mưa trên đường đến chỗ chiếc Caddie[7] của mẹ cô đỗ cạnh xưởng xe.
Same with the parking garage.
Nơi để xe cũng vậy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parking garage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.