parte integrante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parte integrante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parte integrante trong Tiếng Ý.

Từ parte integrante trong Tiếng Ý có các nghĩa là thành phần, phần, phần tử, yếu tố, thành phần, phần tử, nguyên tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parte integrante

thành phần

phần

phần tử, yếu tố, thành phần

phần tử

nguyên tố

Xem thêm ví dụ

Che è ancora parte integrante della macchina.
Và nó thực sự đã là một phần của chiếc máy.
Esso scorreva attraverso Babilonia e le porte che davano sul fiume erano parte integrante delle difese cittadine.
Con sông này chảy qua thành Ba-by-lôn, và các cổng dọc theo sông là phần thiết yếu để giúp cho thành này tự vệ.
L’onestà è parte integrante della vera adorazione.
Tính trung thực là điều không thể thiếu nơi người thờ phượng thật.
Verso chi è parte integrante della nostra vita, cioè i fratelli e le sorelle della congregazione.
Đó là các anh chị trong hội thánh, là những người mình gặp thường xuyên.
Pregustarla è parte integrante della conoscenza di Dio e della perseveranza nel suo servizio.
Mong đợi phần thưởng đó là một khía cạnh thiết yếu của sự hiểu biết về Đức Chúa Trời cũng là một yếu tố chính để giúp bạn bền bỉ chịu đựng trong công việc của ngài.
Inoltre dobbiamo imprimere queste qualità nel cuore perché divengano parte integrante di noi.
Chúng ta cũng cần khắc ghi những đức tính này vào lòng, như một phần không thể tách rời.
Tyson è rimasto una parte integrante della nostra famiglia.
Tyson vẫn luôn luôn là một phần tử quan trọng trong gia đình chúng tôi.
Si è separato dal mondo di cui Babilonia la Grande è parte integrante?
Người đó có tách rời khỏi cái thế gian mà Ba-by-lôn Lớn đóng một vai trò quan trọng không?
Il Conte Olaf vi ha accolti nella sua vita rendendovi parte integrante di un'impresa teatrale.
Bá tước Olaf đang chào đón các cháu vào cuộc sống của ngài ấy bằng cách biến các cháu thành một phần quan trọng của tác phẩm kịch nghệ này.
Curarsi con le erbe è parte integrante della storia cinese.
Trị bệnh bằng dược thảo là một phần căn bản của lịch sử Trung Hoa.
Ho dovuto pregare e impegnarmi molto perché la lettura biblica diventasse parte integrante del mio programma”.
Tôi phải cầu nguyện và nỗ lực nhiều để việc đọc Kinh Thánh là một phần trong sinh hoạt hằng ngày”.
La comunicazione aperta avvicina i ragazzi alla congregazione e li aiuta a sentirsene parte integrante.
Trò chuyện cởi mở như vậy sẽ giúp các em gần gũi với hội thánh, và cảm thấy mình là một phần của hội thánh.
(Giacomo 1:27) Sì, fare qualcosa per i poveri e i diseredati è parte integrante del cristianesimo.
(Gia-cơ 1:27) Thật vậy, bày tỏ sự quan tâm bằng hành động đối với người nghèo và bất hạnh là một phần thiết yếu trong đạo Đấng Christ.
È parte integrante dello scheletro del pene.
Chúng là phần không thể thiếu của khung xương dương vật.
L’immoralità sessuale, parte integrante del culto di Baal, irretì molti israeliti.
Tình dục bất chính là một phần cơ bản trong việc thờ phượng thần Ba-anh và đã cám dỗ, lôi cuốn nhiều người Y-sơ-ra-ên.
Diviene così a tutti gli effetti parte integrante dell'Unione europea.
Cộng đồng này sau đó trở nên một thành phần của Liên minh châu Âu.
Ora è parte integrante della nostra famiglia, essendo stata con noi da quando Alia aveva sei mesi.
Giờ cô ý là một thành viên trong gia đình tôi, luôn ở cạnh chúng tôi từ khi Alia được 6 tháng tuổi.
In effetti questa fiducia nella capacità di Dio di provvedere è parte integrante della loro fede.
Thật thế, tin tưởng nơi khả năng cung cấp của Đức Chúa Trời là một phần quan trọng của đức tin họ.
La storia familiare e il lavoro di tempio dovrebbero essere parte integrante della nostra adorazione personale.
Công việc lịch sử gia đình và công việc đền thờ phải là một phần thờ phượng thường xuyên của cá nhân chúng ta.
Perché si può dire che riunirsi è sempre stato parte integrante della vera adorazione?
Tại sao có thể nói việc nhóm lại là phần không thể thiếu của sự thờ phượng thật?
Conversare amabilmente con le persone del vicinato è diventato parte integrante del loro ministero.
Trò chuyện vui vẻ với người ta là một phần trong thánh chức của họ.
Tuttavia i miracoli sono parte integrante della narrazione biblica.
Tuy nhiên, những phép lạ hợp thành một phần chủ yếu của Kinh-thánh.
Quell’adunanza diventò ben presto parte integrante del programma della congregazione.
Không lâu sau, buổi họp này trở thành một phần cố định trong chương trình của mỗi hội thánh.
Dovrebbe essere parte integrante del nostro programma settimanale. — Ebr.
Bởi lẽ chúng ta phải luôn luôn tỏ sự tin kính, chúng ta cũng nên đều đặn trong công việc rao giảng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parte integrante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.