partecipazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ partecipazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ partecipazione trong Tiếng Ý.

Từ partecipazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự cảm thông, sự tham dự, sự tham gia, tham gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ partecipazione

sự cảm thông

noun

sự tham dự

noun

Ma il vero motivo dietro la sua partecipazione non è ancora noto.
Nhưng động cơ phía sau sự tham dự đó vẫn chưa được công bố.

sự tham gia

noun

Gli insegnanti possono contribuire ad assicurare la partecipazione e a mantenere la riverenza.
Các giảng viên có thể giúp bảo đảm sự tham gia và giữ nghiêm trang.

tham gia

verb

Gli insegnanti possono contribuire ad assicurare la partecipazione e a mantenere la riverenza.
Các giảng viên có thể giúp bảo đảm sự tham gia và giữ nghiêm trang.

Xem thêm ví dụ

Discorso con partecipazione dell’uditorio basato sulla Torre di Guardia del 15 luglio 2003, pagina 20.
Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20.
È sempre stato un ideale irraggiungibile quello di assicurare la piena partecipazione agli sforzi umanitari della gente colpita da disastri.
Đã luôn là một khái niệm khá là khó nắm bắt việc đảm bảo việc tham gia của mọi người bị ảnh hưởng bởi các thiên tai trong nỗ lực nhân đạo.
Rendo testimonianza della moltitudine di benedizioni che sono a nostra disposizione se aumentiamo la nostra preparazione e la nostra partecipazione spirituale all’ordinanza del sacramento.
Tôi làm chứng về vô số phước lành có sẵn cho chúng ta khi chúng ta gia tăng sự chuẩn bị và sự tham dự phần thuộc linh trong giáo lễ Tiệc Thánh.
Con la nostra entusiastica partecipazione alle adunanze, lodiamo Geova sia con la mente che con la voce.
Khi chú ý lắng nghe và nhiệt tình tham gia vào các buổi họp, chúng ta ca ngợi Đức Giê-hô-va.
La stagione 1890-91 è stata la prima nella quale l'Ardwick A.F.C. ha partecipato ad una competizione calcistica nazionale, dopo aver trascorso i primi anni della sua esistenza giocando solo alcune amichevoli contro squadre locali oltre alla recente partecipazione alla Manchester Cup.
Mùa giải 1890–91 là mùa bóng đầu tiên của Ardwick A.F.C. thi đấu trong một giải đấu bóng đá quốc gia, đã có những năm đầu tiên của họ thi đấu trận giao hữu với các câu lạc bộ địa phương, cũng như sự tham gia gần đây ở Cúp Manchester.
Si stanno verificando 5 fatti: crollo delle assenze quasi a zero, incontri tra genitori e docenti che nessuno faceva e che ora fanno quasi tutti, crollo dei problemi di disciplina, aumento della partecipazione degli studenti.
Giáo viên báo cáo 5 thay đổi như sau: số học sinh bùng học gần chạm về mức 0, trước kia chả có ai dự cuộc họp phụ huynh và giáo viên thế mà bây giờ ai cũng đi họp, số vụ vi phạm kỉ luật giảm, học sinh tham gia tích cực hơn.
In che modo alcuni hanno accresciuto la loro partecipazione all’opera di predicazione?
Một số người đã tham gia nhiều hơn vào công việc rao giảng như thế nào?
Una partecipazione che dà gioia
Sự giao thông mang lại niềm vui
Un certo numero di ex calciatori di rilievo ha preso parte al tempo in cui la squadra era attiva, tra cui l'ex attaccante dell'Arsenal e del Manchester United, Frank Stapleton e l'ex manager dei Blackburn, Owen Coyle che nel 2015 ha ricordato la sua partecipazione con affetto mentre commentava la difficoltà di adattarsi a una superficie sabbiosa avendo svolto la sua carriera sull'erba.
Nhiều cựu cầu thủ bóng đá nổi tiếng từng thi đấu khi đội tuyển còn hoạt động, bao gồm cựu tiền đạo Arsenal và Manchester United, Frank Stapleton, và cựu huấn luyện viên Blackburn Rovers, Owen Coyle năm 2015 gợi nhớ lại sự tham gia của mình với niềm vui khi nói về sự khó khăn khi thi đấu trên mặt sân cát hơn là mặt sân cỏ.
Discorso con partecipazione dell’uditorio basato sul libro Scuola di Ministero, pagina 254, paragrafi 1-2.
Bài giảng và thảo luận dựa trên sách Trường Thánh Chức, trang 254, đoạn 1 và 2.
Ho iniziato quello che credo sia la prima ricerca clinica completamente digitale, a contribuzione volontaria, con scopi illimitati, a partecipazione gobale, eticamente approvata in cui si può contribuire con i propri dati.
Tôi đã thực sự bắt đầu những gì chúng ta nghĩ là nghiên cứu lâm sàng hoàn toàn kỹ thuật số, hoàn toàn tự xây dựng, không giới hạn trong phạm vi, hợp tác toàn cầu, đã được phê duyệt về đạo đức, đầu tiên trên thế giới mà bạn sẽ là người đóng góp dữ liệu.
Alla rivista sportiva spagnola "Marca" Tebas ha rilasciato un'intervista nella quale affermava che l'industria del calcio è mantenuta grazie a club e leghe, e non alla FIFA, e che Infantino ha fatto questo passo politico soltanto perché per essere eletto aveva promesso la partecipazione di più paesi alla Coppa del Mondo e dunque voleva mantenere così le sue promesse elettorali.
Ông nói với Marca rằng ngành công nghiệp bóng đá được duy trì nhờ các câu lạc bộ và giải đấu, chứ không phải FIFA, và rằng Infantino đã làm chính trị vì nếu được bầu ông hứa hẹn sẽ cho nhiều quốc gia dự World Cup hơn; ông muốn giữ lời hứa bầu cử.
Le abitudini di classe incoraggiano la partecipazione di ogni studente e aiutano gli insegnanti e gli studenti a essere più efficaci nell’utilizzo del tempo prezioso della lezione.
Các việc làm thường ngày của lớp học khuyến khích mỗi học viên tham gia cũng như giúp các giảng viên và học viên sử dụng thời gian quý báu của lớp học được hữu hiệu hơn.
Discorso con partecipazione dell’uditorio basato sul Ministero del Regno del giugno 2003, pagina 3.
Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Thánh Chức Nước Trời tháng 6 năm 2003, trang 3.
Il giorno successivo, il presidente Maduro annunciò che sarebbero stati istituiti oltre 2 000 checkpoint di sicurezza in tutto il Venezuela prima della "mega marcia" del 19 aprile, con una partecipazione prevista di circa 200 000 autorità venezuelane.
Ngày hôm sau, Tổng thống Maduro tuyên bố rằng sẽ có hơn 2.000 điểm kiểm soát an ninh được thành lập ở Venezuela trước khi diễn ra cuộc mít tinh lớn vào ngày 19 tháng 4, với gần 200.000 nhà chức trách Venezuela được cho biết sẽ tham gia.
Il giorno seguente, Beyoncé eseguì per la prima volta la canzone dal vivo in occasione della sua partecipazione al Super Bowl 50.
Vào ngày hôm sau, 7 tháng 2, Beyoncé trình diễn bài hát này tại sân khấu giải lao của giải bóng bầu dục Super Bowl lần thứ 50.
In pratica ora viviamo in un mondo definito non dal consumo ma dalla partecipazione.
Cuối cùng, chúng ta bây giờ sống trong một thế giới được định nghĩa, không phải bằng sự tiêu thụ, mà bằng sự tham gia.
Tutti sappiamo che la partecipazione dei membri all’opera missionaria è fondamentale per ottenere sia la conversione che il ritenimento.
Chúng ta đều biết rằng việc tín hữu tham gia vào công việc truyền giáo là điều rất quan trọng trong việc đạt được sự cải đạo lẫn giữ chân người cải đạo.
Come premio per la vincita, ha ricevuto un'automobile Subaru Impreza, la partecipazione ad una cover story nella rivista di Singapore Nylon e un contratto preliminare di tre mesi con l'agenzia di Londra Storm Model Management.
Giải thưởng mùa này bao gồm: 1 chiếc ô tô Subara Impreza, xuất hiện trên trang bìa tạp chí Nylon Singapore, hợp tác với công ty quản lý người mẫu Storm ở Luân Đôn.
Talvolta, alla nostra partecipazione alle riunioni e al servizio che rendiamo nel regno può mancare il sacro elemento dell’adorazione.
Đôi khi việc tham dự các buổi họp và buổi lễ của chúng ta trong vương quốc có thể thiếu yếu tố thờ phượng thiêng liêng.
La risposta è che noi stiamo insegnando loro a leggere in corsi di alfabetizzazione della NATO con la partecipazione di privati e con le agenzie per lo sviluppo.
Đáp án là, chúng tôi đang dạy họ học đọc và viết theo những khóa học do NATA tổ chức cộng tác cùng các đối tượng khu vực kinh tế tư nhân, cộng tác cùng các cơ quan phát triển.
In che modo la partecipazione regolare al ministero ci rafforza spiritualmente?
Đều đặn tham dự thánh chức củng cố chúng ta về thiêng liêng như thế nào?
Dovrebbe assicurarsi di lasciare cinque minuti per la partecipazione dell’uditorio.
Sau đó anh nên dành năm phút còn lại cho cử tọa.
(1) Aspetto organizzativo; (2) partecipazione al ministero di campo; (3) crescente luce di verità; (4) eliminazione delle pratiche impure. — 15/6, pagine 17-20.
Có nghĩa là đã dâng mình cho Đức Chúa Trời để làm theo ý muốn của Ngài, đã làm báp têm với tư cách môn đồ của Giê-su Christ, và đã mặc lấy nhân cách giống như nhân cách của đấng Christ.—số ra ngày 1-11-87, trg 13, 14.
4 La migliore espressione di gratitudine: Fra i modi migliori per esprimere sentita gratitudine al nostro Creatore per tutto ciò che ha fatto per noi ci sono la partecipazione con tutta l’anima all’opera di predicazione del Regno, onorare il nome di Geova, esprimergli la nostra riconoscenza in preghiera e difendere lealmente la verità.
4 Cách tốt nhất để biểu lộ lòng biết ơn của chúng ta: Hết lòng tham gia vào công việc rao giảng về Nước Trời, tôn vinh danh của Đức Giê-hô-va, biểu lộ lòng biết ơn qua lời cầu nguyện và trung thành bênh vực lẽ thật là một số cách tốt nhất để chúng ta biểu lộ lòng biết ơn chân thành về mọi điều mà Đấng Tạo Hóa đã làm cho chúng ta.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ partecipazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.