partecipare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ partecipare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ partecipare trong Tiếng Ý.

Từ partecipare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chia, chia sẻ, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ partecipare

chia

verb

Invita i partecipanti a condividere queste cose tra loro e a edificarsi a vicenda.
Mời họ chia sẻ với nhau và nâng đỡ nhau.

chia sẻ

verb

Invita i partecipanti a condividere queste cose tra loro e a edificarsi a vicenda.
Mời họ chia sẻ với nhau và nâng đỡ nhau.

verb

C'erano cinquanta partecipanti per la gara.
20 thí sinh trong cuộc cạnh tranh.

Xem thêm ví dụ

La città è conosciuta per gli eventi motoristici, ospita infatti il "Daytona International Speedway" e il vecchio "Daytona Beach Road Course", e oggi grandi gruppi di turisti e appassionati raggiungono la città per vari eventi, in particolare gli Speedweeks a inizio febbraio dove più di 200.000 fan del campionato NASCAR si riuniscono per partecipare al season-opening Daytona 500.
Daytona Beach tổ chức lớn, nhóm của out-of-địa phương đó xuống trên các thành phố cho sự kiện khác nhau, đặc biệt là Speedweeks vào sớm ngày khi hơn 200.000 NASCAR người hâm mộ đến tham dự các mùa mở Daytona 500.
Come gruppo, decidono di pranzare insieme quella domenica, dopo le riunioni, portando ognuna qualcosa, di iniziare a giocare a pallavolo ogni giovedì sera, di fare un calendario per recarsi al tempio e di programmare come aiutare i giovani a partecipare alle loro attività.
Họ quyết định chung với cả nhóm là một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
Oltre che partecipare alle riunioni domenicali e alle attività infrasettimanali, se ce n’è la possibilità, partecipate al Seminario; che sia di mattina presto o durante il giorno, non lasciatevi scappare l’opportunità.
Ngoài việc tham dự các buổi họp ngày Chủ Nhật và các sinh hoạt trong các buổi tối hằng tuần, khi các em cơ hội để tham gia lớp giáo lý, cho dù là sáng sớm hay trong những lớp học được cho phép vắng mặt để tham dự lớp giáo lý, thì hãy tận dụng cơ hội đó.
Ripassare in breve sotto forma di discorso le informazioni di questi recenti articoli del Ministero del Regno: “Potete partecipare al ministero la domenica?”
Qua bài giảng, ôn lại ngắn gọn nội dung các bài gần đây trong Thánh Chức Nước Trời: “Anh chị có tham gia thánh chức vào ngày chủ nhật không?”
Se richiesto, il Governo ha l'obbligo di partecipare alle sedute.
Nếu được yêu cầu, Chính phủ nghĩa vụ tham dự phiên họp.
□ Quando uno studente biblico vuole partecipare al servizio di campo, quali passi fanno gli anziani, e quale responsabilità accetta lo studente?
□ Khi một người học Kinh-thánh muốn tham gia rao giảng, các trưởng lão tuần tự làm những điều gì, và người học nhận lấy trách nhiệm nào?
14 Per continuare a camminare ordinatamente e fare progresso è indispensabile partecipare regolarmente al servizio di campo.
14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp trật tự.
Se alzare o ammainare la bandiera fa parte di una speciale cerimonia, davanti a gente sull’attenti o che saluta la bandiera, allora compiere quell’atto significa partecipare alla cerimonia.
Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này nghĩa là tham dự buổi lễ.
In questi o in altri modi, forse possiamo partecipare maggiormente al servizio di campo.
Bằng những cách này hay cách khác, chúng ta thể gia tăng phần của chúng ta trong thánh chức rao giảng.
“Non potete partecipare alla ‘tavola di Geova’ e alla tavola dei demoni”. — 1 Corinti 10:21.
“Anh em. . . chẳng thể dự tiệc của Chúa, lại dự tiệc của các quỉ”.—1 Cô-rinh-tô 10:21.
QUANDO valutano se una persona che studia la Bibbia soddisfa i requisiti per partecipare al ministero di campo, gli anziani si fanno la seguente domanda: “Le espressioni dello studente mostrano che crede che la Bibbia è l’ispirata Parola di Dio?”
Để biết một học viên Kinh Thánh hội đủ điều kiện tham gia thánh chức hay không, các trưởng lão sẽ xem xét: ‘Qua lời nói, người đó cho thấy mình tin Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời không?’
Ancora più importante, i membri fedeli hanno sempre la compagnia dello Spirito del Salvatore che li guida quando si impegnano a partecipare alla grande opera di condivisione del vangelo di Gesù Cristo.
Càng quan trọng hơn nữa, các tín hữu trung thành sẽ luôn được Thánh Linh của Đấng Cứu Rỗi ở cùng họ, hướng dẫn họ khi họ tìm cách tham gia vào công việc vĩ đại để chia sẻ phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô.
Cosa erano disposti a fare molti israeliti per partecipare alle feste annuali?
Để tham dự các kỳ lễ thường niên, nhiều người Y-sơ-ra-ên phải làm gì?
Ma in molte parti dell’Africa centinaia di persone che assistono al funerale si recano a casa del morto aspettandosi di partecipare a un banchetto, durante il quale spesso vengono sacrificati degli animali.
Nhưng tại nhiều nơi ở Phi Châu, hàng trăm người dự tang lễ đổ xô đến nhà người chết, mong một bữa tiệc; tại đây gia súc thường được giết để cúng thần.
3 Le adunanze per il servizio di campo si tengono in luoghi adatti affinché tutti possano partecipare con zelo all’opera di predicazione.
3 Các buổi họp để đi rao giảng được sắp xếp tại những địa điểm thuận lợi hầu cho tất cả mọi người thể hăng hái tham gia công việc rao giảng.
Dopo un corso improvvisato di swahili cominciammo a partecipare al ministero con la piccola congregazione di Nairobi.
Sau khi học xong một khóa ngôn ngữ tiếng Swahili soạn riêng cho chúng tôi, chúng tôi tham gia thánh chức với một hội thánh nhỏ ở Nairobi.
(Deuteronomio 31:12; Neemia 8:2, 8) Potevano anche ricevere addestramento per partecipare a certi aspetti dell’adorazione pubblica.
Vì thuộc về giao ước Luật pháp nên phụ nữ được mời nghe Luật pháp, là cơ hội để họ được học tập (Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:12; Nê-hê-mi 8:2, 8).
In base ai Termini e condizioni di AdSense, un publisher il cui account AdSense è stato chiuso o disattivato non può partecipare al programma AdMob.
Theo Điều khoản và điều kiện của AdSense, nhà xuất bản tài khoản AdSense đã bị chấm dứt hoặc bị vô hiệu hóa không thể tham gia chương trình AdMob.
Come spiega l’articolo precedente, Gesù pronunciò quella parabola per imprimere nella mente dei suoi discepoli unti con lo spirito, i suoi “fratelli”, l’importanza di partecipare con zelo all’opera di predicazione.
Như được thảo luận trong bài trước, Chúa Giê-su đưa ra minh họa đó để nhấn mạnh rằng những môn đồ được xức dầu, tức “anh em” của ngài, phải sốt sắng tham gia công việc rao giảng.
(Tito 3:1) Pertanto, quando i governi richiedono ai cristiani di partecipare a lavori per la comunità, essi giustamente ubbidiscono, a meno che questi lavori non violino in qualche modo i princìpi scritturali, come ad esempio quello contenuto in Isaia 2:4.
Bởi vậy, khi chính phủ ra lệnh cho tín đồ đấng Christ góp công xây dựng cộng đồng, họ vâng theo là đúng miễn là các việc đó không phải là để thay thế cho một phận sự nào trái với Kinh-thánh, hoặc vi phạm các nguyên tắc Kinh-thánh, như nguyên tắc ghi nơi Ê-sai 2:4.
Incoraggiare tutti a partecipare alla distribuzione delle riviste.
Khuyến khích mọi người tham gia phát tạp chí.
Ma nessuna legge vieta alle donne di partecipare al Guanto di Ferro.
Nhưng cũng không luật cấm phụ nữ tham gia nghi lễ Gauntlet.
Pur essendo gravemente malata e costretta a letto, la mamma voleva continuare a partecipare all’opera di predicazione.
Tuy bệnh rất nặng và phải nằm một chỗ, mẹ vẫn mong muốn tiếp tục rao giảng.
“Venite e vedrete” era l’invito del Salvatore a coloro che desideravano conoscerlo meglio.15 Un invito a venire in chiesa con voi la domenica, o a partecipare a un’attività sociale o di servizio della Chiesa, contribuirà a dissipare concezioni errate e a farli sentire più a loro agio tra di noi.
“Hãy đến mà xem” là lời mời gọi của Đấng Cứu Rỗi cho những người mong muốn học hỏi thêm về Ngài.15 Một lời mời đi tham dự buổi họp ngày Chúa Nhật với các anh em, hoặc tham gia vào buổi họp mặt thân mật hay buổi sinh hoạt phục vụ của Giáo Hội, sẽ giúp xua tan những chuyện không thật, hiểu lầm và làm cho người khách mời cảm thấy thoải mái hơn ở giữa chúng ta.
Una volta costruita la fiducia, tutti quanti volevano partecipare alla maratona per mostrare al mondo i veri colori del Libano e i libanesi e il loro desiderio di vivere in pace e armonia.
Một khi niềm tin đã được gây dựng, thì ai cũng muốn là một phần của cuộc đua để cho thế giới thấy những sắc màu thực sự của Lebanon và người Lebanon và cả những mong muốn của họ là được sống trong yên bình và hòa hợp

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ partecipare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.