pasador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pasador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pasador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dây giày, chốt, kẹp tóc, dây buộc, ghim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pasador

dây giày

(bootlace)

chốt

(bolt)

kẹp tóc

(barrette)

dây buộc

(tie)

ghim

(clip)

Xem thêm ví dụ

Puede pasar, pasa y pasará. Pero para este diseñador editorial, pasador de páginas, amante de marcar las páginas, apuntador de notas en los márgenes, oledor de tinta, una historia es así.
Nó có thể, nó đang và sẽ như thế, nhưng đối với nhà thiết kế sách, với những người đọc thích tận tay lật trang, với những người thích đánh dấu gấp sách những kẻ thích chú thích bên lề, những người thích ngửi mùi mực, câu chuyện trông như thế này.
Se encontró que la víctima con dos agujeros en su camisa aquí - uh, a partir de un pasador como este.
Nạn nhân được tìm thấy với hai lỗ thủng trên áo ngay đây- - bởi một cái cài giống như vầy.
Vuelva a ponerle el pasador.
Cắm cái chốt vào quả lựu đạn đi.
" G, Te gusta més mi pelo con un pasador 0 con una cinta?
" Cậu có thích mái tóc tớ đẹp hơn với buộc tóc hay kẹp tóc không? "
Si podemos tener exploradores en Marte, se puede creer que tenemos pasadores de páginas.
Nếu chúng ta có Mrs Rovers thì bạn có thể lật trang.
Escuché un pasador del otro lado de la puerta.
Nghe như có chốt đẩy ngang bên ngoài cửa.
Las cerraduras y pasadores de puertas y ventanas fueron bien cerrados.
Tất cả cửa và cửa sổ đều được đóng cẩn thận.
Ejemplos: Seguros para pistolas y gatillos, pasadores de seguridad o bloqueadores de recámara
Ví dụ: Khóa súng, khóa cò, chốt an toàn, khối chặn ổ đạn
¿Qué, un pasador de jade?
Cái gì, một chiếc trâm ngọc?
La ventana tiene el pasador por dentro.
Các cửa sổ được gài chốt từ bên trong.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.