parto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parto trong Tiếng Ý.

Từ parto trong Tiếng Ý có các nghĩa là sinh đẻ, sự sinh đẻ, sinh con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parto

sinh đẻ

noun

Sai quel video del parto che volevi vedere?
Cậu có muốn xem cuốn băng về việc sinh đẻ không?

sự sinh đẻ

adjective

Il parto rendeva la donna impura per un determinato periodo di tempo.
Sự sinh đẻ khiến một phụ nữ bị ô uế trong một thời gian ấn định.

sinh con

adjective (espulsione spontanea o estrazione strumentale del feto)

Puo'verificarsi un'eclampsia fino a un mese dopo il parto.
Cháu có thể bị sản kinh một tháng sau khi sinh con.

Xem thêm ví dụ

(Genesi 8:21) Come il re Davide, ‘con errore fummo dati alla luce con dolori di parto, e nostra madre ci concepì nel peccato’.
Chúng ta không thể tránh khỏi sự kiện là “tâm-tánh loài người vẫn xấu-xa từ khi còn tuổi trẻ” (Sáng-thế Ký 8:21).
Un giorno, una cara amica di Jerry, Priscilla, gli ha parlato del dolore che sentiva per la morte di sua figlia durante il parto e del brutto divorzio seguito poco dopo.
Một ngày nọ, người bạn thân của Jerry là Pricilla chia sẻ với ông nỗi đau đớn của bà về cái chết của đứa con của bà trong lúc sinh nở và vụ ly dị cay đắng xảy ra không lâu sau đó.
ll parto della mia amica.
Bạn tớ vừa mới sinh.
Il rischio di mortalità aumenta all'aumentare dell'età gestazionale, ma rimane inferiore a quello del parto con una gestazione di almeno 21 settimane.
Nguy cơ tử vong liên quan tới phá thai gia tăng với độ tuổi thai, nhưng vẫn thấp hơn tỷ lệ sinh đẻ ít nhất cho tới tuần tuổi thai thứ 21.
Col parto o si schiaccia la testa al bimbo o la vagina di tua sorella si slabbra!
Chẳng may khi sinh thì đầu nó sẽ bị vỡ hoặc nó sẽ làm banh mất lìn của em gái anh.
e alla moglie: ‘Per che cosa hai dolori di parto?’”
và cùng đàn-bà rằng: Ngươi đẻ gì?”
In che modo i neogenitori possono affrontare il ritmo frenetico dei mesi successivi al parto, quando il nuovo nato richiede tutte le loro attenzioni?
Vậy, làm thế nào những người mới làm cha mẹ có thể thích nghi trong vài tháng đầu khi đứa bé chiếm hết thời gian của họ?
Ho scritto che il bambino era morto durante il parto.
Tôi nói rằng đứa trẻ đó đã chết trong lúc sinh,
Quali disposizioni relative al parto e ai rapporti sessuali erano incluse nel patto della Legge, e che benefìci derivavano da queste leggi?
Luật Pháp giao ước gồm những luật lệ nào về quan hệ tính giao và sinh sản? Các luật như thế mang lại những lợi ích nào?
Una delle nuore, che proprio nello stesso giorno è rimasta vedova, muore durante il parto.
Khi con dâu ông hay tin chồng mất thì đột ngột sinh con, rồi qua đời.
Non parto senza aver bevuto il caffè.
Tôi sẽ không tình nguyện cho tới khi uống xong cà-phê.
Altchuler, psichiatra presso la Mayo Clinic del Minnesota (USA), dice: “Nel periodo immediatamente successivo al parto, la mancanza di forze e l’impossibilità di dormire possono far sembrare molto più grossi dei problemi insignificanti.
Altchuler thuộc bệnh viện Mayo ở Minnesota, Hoa Kỳ, nói: “Trong thời kỳ hậu sản, do mất sức và mất ngủ, người mẹ có thể nghiêm trọng hóa những vấn đề nhỏ nhặt.
Non ha mai conosciuto sua madre, morta in seguito al parto.
Ông không được nhìn thấy mẹ mình, vì bà đã mất lúc sinh ông.
Posso gestire questo parto.
Tôi có thể làm được ca sinh này.
Questa è la prospettiva da cui parto, e ora comincio la mia storia.
Và đó là quan điểm của tôi, giờ tôi sẽ bắt đầu câu chuyện của mình.
Io parto per la Reunion.
Anh sẽ đi Réunion.
I miti riportano che Artemide fu la prima dei gemelli a nascere, e che abbia in seguito aiutato la madre nel parto di Apollo.
Theo truyền thuyết, Artemis là người ra đời trước và sau giúp đỡ mẹ sinh ra Apollo.
Dopo il parto abbiate cura della vostra salute e di quella del bambino, specialmente se è nato prematuro.
Sau khi sinh, hãy chăm lo cho sức khỏe của bạn và em bé, đặc biệt nếu bé sinh non.
Domani parto.
Ngày mai tôi sẽ rời đi.
Altri regolamenti riguardavano l’impurità dovuta al contatto con i corpi morti, la purificazione delle donne dopo il parto, le procedure da seguire riguardo alla lebbra e l’impurità dovuta a perdite dai genitali dell’uomo e della donna.
Những luật lệ khác liên quan đến sự ô uế của xác chết, sự tẩy uế của phụ nữ sau khi sinh đẻ, cách xử lý bệnh phung, và sự ô uế do sự phóng thải về sinh lý của người nam và người nữ.
La sua unica figlia legittima, la Principessa Carlotta Augusta, era morta per delle complicazioni post-parto nel 1817, dopo aver dato alla luce un figlio nato morto.
Người con duy nhất của ông, Công chúa Charlotte xứ Wales, đã qua đời vì biến chứng hậu sản năm 1817 sau khi hạ sinh một đứa bé chết yểu.
Prima che fossero fondati gli stessi monti, prima dei colli, fui data alla luce come con dolori di parto, quando egli non aveva ancora fatto la terra e gli spazi aperti e la prima parte delle masse di polvere del paese produttivo”. — Proverbi 8:22-26.
Trước khi núi-non chưa lập nên, và các gò-nổng chưa có; trước khi Đức Giê-hô-va chưa có dựng nên đất, đồng-ruộng, và tro-bụi đầu-tiên của thế-gian, thì ta đã sanh ra rồi”.—Châm-ngôn 8:22-26.
Parto per la Francia.
Ta sẽ đi Pháp một chuyến.
Quindi, di fatto parto da qui e faccio questo passaggio divido questo termine nel mezzo in coefficienti Che sommandosi danno 8.
Vì vậy, tôi về cơ bản, tôi starded ở đây và tôi sẽ bước này nơi tôi phá vỡ ra rằng thuật ngữ trung thành những hệ số mà thêm đến 8.
Il tipo di parto, dunque, ha un effetto enorme sui microbi che abbiamo alla nascita. Ma che succede dopo?
Vậy thì cách ta ra đời ảnh hưởng cực lớn đến việc ta có vi khuẩn gì ban đầu, nhưng sau đó chúng ta sẽ đi đâu?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.