pascolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pascolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pascolo trong Tiếng Ý.

Từ pascolo trong Tiếng Ý có các nghĩa là bãi cỏ, đồng cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pascolo

bãi cỏ

noun

dal parcheggio asfaltato ai pascoli o ai campi,
từ một bãi đậu xe bằng nhựa đường đến bãi cỏ hoặc cánh đồng,

đồng cỏ

noun

Come il ciclo di vita del bestiame, che potrebbe non veder mai un pascolo.
Như vòng đời của những vật nuôi chưa bao giờ trông thấy một đồng cỏ.

Xem thêm ví dụ

Cresce ancora il vivace lilla una generazione dopo la porta e architrave e davanzale ci sono più, svolgendo il suo dolce profumo di fiori di ogni primavera, per essere spennati dal viaggiatore meditare; piantato e curato una volta dalle mani dei bambini, di fronte al cortile di piazzole - ormai in piedi da wallsides in pensione pascoli, e dando luogo a nuovi ascendente foreste; - l'ultimo di quella stirp, sogliole superstite di quella famiglia.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
25 E dalla mezza tribù di Manasse, Taanàc+ con i suoi pascoli e Gat-Rimmòn con i suoi pascoli: 2 città.
25 Từ một nửa chi phái Ma-na-se, họ được giao thành Tha-a-nác+ cùng các đồng cỏ, thành Ga-tha-rim-môn cùng các đồng cỏ. Tổng cộng là hai thành.
21 Furono date loro la città di rifugio per l’omicida,+ cioè Sìchem+ con i suoi pascoli nella regione montuosa di Èfraim, Ghèzer+ con i suoi pascoli, 22 Chibzàim con i suoi pascoli e Bet-Òron+ con i suoi pascoli: 4 città.
21 Dân Y-sơ-ra-ên giao cho họ thành Si-chem,+ tức thành trú ẩn dành cho người ngộ sát,+ cùng các đồng cỏ của thành thuộc vùng núi của Ép-ra-im, thành Ghê-xe+ cùng các đồng cỏ, 22 thành Kíp-xa-im cùng các đồng cỏ, thành Bết-hô-rôn+ cùng các đồng cỏ. Tổng cộng là bốn thành.
(Amos 7:1, 2) “Stagione del pascolo”, o “semina tardiva” secondo un’altra traduzione, è l’espressione usata da Abia per indicare questo periodo, in cui si mangiavano pietanze squisite fatte con prodotti di stagione.
(A-mốt 7:1, 2, Bản Dịch Mới) Đây là lúc để thưởng thức nhiều món ngon với đủ loại rau củ.
Questa dimora estiva, scelta per la vicinanza a verdi pascoli e a una buona fonte d’acqua, permette al gregge di prosperare.
Người ta chọn chỗ này cho bầy chiên trong mùa hè vì nó gần những đồng cỏ xanh và một nguồn nước tốt giúp bầy chiên tăng trưởng.
E devi usare le noci delle foreste per mostrare che le foreste valgono di più come foreste che come pascolo. "
Và anh phải dùng những quả hạch từ những cánh rừng nhiệt đới để chỉ ra rằng rừng giá trị hơn khi chúng là rừng hơn là khi chúng là đồng cỏ. "
Portatemi al pascolo e sparatemi.
Mang tớ ra đồng cỏ và bắn tớ đi.
Dato che i loro pascoli vengono spogliati, passino pure la notte cinti di sacco, in lutto per la perdita del loro guadagno.
Với đồng cỏ bị trơ trụi, hãy để họ mặc áo bao gai mà than khóc cả đêm vì mất lợi lộc.
(Giovanni 1:15, 17, 19-28; 10:3) Giovanni riconobbe le credenziali di Gesù Cristo come Sottopastore di Geova Dio e acconsentì prontamente a farlo entrare, a identificarlo come predetto Pastore messianico che avrebbe chiamato per nome le sue pecore e le avrebbe condotte fuori al pascolo.
Giăng đã thừa-nhận thẩm-quyền của Giê-su Christ với tư-cách là đấng Chăn chiên phó thay mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời, tức thì chấp-nhận ngài và nhận-diện ngài như là đấng Chăn chiên và là Đấng Mê-si đã được thông-báo trước; chính ngài sẽ gọi tên từng con chiên của ngài và dẫn chúng đến nơi đồng cỏ.
(Michea 6:8) Tali qualità sono essenziali quando bisogna prendere decisioni che riguardano la vita e il sacro servizio delle ‘pecore del pascolo di Geova’. — Salmo 100:3.
(Mi-chê 6:8) Những đức tính như thế rất quan trọng khi họ phải quyết định những điều liên quan đến sự sống và việc phụng sự của ‘chiên trong đồng cỏ [Đức Giê-hô-va]’.—Thi-thiên 100:3.
Sembra inoltre che si potessero vendere e ricomprare solo le proprietà che si trovavano nelle città, dato che “il campo del pascolo delle loro città” non doveva essere venduto perché era “per loro un possedimento a tempo indefinito”. — Levitico 25:32, 34.
Tương tự như thế, xem chừng việc mua bán và chuộc lại đất chỉ áp dụng cho tài sản trong nội thành, bởi lẽ “những ruộng đất thuộc về thành [“đồng cỏ chung quanh các thành”, Tòa Tổng Giám Mục] người Lê-vi không phép bán, vì là sản nghiệp đời đời của họ”.—Lê-vi Ký 25:32, 34.
Dice chiaramente che se i grandi ranch a nord del fiume Picketwire, vincono la battaglia di mantenere il pascolo libero, allora le vostre aziende, il vostro grano, i piccoli negozianti e il resto, il futuro dei bambini, sarà tutto finito, sparito!
Nó nói rõ ràng rằng nếu các nông trại lớn ở phía bắc sông Picketwire thắng cuộc chiến để mở thuộc địa này cho họ, thì tất cả mọi hoa lợi và ngũ cốc của các bạn, những chủ tiệm nhỏ và mọi thứ, tương lai con cái các bạn, tất cả sẽ kết thúc, mất hết!
Le terre assegnate loro nel paese di Canaan stavano ad est del Giordano e contenevano buoni pascoli con abbondante acqua.
Các đất đai ban phát cho họ ở xứ Ca Na An thì nằm về phía đông Sông Giô Đanh và bao gồm những phần đất rất tốt cho việc chăn nuôi súc vật và có rất nhiều nước.
Dovete anche calpestare il resto dei vostri pascoli?
Sao các ngươi giẫm nát các đồng cỏ còn lại?
Una particolare estate, uno dei miei compiti era assicurarmi che le mucche al pascolo sulla montagna non abbattessero il recinto e andassero nel campo di grano.
“Mùa hè đặc biệt ấy, một trong những công việc của tôi là giữ cho các con bò ăn cỏ trên cánh đồng trên núi không phá rào để đi vào cánh đồng lúa mì.
Evidentemente al tempo di Davide le aree montuose incolte venivano usate per il pascolo.
Dường như vào thời Đa-vít, vùng đồi cao được dùng làm đồng cỏ.
Io vi dico: No. Egli non permetterà neppure che pascoli tra le sue greggi, ma lo spingerà via e lo scaccerà.
Tôi nói cho các người hay: Không; dù chỉ để cho nó ăn chung với đàn súc vật của mình, hắn cũng không chịu, hắn sẽ xua đuổi nó đi chỗ khác.
25 Quanto a tutti i monti che venivano ripuliti con la zappa, non vi si andrà per paura dei rovi e delle erbacce; diventeranno pascolo per i tori, terreno battuto dalle pecore”.
25 Bệ hạ sẽ không đến gần bất kỳ núi nào từng được cuốc cỏ, vì sợ bụi gai và cỏ dại. Chúng sẽ thành nơi để bò gặm cỏ và cừu giẫm đạp”.
Con tatto, Abraamo porta all’attenzione di Lot la difficoltà di dividersi i pascoli per i loro grandi greggi: “Ti prego, non continui alcuna lite fra me e te e fra i miei mandriani e i tuoi mandriani, poiché noi siamo fratelli.
Áp-ra-ham tế nhị lưu ý Lót đến một vấn đề khó khăn, đó là phân định đồng cỏ cho các bầy gia súc của họ: “Chúng ta là cốt-nhục, xin ngươi cùng ta chẳng nên cãi-lẫy nhau và bọn chăn-chiên ta cùng bọn chăn-chiên ngươi cũng đừng tranh-giành nhau nữa.
Nelle Scritture appezzamento di terreno usato per la coltivazione o il pascolo.
Trong thánh thư, một mảnh đất trống dùng để cày cấy hay làm chổ cho súc vật ăn cỏ.
Li destinarono alla distruzione, com’è evidente ancora oggi; e si stabilirono al posto loro perché lì c’erano pascoli per le loro greggi.
Họ tiêu diệt chúng, đến nay không còn dấu tích gì; rồi sinh sống trong nơi ở của chúng, vì tại đó có những đồng cỏ cho bầy đàn của họ.
Gesù, il Buon Pastore, ci chiama quando ci allontaniamo e, se impariamo a prestare attenzione alla Sua voce, ci guida sino ai pascoli sicuri della salvezza e della vita eterna, proteggendoci dai pericoli della morte e del peccato.
Chúa Giê Su, Đấng Chăn Lành, kêu gọi chúng ta khi chúng ta đi lạc, và nếu chúng ta biết lưu ý đến tiếng Ngài, thì Ngài dẫn chúng ta đến những đồng cỏ an toàn của sự cứu rỗi và cuộc sống vĩnh cửu, bằng cách bảo vệ chúng ta khỏi những hiểm nguy của cái chết và tội lỗi.
39 E quando li ebbe cacciati lontano, ritornò, e abbeverarono le greggi e le ricondussero al pascolo del re; ed essi entrarono dal re, portando le braccia che erano state tagliate dalla spada di Ammon, di coloro che avevano cercato di ucciderlo; e furono portate al re a testimonianza delle cose che avevano fatto.
39 Và sau khi đã đánh đuổi bọn chúng đi xa rồi, ông quay trở về và cùng những người tôi tớ dẫn các đàn gia súc cho uống nước, và dẫn chúng trở về đồng cỏ của vua, và kế đó họ đến gặp vua, đem theo cánh tay của những kẻ muốn tìm cách sát hại Am Môn bị gươm của ông chém đứt; và họ đem những vật đó về cho vua thấy để làm chứng cho những việc họ đã làm.
Geova disse che i componenti delle 12 tribù non levitiche avrebbero operato in due luoghi: nel cortile del tempio e nei pascoli intorno alla città.
Đức Giê-hô-va cho biết các thành viên của 12 chi phái không thuộc dòng Lê-vi sẽ làm việc ở hai địa điểm: trong sân của đền thờ và trên bãi cỏ của thành.
Fece l'esempio di un'area di pascolo comune in cui ciascun pastore, semplicemente massimizzando il proprio gregge, portò al sovrapascolo ed all'esaurimento della risorsa.
Ngài ấy đã lấy ví dụ một mảnh đất chăn nuôi chung nhưng mỗi người lại muốn bành trướng đàn gia súc của mình đã dẫn tới chăn thả quá mức và nguồn đất bị kiệt quệ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pascolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.