stesso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stesso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stesso trong Tiếng Ý.

Từ stesso trong Tiếng Ý có các nghĩa là cùng một, như nhau, chính mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stesso

cùng một

adjective

Io e Sally lavoriamo nello stesso ufficio.
Sally và tôi làm việc cùng một văn phòng

như nhau

adjective

E fanno lo stesso col cibo. È lo stesso schema.
Và họ thực hiện ngay đây. Cả hai vấn đề đều như nhau.

chính mình

adjective

Io pensavo solo a me stesso e ho rovinato la mia vita.
Tôi đã từng sống vì chính mình và hủy hoại cuộc sống của chính mình.

Xem thêm ví dụ

Lo stesso anno arrivarono pionieri speciali dal Portogallo.
Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp.
Quando ci prodighiamo per i nostri simili non solo aiutiamo loro, ma noi stessi proviamo una certa felicità e soddisfazione, e questo rende più sopportabili i nostri pesi. — Atti 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
La Bibbia dichiara: “Getta su Geova stesso il tuo peso, ed egli stesso ti sosterrà.
Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”.
Quando era sulla terra predicò dicendo: “Il regno dei cieli si è avvicinato”, e mandò i suoi discepoli a compiere la stessa opera.
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
13 È evidente che non poteva esserci ragione migliore per usare la spada che quella di proteggere lo stesso Figlio di Dio.
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
Quando parlo con i giudici in giro per gli Stati Uniti, cosa che faccio continuamente, mi dicono tutti la stessa cosa, cioè che mettiamo in cella le persone pericolose e lasciamo fuori quelle non pericolose e non violente.
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
Discernere ciò che noi stessi siamo ci può aiutare ad avere l’approvazione di Dio e a non essere giudicati.
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
Io usero'la corruzione nel cuore del suo regno, e una tale abbondanza d'oro mi garantira'l'accesso alle stanze del Re, forse perfino al Re stesso.
Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn.
Ma mettete tutte queste parti insieme per parlare e lavorano nello stesso modo in cui lavorano le dita di dattilografi e pianisti provetti.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
E sebbene il mestiere di fabbricanti di tende fosse umile e faticoso, erano felici di svolgerlo, lavorando anche “notte e giorno” pur di promuovere gli interessi di Dio. Oggi avviene un po’ la stessa cosa: molti cristiani si sostengono con un lavoro part time o stagionale per dedicare la maggior parte del tempo che resta a diffondere la buona notizia. — 1 Tessalonicesi 2:9; Matteo 24:14; 1 Timoteo 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
Vuoi quelli della tua stessa razza?
Muốn bọn người bên anh?
Forse sugli aerei, alla stessa maniera potremmo superare il jet lag.
Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi.
Nel 2001, David Guetta fonda con Joachim Garraud la Gum Productions, e nello stesso anno pubblica il suo primo singolo di grande successo, Just a Little More Love, con il cantante statunitense Chris Willis.
Năm 2001, David Guetta cùng với Joachim Garraud lập nên Gum Productions, và vào cùng năm đó, bản hit đầu tiên của Guetta, "Just a Little More Love", hợp tác với nam ca sĩ người Mỹ Chris Willis, ra đời.
(L’ideale in questo caso sarebbe che la persona fosse la stessa ogni settimana).
(Thật lý tưởng nếu có cùng một người mỗi tuần.)
Corteggiavate le stesse ragazze?
Cùng theo đuổi một thiếu nữ à?
Gesù ha dimostrato di avere per noi lo stesso amore che ha avuto suo Padre.
Chúa Giê-su đã chứng tỏ ngài cũng có lòng yêu thương lớn lao như vậy đối với chúng ta.
Nel corso degli anni, però, la stima che tuo figlio ha per te è rimasta la stessa?
Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không?
Siamo diventati prede nella nostra stessa terra.
Bây giờ chúng ta bị săn đuổi trên đất của mình
Che possiamo essere i peggiori nemici di noi stessi.
Chúng ta có thể là kẻ thù lớn nhất của mình.
Non sapeva cosa stesse facendo.
Còn chẳng biết mình đang làm gì.
In che modo Paolo si mostrò altruista, e come possono gli anziani odierni fare lo stesso?
Phao-lô đã cho thấy ông thể hiện tinh thần hy sinh như thế nào? Và các trưởng lão ngày nay có thể làm tương tự ra sao?
Ho visto lo stesso cuore nei santi del Pacifico.
Tôi cũng đã thấy tấm lòng như vậy nơi Các Thánh Hữu ở khu vực Thái Bình Dương.
Ad una prima versione caratterizzata dalla presenza di una spada al centro (versione rifiutata dallo stesso Lenin) venne preferita un disegno rotondo, nel quale il nome completo della repubblica sovietica contornava nella sua interezza lo stemma.
Đối với phiên bản đầu tiên được đặc trưng bởi sự hiện diện của một thanh kiếm ở trung tâm (phiên bản bị chính Lenin từ chối), một thiết kế tròn được ưa thích, trong đó toàn bộ tên của nước cộng hòa Xô viết bao quanh toàn bộ biểu tượng.
La buona notizia è che alcune cose sono cambiando, e la cosa più importante che è cambiata è che possiamo misurare noi stessi in modi che erano prima dominio del sistema sanitario.
Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế.
11 E avvenne che l’esercito di Coriantumr piantò le sue tende presso la collina di Rama; ed era la stessa collina dove mio padre Mormon anascose gli annali che erano sacri per il Signore.
11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stesso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.