passione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ passione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passione trong Tiếng Ý.
Từ passione trong Tiếng Ý có các nghĩa là đam mê, sự say mê, tha thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ passione
đam mênoun Condividere la propria passione è viverla pienamente. Chia sẻ đam mê của ai đó chính là sống thật trọn vẹn với nó. |
sự say mênoun perchè fin da quando ero un bambino, ho sempre desiderato comunicare la mia passione e il mio amore, bởi khi còn là một đứa trẻ, tôi đã muốn nối kết sự say mê với tình yêu, |
tha thiếtnoun |
Xem thêm ví dụ
La loro passione mi ha incoraggiato a tornare alle lezioni di disegno, ma stavolta come insegnante. Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên |
È evidente che ha un’autentica passione per il karatè e una dedizione per questa disciplina che ha perfezionato nel corso del tempo. Tôi có thể thấy trong lòng người võ sinh này một niềm đam mê chiến đấu, một lòng vì những kỹ năng mà anh đã rèn luyện và hoàn thiện. |
E credo che capirete perchè le mie più grandi passioni oggi sono i bambini e l'istruzione. Và tôi nghĩ bạn sẽ hiểu tại sao cuộc đời tôi lại có hai niềm đam mê vĩ đại là trẻ em và giáo dục. |
Siamo stati guidati, per così dire, da una donna di stato molto autorevole che aveva un'incredibile passione per l'ambiente. Có thể nói là chúng tôi đã được dẫn dắt bởi một nữ chính khách rất chuyên quyền, nhưng cũng là một người có niềm đam mê bất tận với môi trường. |
Una passione e'una passione. Đam mê lúc nào cũng là đam mê. |
Mostrando la relazione tra il vedere e il desiderare, Gesù avvertì: “Chiunque continua a guardare una donna in modo da provare passione per lei ha già commesso adulterio con lei nel suo cuore”. Mối tương quan giữa việc nhìn và nảy sinh ham muốn được khẳng định trong lời cảnh báo của Chúa Giê-su: “Hễ ai cứ nhìn một phụ nữ và sinh lòng tham muốn thì trong lòng đã phạm tội ngoại tình với người ấy”. |
La mia vera passione- amore: perciò mi perdono; E non imputare questo cedere ad amare la luce, Thật tình yêu niềm đam mê của tôi do đó tha thứ cho tôi không quy cho nhường chỗ cho tình yêu ánh sáng, |
Ciò significa che tramite le nostre scelte avremmo dimostrato a Dio (e a noi stessi) il nostro impegno e la nostra capacità di vivere le Sue leggi celesti, lontani dalla Sua presenza e con un corpo fisico con tutti i suoi poteri, appetiti e passioni. Điều này có nghĩa rằng qua sự lựa chọn của mình, chúng ta sẽ chứng minh cho Thượng Đế (và bản thân mình) sự cam kết và khả năng của chúng ta để sống theo luật thượng thiên của Ngài trong khi ở bên ngoài sự hiện diện của Ngài và trong một thể xác với tất cả các khả năng, lòng ham muốn, và đam mê của nó. |
Siccome molti di questi si focalizzano su un ristretto numero di questioni o anche solo su un singolo problema, generalmente di enorme peso emotivo, questi competono con i partiti per i dollari, il tempo, e la passione, dei cittadini." Bởi vì có nhiều nhóm trong số họ tập chú vào một phạm vi hẹp các vấn đề đang được quan tâm, hoặc có khi chỉ một vấn đề, thường là điểm nóng dễ gây xúc động trong quần chúng, họ đang cạnh tranh với các chính đảng trong việc tranh thủ tình cảm, thì giờ và tiền bạc của cử tri". |
Cioè domina i desideri e le passioni, consapevole che il suo corpo è un buon servitore ma un pessimo padrone. Nghĩa là chàng kềm giữ sự ham muốn và dục vọng mình, coi thân thể như đầy tớ của mình chứ không phải là chủ của mình. |
Le persone coscienziose ci arrivano rispettando le scadenze, perseverando, così come anche con una certa dose di passione. Những người tận tâm đạt được nó bằng việc tuân thủ thời hạn, để kiên trì, đồng thời sở hữu niềm đam mê. |
Voglio dire, c'è tanta passione qui sullo schermo. Ta có thể thấy được vô vàn đam mê ngay ở trên màn hình. |
(1 Corinti 7:32, 33, 37, 38) Ma in armonia con l’ammonimento scritturale secondo cui “è meglio sposarsi che essere infiammati dalla passione”, essi possono decidere di sposarsi, cosa certamente onorevole. (1 Cô-rinh-tô 7:32, 33, 37, 38; BDY) Nhưng phù hợp với lệnh của Kinh Thánh là “thà cưới gả còn hơn để cho lửa tình un-đốt”, họ có thể quyết định kết hôn, và điều này chắc chắn đáng trọng. |
Alcuni anni fa, ho incontrato un'altra donna, Stefanie Posavec una designer che lavora a Londra con cui condivido la passione per i dati. Cách đây vài năm, tôi gặp người phụ nữ này, Stefanie Posavec -- một nhà thiết kế ở London, người chia sẻ với tôi niềm đam mê và ám ảnh về dữ liệu. |
Ma io vi dico che chiunque continua a guardare una donna in modo da provare passione per lei ha già commesso adulterio con lei nel suo cuore”. Nhưng tôi cho anh em biết, hễ ai cứ nhìn một phụ nữ và sinh lòng tham muốn thì trong lòng đã phạm tội ngoại tình với người ấy”. |
«Jake non vede l’ora di vederti, e poi conosci la passione di tuo padre per gli Eagles. “Jake mong gặp con lắm đấy, và con biết bố con yêu đội Eagles thế nào rồi. |
+ 3 Tutte le nazioni sono cadute vittima del vino della passione* della sua immoralità sessuale,*+ i re della terra hanno commesso immoralità sessuale con lei,+ e i mercanti della terra si sono arricchiti grazie al suo lusso sfrenato”. + 3 Hết thảy các nước đều bị sa ngã bởi rượu say mê sự gian dâm* của nó,+ các vua trên đất đều phạm tội gian dâm với nó,+ các nhà buôn* trên đất trở nên giàu có nhờ lối sống xa hoa không biết xấu hổ của nó”. |
Avete paura di cercare la vostra passione e non trovarla, di sentirvi un idiota, quindi poi trovate scuse per spiegare il motivo per cui non cercate le vostre passioni. Bạn sợ phải tìm kiếm đam mê của mình và không tìm nó, bạn nghĩ mình là kẻ dốt, và bạn biện minh cho việc tại sao bạn lại không tìm kiếm đam mê của mình. |
Io non compro idee, compro passione! Tôi không mua ý tưởng, tôi mua niềm đam mê! |
Per esempio, considerate le parole di Gesù riportate in Matteo 5:28, 29: “Chiunque continua a guardare una donna in modo da provare passione per lei ha già commesso adulterio con lei nel suo cuore. Chẳng hạn, hãy xem những lời Chúa Giê-su nói nơi Ma-thi-ơ 5:28, 29: “Hễ ai cứ nhìn một phụ nữ và sinh lòng tham muốn thì trong lòng đã phạm tội ngoại tình với người ấy. |
+ 28 Ma io vi dico che chiunque continua a guardare una donna+ in modo da provare passione per lei ha già commesso adulterio con lei nel suo cuore. + 28 Nhưng tôi cho anh em biết, hễ ai cứ nhìn một phụ nữ+ và sinh lòng ham muốn thì trong lòng đã phạm tội ngoại tình với người ấy. |
Ma innanzitutto la passione comprende la capacità di vedere chiaramente la natura della sofferenza. Nhưng trước hết, lòng trắc ẩn phải bao gồm năng lực nhận thức rõ ràng bản chất của nỗi đau. |
Non siete voi figli di trasgressione, seme di falsità, che suscitate passione fra i grossi alberi, sotto ogni albero lussureggiante, scannando i fanciulli nelle valli di torrente sotto le fenditure delle rupi?” — Isaia 57:4, 5. Các ngươi hành-dâm với nhau trong cây dẻ, dưới cây rậm, giết con-cái nơi trũng, dưới lỗ nẻ vầng đá!”—Ê-sai 57:4, 5. |
Essi sono più disposti a cambiare e sono in grado di rifuggire da ogni empietà.35 Inoltre, gli appetiti non controllati,36 la dipendenza alla pornografia o alla droga,37 le passioni sfrenate,38 i desideri carnali,39 l’orgoglio40 sono ridotti con la conversione completa al Signore e con la determinazione a servirLo e a emulare il Suo esempio.41 La virtù adorna i pensieri e la fiducia in se stessi cresce.42 La decima è vista come una gioia e una benedizione protettiva, non un dovere o un sacrificio.43 La verità diventa più piacevole e le cose di buona reputazione diventano più attraenti.44 Họ kiên trì hơn và có thể chối bỏ tất cả mọi sự không tin kính.35 Ngoài ra, lòng ham muốn không thể kiểm soát,36 thói nghiện ngập hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy độc hại,37 dục vọng không kiềm chế được,38 những mong muốn về thể xác,39 và tính kiêu căng bất chính40 sẽ giảm bớt khi một người hoàn toàn cải đạo theo Chúa và quyết tâm phục vụ Ngài và noi theo gương Ngài.41 Đức hạnh làm đẹp tư tưởng của họ, và sự tự tin phát triển.42 Tiền thập phân được xem là một phước lành hân hoan và che chở, chứ không phải là một bổn phận hay sự hy sinh.43 Lẽ thật trở nên thu hút hơn, và những điều đáng khen sẽ được theo đuổi hơn.44 |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới passione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.