pathogenesis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pathogenesis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pathogenesis trong Tiếng Anh.

Từ pathogenesis trong Tiếng Anh có các nghĩa là sinh bệnh học, sự phát sinh bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pathogenesis

sinh bệnh học

noun

sự phát sinh bệnh

noun

Xem thêm ví dụ

The Gimap5 mutation results in severe T cell lymphopenia in the BB rat and is thought to contribute to T1D pathogenesis through impaired development and function and regulatory T cells.
Đột biến Gimap5 dẫn đến giảm bạch cầu tế bào T ở chuột BB và được cho là góp phần vào sự hình thành T1D thông qua sự phát triển và chức năng không điều chỉnh và các tế bào T điều tiết.
An evasion strategy used by several pathogens to avoid the innate immune system is to hide within the cells of their host (also called intracellular pathogenesis).
Một chiến thuật để "lách" hệ miễn dịch bẩm sinh khác được sử dụng bởi một số mầm bệnh là ẩn mình trong các tế bào của vật chủ (còn gọi là sinh bệnh nội bào hay intracellular pathogenesis).
Other studies have examined behavioural characteristics while attempting to explain their underlying pathogenesis.
Các nghiên cứu khác đã kiểm tra các đặc điểm hành vi trong khi cố gắng giải thích cơ chế bệnh sinh cơ bản của chúng.
The development of vaccine for dengue fever began as early as 1929, but has been hindered first by incomplete knowledge of the disease pathogenesis, and later by the need to simultaneously create a stable immunity against all four dengue serotypes.
Sự phát triển của vắc-xin cho bệnh sốt xuất huyết bắt đầu sớm nhất từ năm 1929, nhưng đã bị cản trở bởi kiến thức không đầy đủ về bệnh sinh dengue, và sau đó sự cần thiết phải đồng thời tạo ra một loại vắc xin có khả năng miễn dịch ổn định chống lại tất cả bốn kiểu huyết thanh sốt xuất huyết. Một số loại vắc-xin đang được phát triển bao gồm cả vắc xin sống, bất hoạt, DNA và vắc-xin tiểu đơn vị.
In some instances, a syndrome is so closely linked with a pathogenesis or cause that the words syndrome, disease, and disorder end up being used interchangeably for them.
Trong một số trường hợp một hội chứng có mối quan hệ rất chặt chẽ với một bệnh hoặc nguyên nhân gây ra bệnh, các từ hội chứng, bệnh và rối loạn thường hay được sử dụng thay thế lẫn nhau.
Superoxide may contribute to the pathogenesis of many diseases (the evidence is particularly strong for radiation poisoning and hyperoxic injury), and perhaps also to aging via the oxidative damage that it inflicts on cells.
Superoxit có thể góp phần vào phát sinh bệnh trong nhiều loại bệnh (bằng chứng đặc biệt mạnh đối với ngộ độc bức xạ và chấn thương do tăng oxy), và có lẽ cũng vào quá trình lão hóa thông qua tổn thương oxi hóa gây ra trên tế bào.
Starting with Charles W. Woodworth's proposal of the use of this species as a model organism, D. melanogaster continues to be widely used for biological research in genetics, physiology, microbial pathogenesis, and life history evolution.
Bắt đầu từ Charles W. Woodworth, loài này là một động vật mô hình được sử dụng rộng rãi trong nghiên cứu sinh học gen, sinh lý học, sinh bệnh học vi khuẩn và tiến hóa lịch sử sự sống.
The current clinical classification system for tuberculosis (TB) is based on the pathogenesis of the disease.
Hệ thống phân loại lâm sàng hiện tại cho bệnh lao (Tuberculosis - TB) dựa trên cơ chế bệnh sinh của bệnh.
These proteins appear to be distant relatives of the Tet1 oncogene that is involved in the pathogenesis of acute myeloid leukemia.
Những protein này dường như có họ hàng xa với gene gây ung thư (oncogene) Tet1 mà tham gia vào quá trình phát sinh bệnh bạch cầu myeloid cấp tính.
The most thoroughly studied of the Bordetella species are B. bronchiseptica, B. pertussis and B. parapertussis, and the pathogenesis of respiratory disease caused by these bacteria has been reviewed.
Nghiên cứu kỹ lưỡng nhất về loài Bordetella là B. bronchiseptica, B. pertussis và B. parapertussis, và sinh bệnh học của bệnh hô hấp do vi khuẩn này gây ra đã được xem xét.
Pathogenesis and Treatment of Acne and Rosacea.
Pathogenesis and Treatment of Acne and Rosacea (bằng tiếng Anh).
This discovery of anthrax toxin through the use of in vivo experiments had a major impact on studies of the pathogenesis of infectious disease.
Phát hiện độc tố bệnh than thông qua việc sử dụng các thí nghiệm in vivo có ảnh hưởng lớn đến các nghiên cứu về bệnh sinh của bệnh truyền nhiễm.
Mycolactone appears to play a key role in the pathogenesis of Buruli ulcer.
Mycolactone dường như đóng một vai trò quan trọng trong sinh bệnh học của loét Buruli.
The strain re-capitulates many of the features of human type 1 diabetes, and has contributed greatly to the research of T1D pathogenesis.
Sự căng thẳng lại chiếm nhiều đặc điểm của bệnh đái tháo đường type 1 ở người, và đã đóng góp rất nhiều vào nghiên cứu sinh bệnh học của T1D.
The pathogenesis of KFDV is not completely understood, but studies have been undertaken that have given insight to the pathology that was previously unknown.
Bệnh sinh học của KFDV chưa được hiểu hoàn toàn, nhưng các nghiên cứu được thực hiện đã giúp hiểu sâu hơn về bệnh lý mà trước đây chưa biết.
While the action of superoxide in the pathogenesis of some conditions is strong (for instance, mice and rats overexpressing CuZnSOD or MnSOD are more resistant to strokes and heart attacks), the role of superoxide in aging must be regarded as unproven for now.
Trong khi hoạt động của superoxit trong phát sinh bệnh trong một số điều kiện là mạnh (ví dụ, chuột nhắt và chuột cống biểu hiện quá mức CuZnSOD hoặc MnSOD có khả năng chống đột quỵ và đau tim), thì hiện tại vai trò của superoxit trong quá trình lão hóa phải được coi là chưa được chứng minh.
Within their discussion, the authors presented the idea that KFDV could be primarily a neuropathic disease and other symptoms are due to this pathogenesis.
Trong cuộc thảo luận của họ, các tác giả đưa ra ý tưởng cho rằng KFDV có thể chủ yếu là bệnh thần kinh và các triệu chứng khác là do sự sinh bệnh này.
So angiogenesis is really a central process to the pathogenesis of cancer.
Vì vậy sự hình thành mạch máu là quá trình then chốt cho sự sinh bệnh của ung thư.
Recently, there is increasing evidence HMGB1 contributes to the pathogenesis of chronic inflammatory and autoimmune diseases due to its inflammatory and immune stimulating properties.
Gần đây có nhiều bằng chứng cho thấy HMGB1 tham gia vào cơ chế của các bệnh viêm mãn tính và bệnh tự miễn vì có chức năng trong việc kích thích miễn dịch và quá trình trước viêm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pathogenesis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.