path trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ path trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ path trong Tiếng Anh.

Từ path trong Tiếng Anh có các nghĩa là đường đi, con đường, lối đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ path

đường đi

noun (graph theory: a sequence of vertices from one vertex to another)

You have to choose your own path in life.
Bạn phải chọn đường đi cho chính mình.

con đường

noun (a method or direction of proceeding)

There are many paths to choose, but only one leads to eternal life.
Có nhiều con đường để chọn, nhưng chỉ có một con đường dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu.

lối đi

noun (a method or direction of proceeding)

To finding a personal path that allows me to employ my special gifts.
Tìm một lối đi cho mình để tao có thể dùng tài năng thiên bẩm của tao.

Xem thêm ví dụ

We are only finding the path we are meant to walk on.
Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi.
The Devices, Assisting Devices, and Device Paths reports show you not only when customers interact with multiple ads before completing a conversion, but also when they do so on multiple devices.
Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị.
Just pick the path that's right for you to begin!
Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu!
There are people who set out a path and really lead other people along this path.
Có những người đã đặt ra một con đường và thực sự dẫn những người khác đi theo con đường này.
As I once again set foot upon the field and walked once more a jungle path, in my mind I heard again the stutter of the machine gun, the whistle of shrapnel, and the clatter of small arms.
Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí.
At the entry to every door is the opportunity to choose a different path.
Bên ngoài của mọi cánh cửa Là một cơ hội để chọn một hướng đi khác
In many cases, spending this time to find the correct path is worth the risk of time trouble later on if the position is simplified to a point where it can be played quickly.
Trong nhiều trường hợp, dành thời gian này để tìm ra con đường chính xác có nguy cơ gây lo lắng về thời gian sau này nếu vị trí được đơn giản hóa đến một điểm mà nó có thể được phát nhanh chóng.
Here you can add additional paths to search for documentation. To add a path, click on the Add... button and select the folder from where additional documentation should be searched. You can remove folders by clicking on the Delete button
Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá
This constant nourishment will keep you safely on the path.
Sự nuôi dưỡng liên tục này sẽ giúp các em được an toàn trên con đường.
The path would include a new station named Gangseo-gu Office in between Kkachisan and Gayang.
Đường dẫn sẽ bao gồm một nhà ga mới được đặt tên văn phòng Gangseo-gu ở giữa Kkachisan và Gayang.
He encouraged us to choose the right, even if it is the harder path.
Ông khuyến khích chúng ta nên chọn đúng, cho dù đó là con đường khó khăn hơn.
(2 Kings 16:3) Despite this bad example, Hezekiah was able to “cleanse his path” of pagan influences by getting acquainted with God’s Word. —2 Chronicles 29:2.
(2 Các Vua 16:3) Bất chấp gương xấu này, Ê-xê-chia vẫn có thể giữ “đường-lối mình được trong-sạch” khỏi ảnh hưởng của dân ngoại bằng cách hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời.—2 Sử-ký 29:2.
A path is a specific sequence of nodes occurring across one or more steps, within a specified time frame.
Đường dẫn là một chuỗi các nút cụ thể xảy ra trong một hoặc nhiều bước, trong một khung thời gian đã chỉ định.
Their . . . paths [are] diverse; nevertheless, each seems called by some secret design of Providence one day to hold in its hands the destinies of half the world.”
đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”.
" So when you argue do not let your hearts get distant , Do not say words that distance each other more , Or else there will come a day when the distance is so great that you will not find the path to return . "
" Thế nên khi các con cãi nhau đừng để trái tim của các con trở nên xa cách , Đừng nói bất cứ lời nào làm cho xa nhau thêm nữa , Hoặc sẽ có một ngày khi khoảng cách đó xa quá đến nỗi các con không thấy được đường về với nhau . "
Pro-G agreed, and did not enjoy the naval side of the game at all, complaining that "...it's often near impossible to dock on dry land.", and that "numerous boats in your fleet...complicate things further, with the path finding AI seemingly unable to navigate around other boats in anything but huge stretches of open water."
Pro- G đồng ý, và đã không tận hưởng về mặt hải quân của game ở tất cả, than phiền rằng "... nó thường gần như không thể tới được vũng cạn và đậu trên đất khô", và "nhiều tàu thuyền trong hạm đội của bạn... những thứ phức tạp hơn, với khả năng tìm kiếm đường của AI dường như không thể di chuyển xung quanh tàu thuyền khác trong bất cứ điều gì, như mở một hướng khác để chạy thoát chằng hạn".
And once this path is constructed, it'll connect the South Bronx with more than 400 acres of Randall's Island Park.
Khi con đường này được tiến hành, nó sẽ nối liền khu South Bronx với hơn 400 héc ta của Công viên Đảo Randall.
Don't walk in the same path of emotions and music genres".
Đừng đi vào lối mòn cảm xúc cũng như gu âm nhạc".
As we try our best to move forward along the covenant path, we become more complete and perfect in this life.
Khi cố gắng hết sức để tiến bước dọc trên con đường giao ước, chúng ta trở nên trọn vẹn và hoàn hảo trong cuộc sống này.
If a path spans multiple sessions, the data for a node is an aggregation of all sessions.
Nếu một đường dẫn kéo dài trên nhiều phiên hoạt động, dữ liệu cho một nút sẽ là dữ liệu tổng hợp của tất cả các phiên hoạt động.
The power of the Atonement uplifts, heals, and helps us return to the strait and narrow path that leads to eternal life.
Quyền Năng của Sự Chuộc Tội nâng đỡ, chữa lành, và giúp chúng ta trở lại con đường chật và hẹp dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu.
Next to "Backup ads," click Show ads from another URL and enter the fully defined path to the saved HTML page.
Bên cạnh "Quảng cáo dự phòng", hãy nhấp vào Hiển thị quảng cáo từ một URL khác và nhập đường dẫn đã xác định đầy đủ đến trang HTML đã lưu.
It is not a death when they melt; it is not an end, but a continuation of their path through the cycle of life.
Khi nó tan chảy không phải nó chết không phải là kết thúc, mà là một sự tiếp nối trên vòng đời của chúng.
Life-changing truths are before our eyes and at our fingertips, but sometimes we sleepwalk on the path of discipleship.
Chúng ta dễ dàng và nhanh chóng tiếp cận với các lẽ thật làm thay đổi cuộc sống, nhưng đôi khi chúng ta không tích cực trên con đường của người môn đồ.
The aspect of religious belief comes into play with Jehovah’s Witnesses, who share the psalmist’s desire: “Instruct me, O Jehovah, in your way, and lead me in the path of uprightness.”
Niềm tin tôn giáo là một yếu tố đối với Nhân Chứng Giê-hô-va là những người có cùng mong muốn như người viết Thi-thiên: “Hỡi Đức Giê-hô-va, xin chỉ-dạy tôi con đường Ngài;... xin hãy dẫn tôi vào lối bằng-thẳng”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ path trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới path

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.