pathetic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pathetic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pathetic trong Tiếng Anh.

Từ pathetic trong Tiếng Anh có các nghĩa là thống thiết, bi thương, cảm động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pathetic

thống thiết

adjective

And what is time travel but your pathetic attempt to control the world around you,
Thế cái gì là du hành vượt thời gian khi sự thống thiết của ngươi đang cố gắng kiểm soát thế giới xung quanh ngươi.

bi thương

adjective

There's something pathetic about her, all the same...
Có một cái gì bi thương về cổ, hình như là...

cảm động

adjective

Which is really pathetic, when you think about it.
Thật cảm động, Khi nào anh chị nghĩ về nó.

Xem thêm ví dụ

Your pathetic shows are the reason that theater no longer has an audience.
Cái cuộc thi thảm hại của anh là lý do nhà hát không có khán giả.
It's pathetic what happened to my sister.
Chuyện xảy ra với chị gái ta thật đúngthảm hại.
You are pathetic!
Trông cô thật thảm hại.
Why, you'd be amusing if you weren't so pathetic.
Nếu cái mặt không quá hãm tài thì anh sẽ rất thú vị!
Pathetic.
Thật đáng thương.
You're pathetic, you know that?
Anh khốn nạn lắm, biết không?
You got the pathetic replacement turkey.
Các cậu chỉ có một con gà thay thế thảm hại thôi.
Don't be a pathetic crybaby for the last show
Đừng có khóc nhè ở chương trình cuối đấy nhé!
I accept your challenge, if only to personally ripped the heart out of your pathetic body.
Ta chấp nhận thách đấu. để chính tay ta moi tim từ cơ thể thảm hại của ngươi.
Oh, once again your pathetic little brain has let you down, Dwight.
Ồ, chỉ khổ thân mấy thằng đầu bé thôi Dwight ạ.
I got a soft spot for the pathetics.
Tôi mềm lòng trước mấy người thảm thiết.
Pathetic.
Đúng là thảm hại.
Why do I sense we've picked up another pathetic life-form?
Sao tôi lại có cảm giác rằng chúng ta sẽ đón 1 sinh vật sống?
What a far cry from history’s pathetic parade of false messiahs!
Thật là khác biệt với một loạt đấng mê-si giả trong lịch sử!
On August 23, 1975, a contingent of 50 Pathet Lao women, symbolically "liberated" the city.
Vào ngày 23 tháng 8 năm 1975, một đội ngũ 50 phụ nữ quân đội Pathet được thiết lập, tượng trưng cho "giải phóng" thành phố.
We're all pathetic.
Chúng ta đều có mặt yếu đuối.
Don't be pathetic.
Đừng có đáng thương thế chứ.
It was pathetic.
Thật là thảm hại.
The pathetical son returns
Đứa con trai mềm yếu kia đã trở về
Now you can kill her without all his pathetic yelping.
Giờ cứ giết bà ta mà khỏi phải nghe tiếng sủa thảm hại của nó.
Pathetic.
Lâm ly nhỉ.
After the fall of South Vietnam to communist forces in April 1975, the Pathet Lao with the backing of North Vietnam were able to take total power with little resistance.
Sau sự kiện 30 tháng 4 năm 1975, Pathet Lào với sự hỗ trợ của Việt Nam đã có thể chiếm toàn bộ quyền lực mà chỉ gặp phải một sự chống đối ít ỏi.
In the last year, more than a million people arrived in Europe in need of our help, and our response, frankly, has been pathetic.
Vào năm ngoái, hơn 1 triệu người đến Châu Âu cần sự giúp đỡ của chúng ta, và phản ứng của chúng ta, thẳng thắn mà nói, rất thảm hại.
At Vang Pao's command, nine T-28s struck a column of Pathet Lao trucks moving south into Vientiane, causing heavy casualties.
Theo lệnh của Vàng Pao, chín chiếc máy bay T-28 đã oanh tạc một đoàn xe tải của Pathet Lào đang trên đường di chuyển về hướng nam tiến vào Viêng Chăn, gây tổn thất nghiêm trọng.
In the Indochina war, Salavan town was subject to extensive depredation when its control frequently shifted between the Royal Forces and the Pathet Lao.
Trong cuộc chiến tranh Đông Dương, thị xã Salavan đã bị cướp bóc nhiều lần khi sự kiểm soát của nó thường xuyên thay đổi giữa Lực lượng Hoàng gia và quân đội Pathet Lào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pathetic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.