sostanza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sostanza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sostanza trong Tiếng Ý.

Từ sostanza trong Tiếng Ý có các nghĩa là bản chất, bản thể, chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sostanza

bản chất

noun

Ciascuno fu scelto tra persone comuni. In sostanza, si trattava di un ministero laico.
Mỗi vị này đã được chọn từ những người dân thường---về bản chất đó là một giáo vụ của người thường.

bản thể

noun

Come venne in mente a Tertulliano l’idea di “una sostanza in tre persone”?
Làm thế nào Tertullian lại có thể đặt ra lý thuyết “một bản thể trong ba ngôi”?

chất

noun

E'il modo migliore per introdurre sostanze chimiche nel corpo.
Nó vẫn là cách tốt nhất để đưa hóa chất vào cơ thể người.

Xem thêm ví dụ

I ricercatori ci dicono che nel nostro cervello c’è un meccanismo definito il centro del piacere.2 Quando attivato da certe sostanze o comportamenti, esso prende il sopravvento sulla parte del cervello che governa la nostra forza di volontà, il giudizio, la logica e la moralità.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Le cellule, quindi, ricevono un sovraccarico di ordini di aumentare il consumo di sostanze nutritive e ossigeno diventando, così, delle cellule iperattive.
Điều đó có nghĩa các tế bào bị quá tải với các mệnh lệnh hấp thu dưỡng chất và oxy sẽ trở nên hoạt động quá mức.
Possiamo verificare la sicurezza di sostanze a cui siamo esposti giornalmente nel nostro ambiente, come i componenti dei normali detersivi domestici.
Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường.
Alcol, tabacco, droghe, pornografia e gioco d’azzardo non sono che pochi esempi di sostanze e abitudini dannose che siamo stati esortati a evitare.
Rượu, thuốc, ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm và cờ bạc chỉ là một trong vài ví dụ của những chất nguy hiểm và những lối thực hành nghiện ngập mà chúng ta đã được cảnh cáo phải tránh.
Queste due sostanze, somministrate entro due minuti dalla sua morte, assieme ad un colpo secco al suo petto col mio pugno, fara'ripartire il cuore.
Hai loại thuốc này, tiêm vào chưa đầy hai phút sau khi anh chết, kèm theo cú đánh đột ngột từ nắm đấm của tôi vô ngực anh, sẽ khởi động lại trái tim.
Eravamo decisi ad usare sostanze riciclate dal cemento e dall’industria siderurgica.
Quyết định sử dụng thành phần tái chế từ ngành sản xuất xi măng và thép.
Vengono usate per trasportare sostanze pericolose.
Họ dùng để chuyển những chất nguy hiểm.
E così il nostro team ha chimici, biologi cellulari, chirurghi, perfino dei fisici, e tutti si uniscono e pensiamo per bene a come ideare queste sostanze.
Và do đó nhóm của chúng tôi có nhà hóa học, nhà sinh học tế bào, bác sĩ phẫu thuật, thậm chí nhà vật lý, và tất cả mọi người đến với nhau và chúng tôi suy nghĩ nhiều về việc thiết kế các vật liệu.
Ignoro come Dio crei i colori... ma lo imito utilizzando delle sostanze chimiche.
Tôi không biết Chúa tạo ra màu sắc bằng cách nào, nhưng tôi đang theo đuổi ông ấy qua hóa học.
Thomas, voglio farti due o tre domande, perché è impressionante la padronanza che hai dei dati, ma in sostanza quello che suggerisci è che la crescita della concentrazione della ricchezza sia una tendenza naturale del capitalismo, e se lo lasciamo fare il suo corso, potrebbe minacciare il sistema stesso, quindi suggerisci che dobbiamo agire per applicare politiche di redistribuzione della ricchezza, comprese quelle che abbiamo appena visto: tassazione progressiva, ecc.
Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v.
Bene in sostanza significano che questa proteina sta cambiando la cellula sensibile in cellula resistente.
Cơ bản thì điều đó có nghĩa là protein này đang thay đổi từ tế bào nhạy cảm đến tế bào kháng thuốc.
Nicotina, monossido di carbonio e altre sostanze chimiche pericolose presenti nel fumo delle sigarette entrano nel sangue della madre e passano direttamente al nascituro.
Chất nicotin, cacbon monoxit và các chất hóa học nguy hiểm khác trong khói thuốc lá xâm nhập vào máu và truyền thẳng vào đứa trẻ trong bụng mẹ.
Come fa notare Henry Chadwick, secondo Tertulliano Dio era ‘un’unica sostanza in tre persone’.25 Questo però non significa che egli avesse in mente tre persone coeguali e coeterne.
Như Henry Chadwich ghi nhận, Tertullian đề nghị rằng Đức Chúa Trời là “một bản chất gồm ba vị”.25 Tuy nhiên, điều này không có nghĩa ông nghĩ đến ba vị bằng nhau và có đời đời như nhau.
Questo era un vero corpo umano, intenzionalmente iniettato con sostanze chimiche per la conservazione e la pietrificazione.
Đây là một cơ thể con người thực sự, cố ý tiêm hóa chất để bảo quản và hóa rắn.
Devo sapere qualcosa riguardo le proprieta'della sostanza che tu hai dato ad Emma Craven.
Tôi cần biết đôi điều về các đặc tính của chất mà ông đã đưa cho Emma Craven.
Ci sono più stadi coinvolti che mi prendo il tempo di illustrarvi, ma in sostanza guidiamo attraverso lo spazio, e lo popoliamo di variabile ambientali - solfiti, haliti, cose del genere.
Có nhiều giai đoạn liên quan ở đây mà tôi không có đủ thời gian để nói về chúng cho các bạn, nhưng về cơ bản chúng tôi điều khiển xuyên qua không gian, chúng tôi thu thập những thành tố môi trường --- sunfua, halide, những thứ như vậy.
Il cuore letterale ha bisogno di sostanze nutritive benefiche; allo stesso modo dobbiamo assumere quantità sufficienti di sano cibo spirituale.
Chúng ta cần hấp thu thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng.
In sostanza, ho murato un computer in un muro di uno slum di New Dehli.
Tôi gắn một máy tính vào một bức tường tại 1 khu ổ chuột ở New Delhi.
Una persona può alleviare i morsi della fame mangiando cibi appetitosi ma privi di sostanza.
Một người có thể ăn thức ăn nhanh để thỏa mãn cơn đói cồn cào.
Quindi mostra di nuovo che il cervello fa previsioni e in sostanza cambia le regole.
Vì vậy điều đó lại cho thấy rằng bộ não tạo ra các dự đoán và về cơ bản là thay đổi các nguyên lý.
Qual e'la terza sostanza?
Cái nào là thứ thuốc thứ ba?
È un sacchetto di sostanze chimiche con questo interessante e complesso comportamento, simile alla vita.
Nó chỉ là một chút hóa chất mà có thể có được những hoạt động thú vị và phức tạp giống thật như thế.
Il business delle enciclopedie ai tempi dei libri rilegati di pelle era in sostanza un business distributivo.
Kinh doanh bách khoa thư trong thời sách bọc bìa da cơ bản là kiểu kinh doanh phân phối.
Dalle alternative per sconfiggere le malattie grazie alle quali non avremo più bisogno di antibiotici e sostanze chimiche agli alimentatori automatici che sentono quando i pesci hanno fame, permettendo di risparmiare sul mangime e creare meno inquinamento.
Từ những phương pháp chống bệnh tật để chúng ta không cần kháng sinh và chất hóa học, cho đến những bộ máy cho ăn tự động có thể biết được khi cá đói, để chúng ta có thể tiết kiệm thức ăn và giảm thiểu ô nhiễm.
In sostanza la lingua dei segni significa questo per i bambini.
Về cơ bản đó là nói chuyện bằng tay với trẻ em.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sostanza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.