pay tribute trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pay tribute trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pay tribute trong Tiếng Anh.

Từ pay tribute trong Tiếng Anh có nghĩa là cống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pay tribute

cống

verb

Ugarit was obliged to pay tribute and to supply its overlord with troops.
Ugarit bắt buộc phải triều cống và cung cấp quân đội cho lãnh chúa.

Xem thêm ví dụ

"Amy Winehouse Wins Best New Artist, Kanye West Pays Tribute to Mom – Grammy Awards 2008, Grammy Awards".
Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2012. ^ “Amy Winehouse Wins Best New Artist, Kanye West Pays Tribute to Mom – Grammy Awards 2008, Grammy Awards”.
In his mind, every trafficker in Medellín had to pay tribute to him.
Trong tâm trí hắn, mọi tên buôn ma túy ở Medellín đều phải thần phục hắn.
Whenever you are mentioned on the radio, they pay tribute to you, because people admire you so much.
Mỗi khi radio nhắc tới tên ông, họ đều tỏ lòng khâm phục ông, bởi vì họ rất ngưỡng mộ ông.
"Stevie Wonder Pays Tribute to Dick Clark at American Music Awards".
Trainor đã nhận được một đề cử. ^ “Stevie Wonder to Perform a Special Tribute to Dick Clark at The 40th Anniversary American Music Awards”.
The album pays tribute to late 1970s and early 1980s American music, particularly from Los Angeles.
Album tôn vinh thời kỳ âm nhạc đỉnh cao của Mỹ vào những thập niên 70 và 80 của thế kỷ trước, đặc biệt là dòng nhạc mới nổi từ Los Angeles.
I thank and pay tribute to Susan for helping me to learn such invaluable lessons.
Tôi cám ơn và muốn ngợi khen Susan đã giúp tôi học được các bài học vô giá như vậy.
From now on, pay tribute here.
Từ bây giờ, ta sẽ viếng tại đây.
Today I pay tribute to all who serve the Lord as caregivers.
Hôm nay tôi có lời khen ngợi tất cả những ai phục vụ Chúa với tư cách là người chăm sóc.
"Jennifer pays tribute to Selena Quintanilla-Perez".
Cha mẹ Selena đặt tên cho cô theo tên nữ ca sĩ Selena Quintanilla-Pérez.
The Song have agreed to cease their raids in the west and pay tribute to you, Father.
Nhà Tống đã đồng ý dừng lệnh tấn công ở phía Tây Và cống nạp cho người, thưa cha.
Brethren, we also pray for you and pay tribute to you.
Thưa các anh em, chúng tôi cũng cầu nguyện cho các anh em và có lời khen ngợi các anh em.
He has forbidden his followers to pay tribute to the emperor, Consul!
Bẩm quan, hắn đã cấm các môn đồ nộp thuế cho Hoàng đế Caesar!
"Kim Jong-un pays tribute to grandfather on birth anniversary".
“Nhà lãnh đạo Kim Jong - un gửi thư chúc mừng sinh nhật Chủ tịch Tập Cận Bình”.
And when you pay tribute..... is it to your God or your father?
Và khi nào ngài cống nộp..... nó cho Chúa hay cha ngài?
He has forbidden his followers to pay tribute to the emperor, Consul!
Hắn cấm môn đệ thờ phượng hoàng đế, thưa quan chấp chính!
Where blade meets flesh in this sacred rite... we pay tribute to the sun god, Ra!
Kiếm đâm vào thịt, nghi lễ sẽ hoàn tất... Xin dâng vật tế này đến Thần Ra.
I pay tribute to my wonderful wife, who always made it possible for me to serve the Lord.
Tôi có lời khen ngợi người vợ tuyệt vời của tôi là người luôn giúp tôi có thể phục vụ Chúa.
So we were inspired to create a project where men will pay tribute to women by posting their photos.
Thế là chúng tôi đã có ý tưởng về một dự án nơi những người đàn ông sẽ tỏ sự kính trọng tới người phụ nữ bằng cách dán những bức ảnh của họ.
Taylor 's Hollywood contemporaries have been paying tribute to her as an actress , friend , and activist on prevention HIV Aids .
Bạn bè cùng thời với bà tại Hollywood tỏ lòng kính trọng bà ở tư cách là một diễn viên , người bạn , và nhà hoạt động trong phong trào chống HIV Aids .
They fought against the Cuman army near the Ural Mountains, defeating and killing the Khan before making them pay tribute.
Quân Mông Cổ chiến đấu chống quân Cuman gần dãy núi Ural, đánh bại và giết khả hãn trước khi buộc họ phải cống nạp.
"Smile" pays tribute to the special someone who was able to win her heart and put a grin on her face.
Nội dung của "Smile" bày tỏ lòng biết ơn của cô ca sĩ đến với một người đặc biệt, người đã giành được trái tim của cô và đã làm cho cô nở nụ cười.
I pay tribute to my parents and with love acknowledge my debt to them and to their parents and generations beyond.
Tôi xin gửi lời tri ân đến cha mẹ tôi, và với tình yêu thương, tôi nhìn nhận rằng tôi đã mang ơn họ và ông bà tôi và các thế hệ trước đó.
On 7 August 2010, the national team adopted the nickname Les Matinino, which pays tribute to the history of the island.
Vào ngày 7 tháng 8 năm 2010, đội tuyển lấy biệt danh Les Matinino, để bày tỏ lòng tri ân tới lịch sử hòn đảo.
These gifts may have allowed him to replenish his treasure-house, which he had emptied when paying tribute to the Assyrians.
Những lễ vật này có thể đã giúp ông bổ sung kho báu vật đã cạn vì triều cống cho A-si-ri.
The single's accompanying music video was directed by Dave Meyers, and pays tribute to the music video of Madonna's "Take a Bow" (1994).
Video ca nhạc của bài hát được đạo diễn bởi Dave Meyers, nhằm tôn vinh video ca nhạc "Take a Bow" (1994) của Madonna.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pay tribute trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.